vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 12)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log2x2+4x3 là:

A. ;13;+

B. ;13;+

C. 1;3

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số y=fx luôn có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định của nó

B. Hàm số y=fx liên tục tại điểm x0 thì có đạo hàm tại điểm đó.

C. Hàm số y=fx có đạo hàm tại x0 thì liên tục tại điểm đó

D. Hàm số y=fx xác định tại điểm x0 thì có đạo hàm tại điểm đó.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2017x có đạo hàm là:

A. y'=2017x

B. y'=2017x.ln2017

C. y'=2017xln2017

D. y'=x.2017x1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy cho đường d  thẳng có phương trình: 2x+y3=0. Ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số là k = 2 đường thẳng d’ có phương trình:

A. 4x2x3=0

B. 4x+2y5=0

C. 2x+y+3=0

D. 2x+y6=0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=x42x23. Tập nghiệm của bất phương trình: f'x>0 là:

A. S=1;01;+

B. S=1;+

C. S=1;0

D. S=1;+

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình: 2sin2x1=0 thuộc 0;3π là:

A. 8

B. 2

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC. Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. O là trực tâm tam giác ABC

B. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

C. O là trọng tâm tam giác ABC

D. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx,   y=0,   x=0,   x=π4 xung quay trục Ox

A. V=πln24

B. V=ln2

C. V=π24

D. V=πln2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng cắt nhau α và β.  M là một điểm nằm ngoài hai mặt phẳng trên. Qua M dựng được bao nhiêu mặt phẳng đồng thời vuông góc với α β?

A. Vô số

B. 1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log32x1>4 là:

A. 652;+

B. 12;41

C. 41;+

D. ;41

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. αβaαbβab

B. α//βPαPβ

C. αβaαaβ

D. αβαPβPα//β

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của số thực m sao cho limx2x21mx+3x3+4x+7=6 là

A. m=3

B. m=3

C. m=2

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx xác định trên a;b. Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định sau?

(I) Nếu fx liên tục trên a;b và fa.fb<0 thì phương trình fx=0 không có nghiệm trên a;b

(II) Nếu fa.fb<0 thì hàm số fx liên tục trên a;b

(III) Nếu fx liên tục trên a;b và fa.fb<0 thì phương trình fx=0 có ít nhất một nghiệm trên a;b

(IV) Nếu phương trình fx=0 có nghiệm trên a;b thì hàm số fx liên tục trên a;b

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm sốy=xsinx bằng

A. y'=sinxxcosx

B. y'=sinx+xcosx

C. y'=xcosx

D. y'=xcosx

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC có các tam giác SAB, SAC và ABC vuông cân tại A, SA=a. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng

A. 3

B. 12

C. 2

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=sinx,y=cosx và hai đường thẳng x=0,x=π2?

A. S=22

B. S=212

C. S=221

D. S=221

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vi phân của hàm số y=sin2x bằng:

A. dy=sin2xdx

B. dy=cos2xdx

C. dy=2cosxdx

D. dy=2sinxdx

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x23. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

A. V=a32

B. V=a326

C. V=a324

D. V=a323

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng phân biệt a và b không nằm trong mặt phẳng P, trong đó aP. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

A. Nếu b//P thì ba 

B. Nếu bP thì b cắt a

C. Nếu ba thì b//P

D. Nếu b//a thì bP

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Ax0;y0 là một giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+2 và đường thẳng y=x+2. Tính hiệu y0x0

A. y0x0=4

B. y0x0=2

C. y0x0=6

D. y0x0=2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y=13x3x2+m1x+2 có hai điểm cực trị đều nằm bên trái trục tung.

A. 1<m<2

B. m>1

C. m<2

D. m<1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty dự kiến làm một ống thoát nước thải hình trụ dài 1km, đường kính trong của ống (không kể lớp bê tông) bằng 1m; độ dày của lớp bê tông bằng 10cm. Biết rằng cứ một khối bê tông phải dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng đường ống thoát nước gần đúng với số nào nhất?

A. 3456 bao

B. 3450 bao

C. 4000 bao

D. 3000 bao

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho điểm I1;1;1 và mặt phẳng α:2x+y2z+10=0. Mặt cầu S tâm I tiếp xúc α có phương trình là:

A. S:x12+y+12+z12=1

B. S:x12+y+12+z12=9

C. S:x+12+y12+z+12=3

D. S:x+12+y12+z+12=1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy r = a, chiều cao h=a3. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ.

A. Sxq=2πa2

B. Sxq=2πa233

C. Sxq=2πa23

D. Sxq=πa23

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng P:x2=0 và Q:yz1=0. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng P,Q

A. x+y+z5=0

B. x+z=0

C. y+z5=0

D. x+y+5=0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=13x3m1x2+13m có 2 điểm cực trị A, B sao cho A, B và C0;5 thẳng hàng ?

A. m=1

B. m=2

C. 1m2

D. 1<m2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=fx liên tục trên đoạn a;b. Viết công thức tính diện tích hình phẳng S được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=fx, trục Ox và hai đường thẳng x=a;x=ba<b

A. S=πabfxdx

B. S=abfxdx

C. S=πabf2xdx

D. S=abfxdx

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=2;   14fxdx=3;   04gxdx=4 khẳng định nào sau đây là sai ?

A. 04fxdx=5

B. 04fxdx>04gxdx

C. 04fxgxdx=1

D. 04fxdx<04gxdx

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử Fx là nguyên hàm của hàm số fx=2x4. Biết rằng đồ thị hàm số Fxfxcắt nhau tại một điểm trên trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng .

A. Fx=x24x4

B. Fx=2x24x

C. Fx=2x24x+C

D. Fx=2x24

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+1x2+x2. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu Fx là nguyên hàm của hàm số fx=1+2x2x và F1=3 thì Fx có dạng

A. Fx=lnx+x2+2

B. Fx=lnx+x2+2

C. Fx=lnx+x22

D. Fx=lnx+2x2+1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết z¯=5+i215i

A. Phần thực bằng -14 và phần ảo bằng 25 

B. Phần thực bằng 14 và phần ảo bằng 25i 

C. Phần thực bằng 14 và phần ảo bằng 25 

D. Phần thực bằng -14 và phần ảo bằng 25i

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=0π2sinxcosx+43cosxdx. Nếu đổi biến số t=43cosx thì I=12ftdt. Khi đó ft là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. ft=244t11+t

B. ft=44t+11+t

C. ft=2544t+11+t

D. ft=2544t11+t

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào chỉ có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu?

A. y=x4+2x21

B. y=13x3+x22x+1

C. y=x4+2x21

D. y=x2x+2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a112>a113 và logb56<logb20162017 thì

A. 1<a<2;0<b<1

B. 1<a<2;b>1

C. a>2;b>1

D. 0<a<1;b>1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=2+4i và z2=13i. Tính môđun của số phức z1+2iz2

A. z1+2iz2=8

B. z1+2iz2=10

C. z1+2iz2=1

D. z1+2iz2=10

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx+3x+m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

A. m>3 hoc m<3

B. 2<m<3

C. 2<m<4

D. 3<m<3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi một kim loại được làm nóng đến 600°C, độ bền kéo của nó giảm đi 50%. Sau khi kim loại vượt qua ngưỡng 600°C, nếu nhiệt độ tăng thêm 5°C thì độ bền kéo của nó giảm đi 35% hiện có. Biết kim loại này có độ bền kéo là 280Mpa dưới 600°C, được sử dụng trong việc xây dựng các lò công nghiệp. Nếu mức an toàn tối thiểu của độ bền kéo của vật liệu này là 38Mpa, thì nhiệt độ an toàn tối đa của lò công nghiệp bằng bao nhiêu, tính theo độ Celsius?

A. 620

B. 615

C. 605

D. 610

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có chiều cao SO=50cm và có bán kính đáy bằng 10cm. Lấy điểm M thuộc đoạn SO sao cho OM=20cm. Một mặt phẳng qua M vuông góc với SO cắt hình nón theo giao tuyến là đường tròn C. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn xác định bởi C (xem hình vẽ).

A. 16π26cm2

B. 26π26cm2

C. 36π26cm2

D. 46π26cm2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b. Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn C có tâm I4;3 và bán kính R=3. Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của F=4a+3b1. Tính giá trị M+m.

A. M+m=63

B. M+m=48

C. M+m=50

D. M+m=41

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty mỹ phẩm của Pháp vừa cho mắt sản phẩm mới là thỏi son mang tên BOURJOIS có dạng hình trụ có chiều cao là h(cm), bán kính đáy là r(cm), thể tích yêu cầu của mỗi thỏi son là 20,25πcm3. Biết rằng chi phí sản xuất cho mỗi thỏi son như vậy được xác định theo công thức là T=60000r2+20000rh (đồng). Để chi phí sản xuất là thấp nhất thì tổng r+h bằng bao nhiêu cm?

A. 9,5

B. 10,5

C. 11,4

D. 10,2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết x1,x2 là hai nghiệm của phương trình log74x24x+12x+4x2+1=6x và x1,x2 thỏa mãn x1+2x2=14a+b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a+b.

A. a+b=16

B. a+b=11

C. a+b=14

D. a+b=13

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn học sinh cắt lấy tờ giấy hình tròn (có bán kính R) rồi cắt một phần giấy có dạng hình quạt. Sau đó bạn ấy lấy phần giấy đó làm thành cái nón chú hề (như hình vẽ). Gọi x là chiều dài dây cung tròn của phần giấy được xếp thành nón chú hề, còn h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của của cái nón. Nếu x=k.R thì giá trị k xấp xỉ bằng bao nhiêu để thể tích của hình nón là lớn nhất.

A. 3,15

B. 4,67

C. 5,13

D. 6,35

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái nắp của bình chứa rượu gồm một phần dạng hình trụ, phần còn lại có dạng nón (như hình vẽ). Phần hình nón có bán kính đáy là r, chiều cao là h, đường sinh bằng 1,25m. Phần hình trụ có bán kính bằng bán kính đáy của hình nón, chiều cao bằng h3. Kết quả r+h xấp xỉ bằng bao nhiêu cen-ti-mét để diện tích toàn phần cái nắp là lớn nhất.

A. 427

B. 381

C. 348

D. 299

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k  để có 1k2x1dx=4limx0x+11x?

A. k=1k=2

B. k=1k=2

C. k=1k=2

D. k=1k=2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật gia gồm phần dạng hình trụ (có tổng diện tích vải là S1) và phần dạng hình vành khăn (có tổng diện tích vải là S2) với các kích thước như hình vẽ. Tính tổng r+d sao cho biểu thức P=3S2S1 đạt giá trị lớn nhất. (Không kể viền, mép, phần thừa).

A. 28,6

B. 26,2

C. 30,8

D. 28,2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm liên tục trên đoạn 0;a thỏa mãn fxfax=1fx>0,x0;a0adx1+fx=bac, trong đó b, c là hai số nguyên dương và bc là phân số tối giản. Khi đó b+c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 11;22

B. 0;9

C. 7;21

D. 2017;2020

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là khối tròn xoay tạo thành khi quay hình quạt OAB (hình vẽ bên) quanh đường thẳng d đi qua O và vuông góc với AB. Biết OA=OB=2, góc AOB=60°. Thể tích V của khối tròn xoay H gần với giá trị nào sau đây nhất ?

A. 1,75

B. 2,25

C. 1,55

D. 3,15

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông ABCD có cạnh AB=a., diện tích S1. Nối 4 trung điểm A1,B1,C1,D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB,BC,CD,DA ta được một hình vuông thứ hai A1,B1,C1,D1 có diện tích S2. Tiếp tục như vậy ta được hình vuông thứ 3 là có diện tích S3 và cứ như thế ta được S4,S5,... Tính giá trị của S=S1+S2+S3+...+S100

A. 21001299a2

B. a21001299

C. a221001299

D. a22991299

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack