vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 11)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x4+m2x2+4 có ba điểm cực trị.

A. m2

B. m2

C. m<2

D. m>2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x2 với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm M là

A. 3y+x+1=0

B. 3y+x1=0

C. 3yx+1=0

D. 3yx1=0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình dưới đây

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

A. 10

B. 15

C. 8

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x11x lần lượt là

A. x=1,y=2

B. x=2,y=1

C. x=1,y=2

D. x=1,y=2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x2. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng -4

D. Hàm số có hai điểm cực trị

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. Đồ thị hàm số y=lnx không có đường tiệm cận ngang

B. Hàm số y=lnx2 không có cực trị

C. Hàm số y=lnx2 có một điểm cực tiểu

D. Hàm số y=lnx2 nghịch biến trên khoảng ;0 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+y3z+1=0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. n=2;1;3

B. n=2;1;3

C. n=2;1;3

D. n=4;2;6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ?

A. y=lnx

B. y=x1x+2

C. y=x3+2x1

D. y=x4+2x2+1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x3+3x29x7 trên đoạn 1;2 là

A. M=20

B. M=12

C. M=6

D. M=4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có bán kính đáy r=5cm, chiều cao h=7cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. 85πcm2

B. 35πcm2

C. 353πcm2

D. 70πcm2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=5x3

A. y'=5x3ln5x

B. y'=35x3x5

C. y'=3x531

D. y=35x31

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2+x6x2   khi  x>22ax+1      khi  x2. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2

A. a=2

B. a=12

C. a=1

D. a=1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức A=9log36+101+log24log169.

A. 35

B. 47

C. 53

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=2x+12x+1

B. y=x+1x+1

C. y=x+2x+1

D. y=xx+1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Fx=xx2+1dx. Biết F0=43,khi đó F22 bằng

A. 3

B. 854

C. 19

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm Fx của hàm số fx=cosx2.

A. Fx=2sinx2+C

B. Fx=12sinx2+C

C. Fx=2sinx2+C

D. Fx=12sinx2+C

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển x29

A. 29C95x5

B. 4032

C. 24C94x5

D. 2016

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A nằm trên mặt cầu S. Qua A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu S?

A. 0

B. Vô số

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I2;2;0. Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R = 4

A. x+22+y22+z2=4

B. x+22+y22+z2=16

C. x22+y+22+z2=16

D. x22+y+22+z2=4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và giảm độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là

A. 92V

B. 9V

C. 3V

D. 32V

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 2x+2+8.2x33<0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. Vô số

B. 6

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 52018x=52018.

A. x=12

B. x=1log52

C. x=2

D. x=log52

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 60°. Thể tích của khối nón là

A. 83π9cm3

B. 83πcm3

C. 83π3cm3

D. 839cm3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng α. Giả sử a//αb//α. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a và b chéo nhau.

B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.

C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.

D. a và b không có điểm chung.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log210=1a thì log4000 bằng

A. a2+3

B. 4+2a

C. 3a2

D. 3+2a

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. Hình chóp đều là tứ diện đều.

B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.

C. Hình chóp có đáy là một đa giác đều là hình chóp đều.

D. Hình lăng trụ đứng là hính lăng trụ đều.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a và AC=a3. Biết SAABC và SB=a5.Thể tích khối chóp S.ABCbằng

A. a364

B. a3156

C. a366

D. a323

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y=1212x.

A. 1212xdx=1212x1ln12+C

B. 1212xdx=1212xln12+C

C. 1212xdx=1212xln12+C

D. 1212xdx=1212x1ln12+C

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log0,2x1<log0,23x.

A. S=;3

B. S=2;3

C. S=2;+

D. S=1;2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx8xm+2 đồng biến trên mỗi khoảng xác định?

A. 4

B. 5

C. 7

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v=l;2 và điểm A3;1. Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ v là điểm A' có tọa độ

A. A'2;3

B. A'2;3

C. A'4;1

D. A'1;4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a1,  α,  β. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. aαaβ=aαβ

B. aα=aαa>0

C. aαβ=aαβ

D. aα=aα

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=cot x

A. D=\kπ2k

B. D=\kπk

C. D=\k2πk

D. D=\π2+kπk

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M0;3;2N2;1;0.Tọa độ của véc tơ MN là

A. 2;4;2

B. 1;1;1

C. 2;4;2

D. 2;2;2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày 1,5cm và thành xung quanh cốc dày 0,2cm (như hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước vào thì đầy cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500đ/cm3 thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số tiền nào sau đây?

A. 25 nghìn đồng

B. 31 nghìn đồng

C. 40 nghìn đồng

D. 20 nghìn đồng

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập X=0;1;2;3;4;5;6;7. Rút ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước.

A. 27

B. 1164

C. 316

D. 332

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2cosxmlogcos2xm2+4=0 vô nghiệm?

A. ;22;+

B. 2;2

C. 2;2

D. 2;2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và ABC=120°. Các cạnh AA', A'B, A' D cùng tạo với đáy một góc 60°.Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. a33

B. a336

C. a332

D. 3a32

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của AD. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SMC) bằng:

A. 3a28

B. a3010

C. a308

D. 3a714

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8,4% một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12% một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là: (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)

A. 63.545.193 đồng

B. 100.214.356 đồng

C. 83.737.371 đồng

D. 59.895.767 đồng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD cạnh 2a. Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tứ diện ABCD.

A. a326

B. a32

C. a323

D. 2a329

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;l), Bl;1;l,C5;0;2.Tìm tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang cân với hai đáy AB, CH .

A. H3;1;0

B. H7;1;4

C. H1;3;4

D. H1;2;2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4mx2+m(m là tham số) có đồ thị C. Biết rằng đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3,x4 thỏa mãn x14+x24+x34+x44=30 khi m=m0. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 4<m07

B. 0<m0<4

C. m0>7

D. m02

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số gx=x23x+2x1xf2xfx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un được xác định như sau: u1=2un+1+4un=45nn1. Tính tổng S=u20182u2017.

A. S=20153.42017

B. S=20163.42018

C. S=2016+3.42018

D. S=2015+3.42017

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =a3, AD=a, SA  vuông góc với mặt đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD

A. V=13136πa3

B. V=5103πa3

C. V=131324πa3

D. V=556πa3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một phiếu điều tra về vấn đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 lựa chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả lời đủ 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi?

A. 1048577

B. 1048576

C. 10001

D. 2097152

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho 5SM=2SC,mặt phẳng α qua A, M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại H, K. Tính tỉ số thể tích VS.AHMKVS.ABCD

A. 15

B. 835

C. 17

D. 635

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3x2+y22.log2xy=121+log21xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M=2x3+y33xy.

A. 7

B. 132

C. 172

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack