vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 10)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 10)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt phẳng đi qua A1;2;3 và nhận n=2;3;4 làm vectơ pháp tuyến là:

2x+3y+4z20=0.

x+2y+3z20=0.

2x+3y+4z+20=0.

2x3y+4z20=0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số chứa x9 trong khai triển của Px=1+x9+1+x10.

10

12

11

13

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=2+3i. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, N là điểm biểu diễn số phức z¯ và P là điểm biểu diễn số phức 1+iz. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

M2;3.

N2;3.

P1;5.

z=13.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x33x2+5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 1;1 thuộc đồ thị hàm số có phương trình là :

y=32x

y=9x+10

y=1+3x

y=3x+4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đó?

560

112

121

128

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44+5 và đường thẳng y = x

3

0

2

1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M2;6;4 và đường thẳng d:x12=y+31=z2. Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua d.

M'3;6;5

M'4;2;8

M'4;2;8

M'4;2;0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức  z  thỏa mãn z¯=1312i¯2z

342i

34+2i

2+34i

234i

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x33+x22+x. Tập nghiệm của bất phương trình f'x0 bằng:

0;+

2;2

;+

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên tập , cho số phức z=i+mi1, với m là tham số thực khác -1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để z.z¯=5.

m=3.

m=1.

m=±2.

m=±3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiền mà My để dành hằng ngày là x (đơn vị nghìn đồng, với x>0,x) biết x là nghiệm của phương  trình log3x2+log3x42=0. Tính  tổng  số  tiền  My  để  dành  được  trong  một  tuần  (7 ngày).

35 nghìn đồng.

14 nghìn đồng.

21 nghìn đồng.

28 nghìn đồng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log12x+12log2x1 có tập nghiệm là.

0;12.

1;12.

12;+.0;12.

0;12

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng S=1+1101102+...+1n10n1+... bằng:

1011

1011

0

+

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc 10 (m/s) thì anh ta tăng tốc với vận tốc at=6tm/s2, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi quãng đường xe của anh ta đi được trong thời gian 10(s) kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu?

1100 m

100m

1010m

1110m

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử 02x1x2+4x+3dx=aln5+bln3;   a,b. Tính P =a.b

P = 8

P = -6

P = -4

P = -5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông tại A và có cạnh SBABC. AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?

SBC

ABC

SBC

SAB

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên 0;10 thỏa mãn 010fxdx=7,26fxdx=3. Tính P=02fxdx+610fxdx.

P=10.

P=4.

P=7.

P=4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=4x+2cos2x có đồ thị là (C). Hoành độ của các điểm trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với trục hoành là

x=π4+kπ  k.

x=π2+kπ  k.

x=π+kπ  k.

x=k2π  k.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=sinx1+3cosx và Fπ2=2. Tính F(0)

F0=13ln2+2.

F0=23ln2+2.

F0=23ln22.

F0=13ln22.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt m=log2 và n=log7. Hãy biểu diễn log61257 theo m và n.

6+6m+5n2.

1266n+5m.

5m+6n6.

6+5n6m2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx+x2+xxbằng:

0

+

12

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn zi+2=1. Biết rằng tập các điểm biễu diễn số phức z là một đường tròn (C) Tính bán kính r của đường tròn (C)

r=1.

r=5.

r=2.

r=3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x2y+2z5=0. Xét mặt phẳng Q:x+2m1z+7=0, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) tạo với (Q) một góc π4.

m=1m=2.

m=2m=22.

m=2m=4.

m=4m=2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx=x.ex2, trục hoành, đường thẳng x=1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi (H) quay quanh trục hoành

V=e21

V=πe21

V=14πe21

V=14πe21

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC đều, I là trung điểm của BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SAI) và (SBC) là

450.

900.

600.

300.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c đạt cực đại tại A0;2 và cực tiểu tại B12;178. Tính a+b+c

a+b+c=2

a+b+c=0

a+b+c=1

a+b+c=3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x2y+z5=0.Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P), cách (P) một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox  tại điểm có hoành độ dương.

(Q):2x2y+z+4=0.

(Q):2x2y+z14=0.

(Q):2x2y+z19=0.

(Q):2x2y+z8=0.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;1;1và đường thẳng d:x=64ty=2tz=1+2t. Tìm tọa độ hình chiếu A’ của A trên (d).

A2;3;1.

A2;3;1.

A2;3;1.

A2;3;1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3z3i+15. Tập hợp các điểm biểu diễn của Z tạo thành một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó.

S=25π.

S=8π.

S=4π.

S=16π.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=9. Tính I=0π6fsin3x.cos3x.dx.

I = 5

I = 9

I = 3

I = 2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương a, b bất kì, a1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

logaa3b2=132logab.

logaa3b2=312logab.

logaa3b2=1312logab.

logaa3b2=32logab.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=2ty=tz=4 và d2:x=3t'y=t'z=0. Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2.

S:x+22+y+12+z+22=4.

S:x22+y12+z22=16.

S:x22+y12+z22=4.

S:x+22+y+12+z+22=16.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 35x2+x+1x+1dx=a+lnb2 với a, b là các số nguyên. Tính S=a2b.

S=2.

S=10.

S=5.

S=2.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, ASB=120°. Tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp.

2a2

213a

a2

Kết quả khác

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian toạ độ Oxyz cho 3 điểm A0;2;1;B1;0;2;C2;1;3. Tập hợp các điểm thoã mãn MA2+MB2+MC2=20 là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó là.

R=2

R=62

R=63

R=25

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn B vay một số tiền tại ngân hàng Agribank và trả góp số tiền đó trong vòng 3  tháng với mức lãi suất là 1%/tháng. Bạn B  bắt đầu hoàn nợ, tháng thứ nhất bạn B trả ngân hàng số tiền là 10 triệu đồng, tháng thứ 2 bạn B trả ngân hàng 20 triệu và tháng cuối cùng bạn B trả ngân hàng 30 triệu đồng thì hết nợ. Vậy số tiền bạn B  đã vay ngân hàng là bao nhiêu. Chọn kết quả gần đúng nhất?

58 triệu đồng

59 triệu đồng

56 triệu đồng

57 triệu đồng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+1  có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.

m=1.

m1;1.

m1;0;1.

m=.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C có AB=2a,AA'=3a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA’, A’C, AC. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện B.MNP.

V=312a3

V=34a3

V=a32a3

V=38a3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A, B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức z1,z2  khác 0 thỏa mãn đẳng thức z12+z22z1z2=0, khi đó tam giác OAB (O là gốc tọa độ)

Là tam giác đều.

Là tam giác vuông.

Là tam giác cân, không đều.

Là tam giác tù.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một miếng giấy hình chữ nhật ABCD với AB=x,  BC=2x và đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (ABCD),  song song với AD  và cách AD một khoảng bằng a,  không có điểm chung với hình chữ nhật ABCD và khoảng cách từ A đến B đến . Tìm thể tích lớn nhất có thể có của khi quay hình chữ nhật ABCD quanh .

64πa327.

64πa3.

63πa327.

64π27.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho hai điểm A1;1;1,B2;0;1 và mặt phẳng P:x+y+2z+2=0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A,  song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.

d:x13=y11=z12.

d:x2=y2=z+22.

d:x21=y21=z1.

d:x13=y11=z11.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z3+4i=2 và w=2z+1i. Khi đó w có giá trị lớn nhất là

4+74

2+130

4+130

16+74

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi V1  là thể tích khối chóp S.AMPN. Giá trị lớn nhất của V1V thuộc khoảng nào sau đây?

0;15.

15;13.

13;12.

12;1.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2=3. Một mặt phẳng α tiếp xúc với mặt cầu (S) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C và thỏa mãn OA2+OB2+OC2=27. Diện tích của tam giác ABC bằng

332

932

33

93

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=alnx+x2+1+bsinx+6 với a,b. Biết rằng flogloge=2. Tính giá trị của flogln10

10

2

4

8

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M và M’. Số phức z4+3i và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là N, N’. Biết rằng M, M’, N , N’ là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z+4i5.

534.

25.

12.

413.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do trường phát động, bạn An nhờ bố làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm, cắt mảnh tôn theo các tam cân AEB, CGD, DHA; sau đó gò các tam giác AEH, BEF, CFG, DGH sao cho bốn đỉnh A, B, C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều. Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng:

4103.

4105.

8103.

8105.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z, w khác 0 và thỏa mãn 3z+4w=5z+w, biết w=1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

a103.

4105.

8103.

8105.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=3x22  khix<11x           khix<1  . Khẳng định nào dưới đây là sai?

Hàm số f(x) liên tục tại x = 1

Hàm số f(x) có đạo hàm tại x = 1

Hàm số f(x) liên tục tại x = 1và hàm số f(x) cũng có đạo hàm tại x = 1

Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x = 1

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh, a góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là α thoả mãn cosα=13. Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau

0,11

0,13

0,7

0,9

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack