vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 1)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+3z+1=0. Mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) có phương trình nào sau đây?

A. xy+3z+1=0

B. xy+3z3=0

C. 2x+2y+3z+5=0

D. 2x2y6z+7=0

2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng phức cho các điểm A4;1,B1;3,C6;0 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1,z2,z3. Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?

A. 3+43i

B. 343i

C. 343i

D. 3+43i

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x+12+y+32+z2=5.  Tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu là

A. I1;3;0,R=5

B. I1;3;0,R=5

C. I1;3;0,R=5

D. I1;3;0,R=5

4. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=x22x+2ex

A. x2+2ex

B. x2ex

C. 2x2ex

D. 2xex

5. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác lồi có 12 đỉnh. Số tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác là

A. 1320

B. 202

C. 220

D. 1230

6. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số y=x242x25x+2 là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

7. Nhiều lựa chọn

Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. BB'BD

B. A'C'BD

C. A'BDC'

D. BC'A'D

8. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=2x2+5x2+ln1x21 là

A. 1;2

B. 1;2

C. 1;2

D. 1;2

9. Nhiều lựa chọn

Khai triển 1+2x+3x10=a0+a1x+a2x2+...+a20x20.Tính tổng a0+2a1+4a2+...+220a20

A. S=1510

B. S=1710

C. S=710

D. S=720

10. Nhiều lựa chọn

Cho a,b>0 và a,b1, biểu thức P=logab3.logba4 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 18

B. 24

C. 12

D. 6

11. Nhiều lựa chọn

Một người gửi ngân hàng 100 triệu theo thể thức lãi kép, lãi suất 0,5% một tháng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu? (Giả sử rằng lãi suất hàng tháng không thay đổi)

A. 44 tháng

B. 47 tháng

C. 45 tháng

D. 46 tháng

12. Nhiều lựa chọn

Số điểm cực trị của hàm số y=x2017x+1

A. 2017

B. 2

C. 1

D. 0

13. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log0,8x2+x<log0,82x+4 là:

A. ;41;2

B. ;41;+

C. 4;1

D. 4;12;+

14. Nhiều lựa chọn

limx5x22x152x10bằng

A. -1

B. 4

C. -4 

D. +

15. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x2+2x21x có hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng y=ax+b. Tính giá trị a+b?

A. 4

B. -4

C. -2

D. 2

16. Nhiều lựa chọn

Bằng cách đặt u=lnx,dv=x2dx thì tích phân 12x2lnxdx biến đổi thành kết quả nào sau đây?

A. x3lnx3131313x2dx

B. x2lnx2131313x2dx

C. x3lnx313+1313x2dx

D. x3lnx3131313x2dx

17. Nhiều lựa chọn

Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2+3z+3=0. Khi đó, giá trị của z12+z22 là

A. 94

B. -94

C. 9

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x liên tục trên đoạn 1;4,f1=12 và 14f'xdx=17. Giá trị của f(4) bằng

A. 29

B. 5

C. 19

D. 9

19. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A=2;3;4;5;6;7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A?

A. 216

B. 180

C. 256

D. 120

20. Nhiều lựa chọn

Cho phần vật thể ξ giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x=0 x=2. Cắt phần vật thể ξ bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x0x2, ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh x2x. Tính thể tích V của phần vật thể ξ

A. V=43

B. V=33

C. V=43

D. V=3

21. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y=m+3x+4x+m nghịch biến trên khoảng ;1

A. m4;1

B. m4;1

C. m4;1

D. m4;1

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm H1;2;2. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (P)?

A. x2+y2+z2=81

B. x2+y2+z2=3

C. x2+y2+z2=9

D. x2+y2+z2=25

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.

A. h=R2

B. h=R

C. h=R2

D. h=R22

24. Nhiều lựa chọn

Phương trình log24x+3log2x1=m có nghiệm khi và chỉ khi

A. m>4

B. 2<m<3

C. 0<m<2

D. m>2

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A3;1;4,B2;1;2,C1;1;3. Tìm tọa độ điểm MOx sao cho MA+MB+MC đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M2;0;0

B. M2;0;0

C. M6;0;0

D. M0;2;0

26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên  và 25fxdx=2018. Tính I=01f3x+2dx

A. I=6054

B. I=6056

C. I=20185

D. I=20183

27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và thỏa mãn 12fx1dx=3 và f1=4. Khi đó giá trị tích phân 01x.f'xdx bằng

A. 12

B. 12

C. -1

D. 1

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa mặt bên với mặt đáy của hình chóp.

A. 13

B. 13

C. 12

D. 12

29. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt A1,A2,...,A10 trong đó có 4 điểm A1,A2,A3,A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?

A. 116 tam giác

B. 80 tam giác

C. 96 tam giác

D. 60 tam giác

30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx xác định trên khoảng 0;+ thỏa mãn f'x=2x2x2,f2=0. Tính giá trị của biểu thức f2f1?

A. -2

B. 3

C. 2

D. -3

31. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m3x3+2x2+mx+1 có 2 điểm cực trị thỏa mãn xCD<xCT

A. m<2

B. 2<m<0

C. 2<m<2

D. 0<m<2

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên  và fx+2f1x=3x. Tính tích phân I=122fxxdx

A. I=12

B. I=52

C. I=32

D. I=72

33. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x0,y1,x+y=3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x3+2y2+3x2+4xy5x lần lượt bằng

A. Pmax=15 và Pmin=13

B. Pmax=20 và Pmin=18

C. Pmax=20 và Pmin=15

D. Pmax=18 và Pmin=15

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;0;3,B3;2;5. Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM2+BM2=30 là một mặt cầu (S), tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

A. I2;2;8,R=3

B. I1;1;4,R=6

C. I1;1;4,R=3

D. I1;1;4,R=302

35. Nhiều lựa chọn

Một con súc sắc không cân đối, có đặc điểm mặt sáu chấm xuất hiện nhiều gấp hai lần các mặt còn lại. Gieo con súc sắc đó hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 11 bằng

A. 849

B. 49

C. 112

D. 349

36. Nhiều lựa chọn

Cho một cấp số cộng un có u1=1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính S=1u1u2+1u2u3+...+1u49u50

A. S=123

B. S=423

C. S=9246

D. S=49246

37. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M,N,P lần lượt là điểm thuộc các cạnh AB, CD, SC sao cho MA=MB,NC=2ND,SP=PC. Tính thể tích V của khối chóp P.MBNC.

A. V=14

B. V=20

C. V=28

D. V=40

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới

x

- 

 

-1

 

2

 

+

y'

 

-

0

+

0

-

 

Hàm số y=fx21 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. 3;3

B. 3;+

C. ;2

D. 2;0

39. Nhiều lựa chọn

Phương trình 9x3m.3x+3m=0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m>aba,b+,ab là phân số tối giản. Giá trị biểu thức b - a bằng

A. -2

B. -1

C. 1

D. 2

40. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số C:y=x3+3x+2. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) đi qua điểm A3;0

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x1x+2 và các đường thẳng Δ:y=2,  d:2x4 (tham khảo hình bên). Tính diện tích hình phẳng (H)

A. 14+3ln2

B. 14

C. 2+3ln3

D. 54+3ln2

42. Nhiều lựa chọn

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+3m+3cosx33=cosx có nghiệm thực là

A. 5

B. 3

C. 2

D. 7

43. Nhiều lựa chọn

Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=fx thỏa mãn f21+2x=xf31x  tại điểm có hoành độ x = 1

A. y=17x67

B. y=17x+67

C. y=17x67

D. y=17x+67

44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số phân biệt sao cho trong mỗi số đều có mặt cả hai chữ số 0 và 2?

A. 3360

B. 3662

C. 3868

D. 3486

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x9x42. Xét hàm số y=gx=fx2  trên  Trong các phát biểu sau:

(1) Hàm số y=gx đồng biến trên khoảng 3;+

(2) Hàm số y=gx nghịch biến trên khoảng ;3 

(3) Hàm số y=gx có 5 điểm cực trị.

(4) minxgx=f9 

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

46. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1,z2 có điểm biểu diễn lần lượt là M1,M2 cùng thuộc đường tròn có phương trình x2+y2=1 và z1z2=1. Tính giá trị của biểu thức P=z1+z2

A. P=32

B. P=2

C. P=22

D. P=3

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax+bcx+d có đồ thị hàm số f'x như trong hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số fx đi qua điểm A0;4. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. f1=2

B. f2=112

C. f1=72

D. f2=6

48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB=2a,SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAD)(SBC) bằng:

A. 22

B. 23

C. 24

D. 25

49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z1z+3i=12. 

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+i+2z¯4+7i

A. 8

B. 10

C. 25

D. 45

50. Nhiều lựa chọn

Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định). Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có hai người nào đứng cạnh nhau

A. 2155

B. 611

C. 55126

D. 7110

© All rights reserved VietJack