vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 8 )
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 8 )

A
Admin
45 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
45 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình

sinπ43x-9x2-16x-80 = 0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f0;+π thỏa mãn điều kiện

ftan2x=tan4x+1tan4xx0;π4

Tìm giá trị nhỏ nhất của f(sinx) + f(cosx) trên khoảng 0;π2

A. 196

B. 1

C. 169

D. 196π

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải vô địch bóng đá Quốc gia có 14 đội tham gia thi đấu vòng tròn 1 lượt, biết rằng trong 1 trận đấu: đội thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm và có 23 trận hòa. Tính số điểm trung bình của 1 trận trong toàn giải.

A. 250

B. 91

C. 25091

D. 25090

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8 quả cân có khối lượng lần lượt là 1 kg; 2 kg;…; 8 kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cân. Tính xác suất để trọng lượng quả cân được chọn không quá 9 kg

A. 12

B. 14

C. 15

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển và rút gọn biểu thức

1-x+21-x2+.+n1-xn thu được đa thức 

Px=a0+a1x+..+anxn . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 1Cn2+7Cn3=1n

A. 79

B. 99

C. 89

D. 97

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn

limxcosπnn3+3n2+n+13+sinπnn3+3n2+n+13

A. -1+32

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện

limn4x2+4x+3-ax+b

Tính a-2b20183a2+ab3+ba3

A. 0

B. 1

C. 22018

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tập nghiệm của bất phương trình sau đây là hợp của các khoảng rời nhau 1x-1+2x-2+..+70x-7054

Tính tổng độ dài các khoảng nghiệm

A. 70

B. 4

C. 5

D. 1988

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3-2x2-mx-2018. Tìm m để f'x<0x0;2

A. m < 4

B. m > 4

C. m4

D. m4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy hai đường tròn

C1:x2+y2-6x-4y-3=0C2:x2+y2=4

Xác định vectơ tịnh tiến u trong phép tịnh tiến  biến C1 thành C2

A. u( 2;3 )

B. u( 3;2 )

C. u( -2;-3 )

D. u( 2;-3 )

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của m để hàm số y=x3+3x2+mx+m nghịch biến trên một đoạn có độ dài l = 1

A. m=-94

B. m=94

C. m = 1

D. m = -1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của α để hàm số

y=13x3-12sinα+cosαx2+34sin2αx+cosα2+2α

luôn đồng biến trên R

A. απ12+kπ;5π12+

B. απ12+kπ;5π12+k2π

C. απ6+kπ;5π6+

D. απ6+k2π;5π6+k2π

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ex+9ex. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = ln9

B. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x = ln9

C. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = ln3

D. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x = ln3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của a để hàm số y=αsinx-cosx-1αcosx đạt cực trị tại ba điểm phân biệt thuộc 0;9π4

A. -22<α<22

B. 0<α<22

C. -2<α<2

D. 0<α<2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x+2x2-4x+m có đồ thị Cm.Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Cm có một tiềm cận ngang và hai tiệm cận đứng nếu m < 4

B. Cm có một tiềm cận ngang và hai tiệm cận đứng nếu m = 4

C. Cm luôn có hai tiệm cận đứng với mọi m

D. Cm chỉ có một tiệm cận ngang nếu m > 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x-m2+mx+1. Tìm giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [ 0;1 ] bằng -2

A. m-1;2

B. m1;-2

C. m1;2

D. m-1;-2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-1x+1có đồ thị là (C). Gọi d1d2 lần lượt là khoảng cách từ một điểm M tùy ý thuộc (C) đến hai tiệm cận của (C). Tính tích d1d2

A. d1d2 = 2

B. d1d2 = 3

C. d1d2 = 4

D. d1d2 = 5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x+1+3x22x2+1trên khoảng 0;+

A. 1

B. 6

C. 62

D. 66

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để đồ thị hàm số y=x3+ax2-4 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất

A. a > 3

B. a > -3

C. a < 3

D. a < -3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty đang lập kế hoạch cải tiến sản phẩm và xác định rằng tổng chi phí dành cho việc cải tiến là Cx=2x+4+2x-6x>6 trong đó x là số sản phẩm được cải tiến. Tìm số sản phẩm mà công ty cần cải tiến để tổng chi phí là thấp nhất

A. 10

B. 9

C. 8

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình x2.3x-3x+20

A. S=-3;3

B. S=(-;-3][3;+)

C. S=(-;3]

D. S=[3;+)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ln2xx trên đoạn 1;e3. Tính giá trị của Q=e2M+m

A. Q = 1

B. Q = 2

C. Q = e

D. Q = 2e

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0 < a1 và b > 0. Xét hai mệnh đề sau:

I"n;k=a.a2.a3..anlogak=n2+n2"IIloga+logb2>loga+b2

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Cả hai sai

D. Cả hai đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn alog372=27; blog7112=49; clog11252=11. Tính giá trị của biểu thứcT=alog372+blog7112+clog11252

A. T = 496

B. T = 649

C. T = 469

D. T = 694

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức :

K=a16+b16a12-b12a12-a-16b16+b12

với a,b > 0

A. K = a + b

B. K = a - b

C. K=1+aba

DK=1-aba.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số xn xác định bởi công thức xn=1logn2010với n = 2;3;4..Đặt

a=x11+x12+x13+x14+x24b=x63+x64+x65+x66+x67

Tính b - a

A. 0

B. 1

C. 2010

D. -2010

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b > 0 thỏa mãn 9a2+b=10ab. Hãy chọn đẳng thức đúng

A. loga+b4=loga+logb2

B. log3a+b4=loga+logb2

C. loga+b4=loga+logb

D. log3a+b4=loga+logb

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ ánh sáng đi qua một môi trường khác không khí, chẳng hạn như nước, sương mù,… sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số μ gọi là khả năng hấp thụ tùy thuộc môi trường theo công thức sau I=I0e-μx với x là độ dày của môi trường đó, tính bằng mét. Biết rằng nước biển có μ=1,4. Tính cường độ ánh sáng giảm đi từ 2 m xuống đến 10m`

A. 8,7947.1010 lần 

B. 8,7497.1010 lần

C. 8,7794.1010 lần

D. 8,7479.1010 lần

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tích phân

I=3x4πtan2x-tanxexdx=e-kx

Tính giá trị của k

A. -1

B. 1

C. 0

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x4+x2+1x2+x+1

A. F(x)=x33-x22+x+C

B. F(x)=x33+x22+x+C

C. F(x)=x33+xx22+x+C

D. F(x)=-x33+xx22-x+C

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f-x+2fx=cosx. Tính tích phân I=-π2π2fxdx

A. I=13

B. I=23

C. I=π

D. I=2π

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+18lnx ; các đường thẳng x = 1; x = e2 và trục hoành

A. 8e3-9e2+139

B. 8e3-9e2+133

C. 8e3+9e2+133

D. 8e3+9e2+139

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình (H) giới hạn bởi các đường

y=log2x;x+y-3=0;y=0

A. V=π13+log2e2ln2-1

B. V=π13+log2e2ln2+1

C. V=π13-log2e2ln2-1

D. V=π13+log2e2ln2+1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực aln2. Tính giới hạn L=limxln2aln10exex-23

A. L = ln6

B. L = ln2

C. L = 6

D. L = 2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc của một vật chuyển động là vt=12π+sinπtπ (m/s). Tính quãng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm)

A. 0,37 m

B. 0,36 m

C. 0,35 m

D. 0,34 m

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp điểm M mà tọa độ phức của nó thỏa mãn điều kiện: z-2+=1

A. Đường tròn tâm I ( 1;2 ) bán kính R = 1

B. Đường tròn tâm I ( -1;2 ) bán kính R = 1

C. Đường tròn tâm I ( 2;1 ) bán kính R = 1

D. Đường tròn tâm I ( 2;-1 ) bán kính R = 1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét số phức: z=i-m1-mm-2i. Tìm m để z.z=12

A. m = 0

B. m = -1

C. m = ±1

D. m = ±12

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1;z2. Đặt u=z1+z2;v=z1-z2. Hãy lựa chọn phương án đúng.

A. u=z1+z2

B. u=z1-z2

C. u+v>u-v

D. uz1+z2;vz1-z2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z=1+i1-i2021. Tính

M=zk+zk+1+zk+2+zk+3

A. M = 0

B. M = 1

C. M = 2021

D. M = 2021i

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD^=60o, cạnh bên hợp với đáy góc 45o sao cho A’ chiếu xuống mặt phẳng ( ABCD ) trùng với giao điểm O của hai đường chéo mặt đáy. Tính thể tích hình hộp.

A. V=3a334

B. V=3a34

C. V=a334

D. V=a34

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi MN lần lượt là trung điểm của các cạnh ABAD; H là giao điểm của CNDM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SH=a3. Tính thể tích khối chóp S.CDNM theo a:

A. V=324a3

B. V=5324a3

C. V=312a3

D. V=5312a3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB; AB = BC = a; AD = 2a; SAABCD. Góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD )  bằng 45o. Gọi M là trung điểm AD. Tính theo a thể tích V khối chóp S.MCD và khoảng cách d giữa hai đường thẳng SMBD

A. V=a326d=a2211

B. V=a366d=a2211

C. V=a326d=a2222

D. V=a366d=a2222

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC vuông tại A có AB = 3; AC = 4. Quay tam giác quanh AB ta được hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh S1 và quay tam giác quanh AC ta thu được hình nón xoay có diện tích xung quanh S2. Tính tỉ số S1S2

A. 43

B. 34

C. 45

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều SABC cạnh a. Tỉ số thể tích  của hai hình nón cùng đỉnh S, đáy lần lượt là hai đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC là:

A. 12

B. 14

C. 13

D. Tỉ số khác

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có canh AB=43; AD = 1. Lấy điểm M  trên CD sao cho MD = 3. Cho hình vẽ quay quanh AB, tam giác MAB tạo thành vật tròn xoay gồm 2 hình nón chung đáy. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay này.

A. S=2π

B. S=2π3

C. S=2π1+33

D. S=π1+33

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack