vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 7 )
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 7 )

A
Admin
47 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
47 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình cosxx=15

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các họ nghiệm của phương trình 

sin3x.sin3x+cos3xcos3xtanx-π6tanx+π3=-18

A. x=-π6+kπkZ

B. x=π6+kπkZ

C. x=-π6+k2πkZ

D. x=π6+k2πkZ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3 viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu.

A. 42913.

B. 42912

C. 429000

D. 42910.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập X = { 1;2;3;4;5 }. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập X. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5

A. 1225

B. 1223

C. 2125

D. 2123

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nN* sao cho 

Cn1+3Cn2+7Cn3+...+2n-1Cnn=32n-2n-6480

A. n = 4

B. n = 5

C. n = 6

D. n = 7

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số Un xác định bởi 

U1=2Un=u1+u2+..+n-1un-1nn2-1

Tìm limn+20183Un

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. limx±x15+++x3x3+1=0

B. limx±x4+3x3+5=0

Climx±x+x8+1x3+1=0

D. limx±x2+xx+x=0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2+n x<12mx-3 x>1m+3 x=1

liên tục tại điểm x = 1. Tính m-n2018+m+1n2019

A. 0

B. 1

C. -1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp nn1của hàm số y=sinax+b

A. yn=asinanx+b+nπ2

B. yn=ansinanx+b+nπ2

C. yn=ansinax+bn+nπ2

D. yn=asinanx+bn+nπ2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có đỉnh A ( 3;-7 ), trực tâm H ( 3;-1 ), tâm đường tròn ngoại tiếp I ( -2;0 ). Xác định tung độ đỉnh C

A. yC = 1

B. yC = 3

C. yC = -3

D. yC = -1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm sốy=2x3-9x2+12x-4 . Giá trị của m để phương trình 2x3-9x2+12x=m có 6 nghiệm phân biệt là:

A. 0 < m < 1

B. 4 < m < 5

C. 0 < m < 4

D. 1 < m < 5

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y=x4-x2

A. -2;-2;-2;-2

B. -2;2;2;2

C. -2;-2;2;2

D. -2;2;-2;2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để hàm số

y=4x3+m+3x2+mx+4m3-m2

đồng biến trên khoảng [0;+)

A. m0

B. m0

C. m < 0

D. m > 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m theo a,b để hàm số

y=asinx-bcosx-mx+a2+2b2

luôn đồng biến trên R

A. m-a2+b2

B. ma2+b2

C. m-a2+b2

D. ma2+b2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số fx=x3-9x2+24x+4 có điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt là x1;y1,x2;y2. Tính x1y2-x2y1

A. -56

B. 56

C. 136

D. -136

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=x4-2mx2+m-1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.

A. m=1m=5-12

B. m=-1m=5-12

C. m=1m=5+12

D. m=-1m=5+12

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1+sin6x+cos6x1+sin4x+cos4x. Tính giá trị của 5M-6m-12017

A. 0

B. 2017

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của 1kg nước ở nhiệt độ T 0o<T<30o được cho bởi công thức

V=999,87-0,06426T+0,0085043T2-0,0000679T3

Ở nhiệt độ nào nước có khối lượng riêng lớn nhất?

A. T3,9665oC

B. T4,9665oC

C. T5,9665oC

D. T6,9665oC

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+x2-x+1. Mệnh đề trong các mệnh đề sau là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-3x-3(C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại J và K sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK có diện tích lớn nhất.

A. M ( 1;1 ); M ( 3;3 )

B. M0;32,M4;52

C. M1;1,M0;32

D. M3;3,M4;52

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=4x4x+2

Hãy tính tổng

S=f12019+f22019+...+f20182019

A. 2018

B. 2019

C. 1009

D. 4037.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các mệnh đề sau:

(I). “a là cạnh huyền của một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là b,c khi và chỉ khi logca+b+logca-b=2”.

(II). “Nếu 0<x<π2 thì 

logsinx1+cosx+logsinx1-cosx=2

Lựa chọn phương án đúng.

A. Chỉ có (I) đúng.

B. Chỉ có (II) đúng

C. (I) và (II) đều sai

D. (I) và (II) đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

2ax2+4x+6+1-a2x2+4x+61+a2x2+4x+6 0<a<1

A. S = R

B. S=

C. S = [0;1]

D. S = [-1;1]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho loga4=u và loga3=v. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. log2a12=u+v2

B. log2a12=u-v2

C. log2a12=u2v2

D. log2a12=u2v2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=πx.xπ. TÍnh đạo hàm y’ của hàm số.

A. y'=xπ.πx-1π+xlnπ

B. y'=πx.xπ-1xlnπ-π

C. y'=πx.xπ-1xlnπ+π

D. y'=πx.xπ-1π-xlnπ

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để bất phương trình 2sin2x+3cos2xm.3sin2x có nghiệm

A. m4

B. m4

C. m1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức

M=logaab-logaab4+loga3b

Mệnh đề nào sau đây là đúng nhất?

A. 2m=logm16

B. 2m=log1m116

C. 2m<logm15

D. m = 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để đo độ phóng xạ của một chất phóng xạ , người ta dùng một máy đếm xung. Khi chất này phóng xạ ra các hạt β-, các hạt này đập vào máy và khi đó, trong máy xuất hiện một xung điện và bộ đếm tăng thêm 1 đơn vị. Ban đầu máy đếm được 960 xung trong vòng một phút nhưng sau đó 3 giờ chỉ còn 120 xung trong một phút (với cùng điều kiện). Hỏi chu kì bán rã của chất này là bao nhiêu giờ?

A. 0,5 giờ.

B. 1 giờ.

C. 1,5 giờ.

D. 2 giờ.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0a2xa-xdx theo a.

A. I=2π-1a2

B. I=2π+1a2

C. I=π-2a4

D. I=π+2a4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân hai nghiệm của phương trình1ex1+lnttdt=12

A. 1

B. 1e2

C. 2e

D. 4e2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ đẳng thức

1t5+4cos3u-2sin2v+C=ftdt

có tìm được hàm số y = f(x) hay không ?

A. Không tìm được hàm số f(x)

B. Tìm được hàm số y = f(x) = -x65

C. Tìm được hàm số y = f(x) = -5x6

D. Tìm được hàm số y = f(x) khác với kết quả ở (B), (C).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [ a;b ] và thỏa mãn điều kiện f(x) = f( a + b - x ) xa;b. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. abxfxdx=-a+babfxdx

B. abxfxdx=a+babfxdx

C. abxfxdx=-a+b2abfxdx

D. abxfxdx=a+b2abfxdx

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x+12 và 0y1

A. 2π-13

B. 2π+13

C. 3π+12

D. 3π-12

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ống hình trụ rỗng đường kính a được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a. Tìm thể tích phần còn lại của hình cầu.

A. π32a3

B. π3a3

C. π23a3

D. π2a3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi h(t) (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h't=15t+83 và lúc đầu bồn cầu không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

A. 1,66 cm

B. 2,66 cm

C. 3,66 cm

D. 4,66 cm.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=1-3i31-i. Tìm mô đun của số phức z+iz

A. 8

B. -8

C. 82

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = a + bi thỏa z + 2iz = 3 + 3i. Tính giá trị của biểu thức P=a2016+b2017

A. 0

B. 2

C. 34032-3201752017

D. -34032-3201752017

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z3=z. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng.

A. z=1

B. z có thể nhận giá trị là số thực hoặc thuần ảo.

C. Phần thực của z không lớn hơn 1.

D. Đáp án B và C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1;z2 là các số phức thỏa mãn điều kiện 

z1-2i=2iz1+1z2-2i=2iz2+1z1-z2=1

Tính P=z1+z2

A. 5

B. 7

C. 15

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho MS = 2MC. Gọi N là trung điểm cạnh SB. Tính tỉ số thể tích hai tứ diện SAMNSACB.

A. 13

B. 12

C. 16

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy 2a, cạnh bên hợp với cạnh đáy góc 45o. Tính diện tích xung quanh của hình chóp.

A. 4a2

B. 3a2

C. 2a2

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; cạnh bên trùng với đáy một góc φ sao cho A’ có hình chiếu xuống mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của ABC. Tính thể tích khối lăng trụ.

A. a34tanφ

B. a34cotφ

C. a312tanφ

D. a312cotφ

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón tròn xoay có bán kính bằng chiều cao và bằng 1. Gọi O là tâm của đường tròn đáy. Xét thiết diện qua đỉnh S hình nón là tam giác đều SAB. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SAC )

A. 3

B. 33

C. 23

D. 233

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3; BC = 4. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 45o. Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp S.ABC.

A. V=5π23

B. V=25π23

C. V=125π33

D. V=125π23

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt bỏ hình quạt tròn AOB từ một mảnh các tông hình tròn bán kính R rồi dán hai bán kính OAOB của hình quạt tròn còn lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón. Gọi x là góc ở tâm của quạt tròn dùng làm phễu 0<x<2πTìm giá trị lớn nhất của thể tích hình nón.

 

 

A. 2327πR3

B. 227πR3

C. 239πR3

D. 4327πR3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y1=z-2 và hai điểm A ( 2;10 ); B ( -2;3;2 ). Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B  và có tâm thuộc đường thẳng d.

A. x+12+y+12+z-22=17

B. x+12+y2+z2=17

C. x-32+y-12+z-22=17

D. x-52+y-22+z+42=17

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

S:x-12+y-12+z-12=9

và đường thẳng

d:x-31=y1=z-22

Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất

A. x + y + z - 4 = 0

B. x + y - z - 4 = 0

C. x - y + z - 4 = 0

D. x + y + z + 4 = 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack