vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( ĐỀ 5 )
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( ĐỀ 5 )

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc a thỏa mãn π<a<3π2 và sina - 2cosa = 1. Tính A = 2tana- cosa

A. 6

B. 16

C. 2

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các nghiệm x0;π2 của phương trình sau

4sin2π-x2-3π2-2x=1+2cos2x-3π4

A. x=5π8

B. x5π18;7π18

C. x=7π18

D. x

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển nhị thức: ab3+b2b23aa233n với

a0;b0. Hãy xác định hệ số của số hạng có tỉ số lũy thừa của ab bằng -12 biết rằng

3C240-12C2n1+C2n2-14C2n3+...+32n+1C2n2n=109235

A. 161280

B. 280161

C. 280116

D, 116280

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A gồm n phần tử ( n > 4 ). Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ.

A. n = 8

B. n = 9

C. n = 10

D. n = 16

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.

A. 211

B. 311

C. 411

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn

lim1-22.31-23.4....1-2n+1n+2

A. 23

B. 0

C. 13

D. +

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limx-xx+x2+1

A. 12

B. -12

C. -

D. +

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33sin3x+π4. Tính đạo hàm y.

A.  

y'=x2sin3x+π4+x2cos3x+π4

B. 

y'=x2sin3x+π4+x3cos3x+π4

C. 

y'=x3sin3x+π4+x2cos3x+π4

D. y'=x2cos3x+π4+x3sin3x+π4

 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và đường tròn (C) có tâm I, bán kính R. Gọi MCNC':x2+y2-2x-4=0 sao cho MN=IA. Gọi yM,yN lần lượt là tung độ các điểm M, N. Hỏi mệnh đề nào sai?

A. yM+yN=4

B. yMyN=0

C. yM-yN=4

D. yMyN=1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a; AD = b; AA' = c. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD’

A. ab2+c2a2+b2+c2

B. bc2+a2a2+b2+c2

C. ca2+b2a2+b2+c2

D. ab+bc+caa2+b2+c2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số

y=ax3+bx2+c. Phương án nào sau đây là đúng?

A. a = 2; b = 3; c = -4

B. a = 1; b = -3; c = -4

C. a = 1; b = 3; c = 4

D. a = 1; b = 3; c = -4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để hàm số y=mx2+2x+1x+1 luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

A. 0<m1

B. 0m1

C. 0m<1

D. 0 < m < 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số

fx=x99-x88+x66-x55+x44-x22+x+2017

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số f(x) chỉ có cực đại;

B. Hàm số f(x) chỉ có cực tiểu;

C. Hàm số f(x) chỉ có cực đại và cực tiểu;

D. Hàm số f(x) không có cực trị

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của a,b để hàm số

y=x+a3+x+b3-x3 có cực trị

A. ab0

B. a0b0

C. a>0b>0

D. ab > 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường tròn

Cm:x2+y2-2mx-4my+5m2-1=0

A. 1<m<53

B. -1<m<53

C. 35<m<1

D. -35<m<1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 5cosx - cos5x trên đoạn -π3;π3. Tính Mm

A. 63

B. 8

C. 123

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đường dây điện nối một nhà máy điện từ A đến một hòn đảo tại C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt dưới nước mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C ít tốn kém nhất?

A. 114km

B. 134km

C. 154km

D. 174km

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x2+xx-1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-2mx2+m2x+1-m có đồ thị (Cm). Tìm giá trị nguyên của m để (Cm) tiếp xúc với trục hoành

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của đồ thị C:y=x3-3x2+4 và tiếp xúc với đường thẳng y = -2x + 2

A. y=2x2-6x+4

B. y=2x2+6x+4

C. y=2x2-6x-4

D. y=-2x2+6x+4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số fx=ex+e-x2gx=ex-e-x2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. f(x)  là hàm số lẻ trên R

B. g(x) là hàm số lẻ trên R

C. f ' (x) = -g(x)

D. g ' (x) = f(x)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log23=a;log25=b. Hãy tính log3125

A. b3a

B. 3ba

C. 2ab

D. 2ba

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log126=a;log127. Hãy tính log27

A. aa-1

B. a1-b

C. a1+b

D. b1-a

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm nguyên của phương trình

xlog2x+logx3+3=211+x-1-11+x+1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm miền xác định của hàm số

y=ln8-2+logx-42-logx3

A. D=100;+

B. D=0;+

C. D=1000;+

D. 10;+

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình

3log272x2-x+2m-4m2+log13x2+mx-2m2=0

có hai nghiệm x1;x2 sao cho x12+x22>1

A. -1<m025<m<12

B. -1m<025<m<12

C. -1<m<025<m<12

D. -1<m<025m<12

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x; y; z; t 14;1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P:=logxy-14+logyz-14+logzt-14+logtx-14

A. 4

B. 8

C. 15

D. 64

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)

A. 15 quý

B. 16 quý

C. 17 quý

D. 18 quý

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử S=alnbc-1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1x-2 với các trục tọa độ. Hỏi mệnh đề nào là đúng?

A. a + b + c = 8

B. a > b 

C. a - b + c = 1

D. a + 2b - 9 = 0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử rằng

x-2sin3xdx=-x-mcos3xn+1psin3x+C

Tính giá trị của m + n + p

A. 14

B. -2

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f là một hàm số. Tìm số thực a > 0 sao cho x>0

axftt2dt+6=2x

A. 7

B. 8

C. 9

 

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm liên tục và a > 0. Giả sử rằng với mọi x0;a ta có 5iC-na6-sAV-8R-pb1c45VcsJjHUlGf5KM7Q_d2gTsfJX7FCC16_lxuN5V-iM_2LQNpZ4EftfLV1fPkyjh1dZ4Ei1kU1xqS6e9ZiiumeGvBYqVI4GXWzrZoydAnwbJYLBtZ5ofn9M77AZS1KRQ và f(x) = f ( a - x ) = 1 Hãy tính I=0adx1+fx theo a.

A. a

B. a2

C. 2a

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=exe2xtlntdt

A. Đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = -ln2

B. Đạt cực tiểu tại x = -ln2 và đạt cực đại tại x = 0

C. Đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = -ln2

D. Đạt cực tiểu tại x = ln2 và đạt cực đại tại x = 0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng S giới hạn bởi ba đường y = x; y = 2 - x; x = 0. Khi quay S quanh Ox, Oy tương ứng ta được hai vật thể tròn xoay có thể tích là Vx;Vy. Hãy lựa chọn phương án đúng?

A. Vy=π3

B. Vx = 12

C. Vx+Vy=20π3

D. Vx+Vy=8π3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105m3. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? (Lấy số gần đúng).

A. 4,8666.105m3

B. 4,7666.105m3

C. 4,6666.105m3

D. 4,5666.105m3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n;n>3 thỏa mãn phương trình

log4n-3+log4n+9=3

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z=1+in

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình

8z2-4a+1z+4a+1=0

với a là tham số. Tìm a để phương trình có hai nghiệm z1;z2 thỏa mãn z1z2là số ảo, trong đó z2 là số phức có phần ảo dương.

A. a = 0

B. a = 2

C. a0;2

D. a0;1;2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1;z2;z3;z4 là các nghiệm của phương trình z2+1z2-2z+2 Hãy tính

S=z12018+z22018+z32018+z42018

A. S = -2

B. S = 2

C. S = -1

D. S = 1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số phức a,b,c phân biệt, khác 0 và thỏa mãn a=b=c. Biết một nghiệm của phương trình az2 + bz + c = 0 có môđun bằng 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. b2 = 4ac

B. b2 = ac

C. b2 = 2ac

D. b2 = 3ac

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A sao cho BC = AC' = 5a và AC = 4a. Tính thể tích hình lăng trụ.

A. V=9a3

B. V=36a3

C. 18a3

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng quả bóng tennis được thiết kế có dạng hình trụ sao cho đáy hộp là đường tròn bằng với đường tròn lớn của quả bóng và chứa đúng 5 quả bóng (khi đậy nắp hộp thì nắp hộp tiếp xúc với quả bóng trên cùng). Cho biết chiều cao của hộp là 25 cm. Tính diện tích một quả bóng tennis.

A. S = 25cm2

B. S = 25π cm2

C. S = 50π cm2

D. S = 100π cm2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều, cạnh a. Tính tỉ số thể tích của hình cầu ngoại tiếp và hình cầu nội tiếp hình nón

A. 2

B. 2

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4; AD = 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm ABCD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta thu được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích của hình trụ tròn xoay.

A. V = 4π

B. V = 8π

C. V = 16π

D. V = 32π

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương (L) và hình trụ (T) có thể tích lần lượt là V1V2. Cho biết chiều cao của (T) bằng đường kính đáy và bằng cạnh của (L). Hãy chọn phương án đúng.

A.  V1 < V2

B.  V1 > V2

C.  V1 = V2

D. Không so sánh được

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

S=x2+y2+z2+4y-2z-4=0

và mặt phẳng (a): x + y + 2z - 8 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (a) cắt (S) theo một đường tròn

B. (a) tiếp xúc với (S).

C. (a) qua tâm I của (S)

D. (a) (S) không có điểm chung.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ sao cho A ( 0;0;0 ); B( a;0;0 ); D ( 0;a;0 ); A' ( 0;0;a ). Xét các mệnh đề sau:(I): x + y + z - a = 0 là phương trình mặt phẳng (A’BD). (II): x + y + z - 2a = 0 là phương trình mặt phẳng (CB’D). Hãy chọn mệnh đề đúng.

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Cả hai đều sai

D. Cả hai đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ABC có A ( 1;1;0 ); B ( 0;2;1 ); G ( 0;2;-1 ) và trọng tâm .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (ABC)

A. x=-1-ty=3+tz=-4

B. x=-1+ty=3-tz=-4

C. x=-1+ty=3+tz=-4+t

D. x=-1+ty=3+tz=-4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình tập hợp các điểm M sao cho AMB^=90o với A ( 2;-1;-3 ); B ( 0;-3;5 )

A. x-12+y+22+z-12=18

B. x-12+y-22+z-12=18

C. x-12+y+22+z-12=3

D. x-12+y-22+z-12=3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-11=y-11=z-2-2 và mặt phẳng (P): x + 2y + z - 6 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa d và cắt (P) theo giao tuyến là đường thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình mặt phẳng (Q)

A.  x - y + z - 4 = 0

B. x + y + z + 4 = 0

C. x + y + z - 4 = 0

D. x + y - z - 4 = 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack