vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 13 )
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 13 )

A
Admin
45 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
45 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình m+2sinx-2mcosx=2m+1 có nghiệm.

A. 0 < m < 2

B. 2 < m < 4

C. m0m4

D. 0m4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các nghiệm của phương trình cossinx=1 trên đoạn 0;2π

A. 0

B. π

C. 2π

D. 3π

 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình Ax+1y+1.Px-yPx-1=72

A. 8

B. 7

C. 6

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bộ bài Tây có 52 con. Rút ra 5 con, hỏi có bao nhiêu cách có ít nhất 2 con Át.

A. 108335

B. 108336

C. 108337

D. 108339

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 30 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động văn nghệ của nhà trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 1229. Tính số học sinh nữ của lớp

A. 14

B. 15.

C. 16

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu dễ, 10 câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là “tốt” nếu trong đề thi có cả ba câu dễ, trung bình và khó đồng thời số câu dễ không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tính xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi tốt

A. 5261655

B. 6251566

C. 5261655

D. 6251566

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. lim2n+3n2n-1=-3

B. lim2n+3n2n-1=-1

C. 2n+3n2n-1=-

D. 2n+3n2n-1=+

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của ab để hàm số

fx=xx2+x-xx>0asinx+bcosx0xπ2xπ+1x>π2

A. a=0b=32

B. a=0b=-32

C. a=32b=0

D. a=-32b=0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD với O là giao điểm hai đường chéo. Tìm góc φ để phép quay QO;φ biến hình vuông ABCD thành chính nó.

A. φ=π6

B. φ=π3

C. φ=π2

D. φ=2π3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho ba vectơ u,v,w không đồng phẳng. Tìm x để ba vectơ a=u+2v+3w; b=-u+v+w; c=xu+v-2w đồng phẳng.

A. x = 10

B. x = -10

C. x = 5

D. x = -5

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+2x+2018x4-3x2+2.Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho. 

A. 1

B. 2

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=x+m2018x+1 luôn đồng biến trên các khoảng -;-1 và -1;+

A. m<-1m>1

B. -1m1

C. mR

D. -1<m<1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4-2m2+1x2+1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số này có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.

A. m = 0

B. m = -1

C. m = -2

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y = ax + b cắt đồ thị hàm số y=1-2x1+2x tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng –1 và 0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng

A. a-b2018=-1

B. ab=4

C. ab = -2

D. a-b+52019=0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+2x+a-4. Tìm giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ -2;1 ] đạt giá trị nhỏ nhất.

A. a = 3

B. a = 2

C. a = 1

D. Giá trị khác

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiếp tuyến tại điểm nằm trên đồ thị hàm số y=x+2x+1 cắt 2 trục tọa độ tạo thành một tam giác cân.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y=x3-3mx2+3mx-1 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1;x2;x3 thỏa điều kiện x12+x22+x32>15

A. m-;-131;+

B. m-;-11;+

C. m-;-153;+

D. m-;-1353;+

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta tiêm một loại thuộc vào mạch máu ở cánh tay phải của một bệnh nhân. Sau thời gian là t giờ, nồng độ thuốc hấp thu trong máu của bệnh nhân đó được xác định theo công thức Ct=0,28tt2+4 ( 0 < t < 24 ). Hỏi sau bao nhiêu giờ thì nồng độ thuốc hấp thu trong máy của bệnh nhân đó là cao nhất?

A. 24 giờ

B. 4 giờ.

C. 2 giờ

D. 1 giờ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn 2a.5b=2c.5d. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. a = c

B. a = c và b = d

C. b = d

D. a-cln2=d-bln5

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực thỏa mãn log4x+2y+log4x-2y=1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức x=y

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log25 và b=log23. Tính giá trị của biểu thức P=log3675 theo a,b.

A. 2a+3bb

B. 2ab

C. ab+3

D. 2ab+1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=sinlnx+coslnx. Hãy chọn hệ thức đúng?

A. xy"-x2y'+y=0

B. x2y"-xy'-y=0

C. x2y"+xy'+y=0

D. x2y"-xy'+y=0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho

log2log3log4x=log3log4log2y=log4log2log3x=0

Tính tổng x3+x4+x

A. 9

B. 11

C. 15

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y=a2-3a+3x đồng biến 

A. a = 1

B. a = 2

C. 1 < a < 2

D. a < 1 hoặc a < 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=ln2x2+2xx2+e2+e2 trên 0;e

A. 12

B. 1

C. 1+ln1+2

D. 1-ln1+2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết I=0π2xsinx+2mdx=1+π2. Tính giá trị của m-1

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x và x - 2y = 0 bằng với diện tích của hình nào trong các hình dưới đây?

A. Hình vuông có cạnh bằng 2

B. Hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là 5 và 3.

C. Hình tròn có bán kính bằng 3

D. Diện tích toàn phần khối tứ diện đều có cạnh bằng 233

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=11+4-3x, y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay

A. π44ln32-1

B. π46ln32-1

C. π49ln32-1

D. π46ln32-1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=200-20t m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng đường 750 m ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn?

A. 5 s

B. 10 s

C. 15 s

D. 8 s

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M, N, P là điểm biểu diễn của 3 số phức: z1=8+i;z2=1+4i;z3=5+xi.Tìm x để tam giác MNP vuông tại P

A. 1 và 2

B. 0 và 7

C. -1 và -7

D. 3 và 5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện z4+5z2+4=0

A. 35-65i

B. 65-35i

C. 95

D. 355

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1;z2;z3;z4 là các nghiệm phức của phương trình z4+5z2+4=0 Tính giá trị của biểu thức S=11-z1+11-z2+11-z3+11-z4

A. 75

B. 25

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức ab thỏa mãn a=b=1. So sánh hai số x=a+b+iy=ab+ia+b ta thu được kết quả nào trong các kết quả sau? 

A. x = y

B. x < y

C. x > y

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z+2i.z=3+3i Tính giá trị của biểu thức P=a2017+b2018

A. 0

B. 2

C. 34034-3201852018

D. -34034-3201852018

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC)(ABC) bằng 60o. Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là trung điểm CC’. Tính thể tích khối chóp A.BB’C’C

A. a334

B. a332

C. a338

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB = 2a, AD = 2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 45o. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).

A. a63

B. a23

C. a66

D. a36

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc 30o. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC.

A. a3

B. a32

C. a36

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt như hình vẽ có kích thước bán kính R = 5 và chu vi hình quạt là P=8π+10, người ta gò tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:

1. Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.

2. Chia đôi tấm kim loại thành 2 phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Gọi V1 là thể tích của cái phễu thứ nhất, V2 là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách 2.Tính V1V2

A. V1V2=217

B. V1V2=2212

C. V1V2=26

D. V1V2=62

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ( BA = BC ), cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a3 , cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60o. Tính diện tích toàn phần của hình chóp

A. 3+3+62a2

B. 3+62a2

C. 3+62a2

D. 3-62a2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cối xay gió của nhân vật Đôn-Ki- Hô -Tê (trong tác phẩm “Đánh nhau với cối xoay gió” của tác Xéc-Van-Téc) phần trên có dạng một hình nón. Chiều cao của hình nón là 40cm và thể tích của nó là 18000cm3.Tìm bán kính đáy hình nón có giá trị gần đúng nhất.

A. 12cm

B. 21cm

C. 11cm

D. 20cm

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là a, người ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tứ giác đều (như hình vẽ). Từ một mảnh giấy hình vuông khác cũng có cạnh là a, người ta gấp nó thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tam giác đều (như hình vẽ). Gọi V1;V2 lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác đều và lăng trụ tam giác đều. So sánh V1 và V2

A. V1>V2

B. V1=V2

C. V1<V2

D. Không so sánh được

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+22=y-4-3=z+11 và điểm M ( 2;-1;3 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm K ( 1;0;0 ), song song với đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng bằng 3

A. (P): 17x + 5y - 19z + 17 = 0

B. (P): 17x + 5y - 19z - 17 = 0

C. (P): 17x - 5y - 19z + 17 = 0

D. (P): 17x - 5y - 19z - 17 = 0

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto a1;-2;4 và bx0;y0;z0 cùng phương với vectơ a. Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b=21. Tính tổng x0+y0+z0

A. x0+y0+z0 = 3

B. x0+y0+z0 = -3

C. x0+y0+z0 = 6

D. x0+y0+z0 = -6

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z-1=0 và hai điểm A ( 1;-3;0 ), B ( 5;-1;-2 ). Điểm m ( a;b;c ) trên mặt phẳng (P) sao cho MA-MB đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng a + b + c

A. 1

B. 11

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m0 và hai đường thẳng

d:x-1m=y-31=z+5m; :x=t+5y=2y+3z=-t+3 

Nếu d cắt thì giá trị của m như thế nào trong các trường hợp dưới đây?

A. Một số nguyên dương

B. Một số nguyên âm

C. Một số hữu tỉ dương

D. Một số hữu tỉ âm

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack