vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 12 )
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 12 )

A
Admin
46 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
46 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các họ nghiệm của phương trình cos3xcos3x-sin3xsin3x=2+328

A. x=π16+kπ2x=-π16+kπ2

B. x=π16x=-π16+kπ2

C. x=π16+kπ2x=-π16+kπ

D. x=π16+kπ2x=-π18+kπ2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số 

y=5-3cos2x1-sin2x-π2

A. D=Rk2π,k

B. D=Rkπ2,k

C. D=Rkπ,k

D. D=Rk2π3,k

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=0   khi x=π2+kπ,k12+tan2x 

Tìm điều kiện của a để hàm số gx=fx+fax tuần hoàn

A. aZ

B. aQ

C. aN

D. a0;+

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx-cos2x. Hỏi mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A. 2Mm=2

B. M + m = 2

C. Mm=0

D. M - m = 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limxk=1n6k3k+1-2k+13k-2k

A. 0

B. 1

C. -1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = ( x - 1 )( x - 2 )( x - 3 )...( x - 2019 ). Tính f '(1)

A. 0

B. 1

C. 2018!

D. 2019!

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử f:RRlà hàm đơn điệu sao cho limxf2xfx=1. Với mọi k > 0, tính giới hạn limxfkxx

A. 1

B. 2

C. 12

D. +

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, hãy tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ u-2;4 của đường thẳng :3x-2y+5=0

A. 3x - 2y - 19 = 0

B. 3x - 2y + 19 = 0

C. 3x + 2y + 19 = 0

D. 3x + 2y + 29 = 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x12+1=4x4xn-11. Tìm số n nguyên dương bé nhất để phương trình có nghiệm

A. n = 3

B. n = 4

C. n = 5

D. n = 6

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=3x-1x+2. Tính giá trị của y4-3

A. 168

B. 186

C. 861

D. 816

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hàm số y=x-x2-x+a luôn nghịch biến trên R

A. a14

B. a>14

C. 0a14

D. a

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số a để hàm số fx=ax+cos2x đồng biến trên R

A. a2

B. 0a2

C. 0a<2

D. a > 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số a để hàm số sau đạt cực tiểu tại x=π3

fx=2a2-3sinx-2asin2x+3a-1

A. a = -3

B. a = 1

C. a-3;1

D. a

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

fx=m-13x3-m+32x2+3-mx-m+32

có cực trị và số 2 nằm giữa hai điểm cực trị của hàm số

A. 1<m7

B. 1m<7

C. 1 < m < 7

D. 1m7

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho HyperbolHm:y=mx-4x-m. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hm luôn đi qua hai điểm cố định với mọi m.

B. Hm luôn đi qua một điểm cố định với mọi m

C. Hm không đi qua một điểm cố định nào

D. Hm luôn đi qua ba điểm cố định với mọi m

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m, n, p lần lượt là số tiềm cận của đồ thị các hàm số

y=6-2x3x+8;y=4x2+3x-13x2+1;y=114x2+x-2

 Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. m > n > p

B. m > p > n

C. p > m > n

D. n > p > m

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để Cm:y=x4m2+2x2+m2+1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi trục hoành phần phía trên trục hoành có diện tích bằng 9615

A. m=±2

B. m = 2

C. m = -2

D. m=±3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm trên đồ thị Cm:y=2xx-1 hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A ( 2;0 )

A. B ( -1;1 ), C ( 3;3 )

B. B ( 2;4 ), C ( 3;3 )

C. B ( -1;1 ), C ( 2;4 )

D. B ( 0;0 ), C ( -1;1 )

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,yR thỏa mãn điều kiện 2yx2 vày-2x3+3xTìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x2+y2

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty Container cần thiết kết các thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật, không nắp, có đáy hình vuông, thể tích là 108m3. Tìm tổng diện tích nhỏ nhất của các mặt xung quanh và mặt đáy

A. S = 100m2

B.  S = 108m2

C.  S = 120m2

D.  S = 150m2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=m+1x-mlogamx-m+2 xác định với mọi x1

A. m = 0

B. m0

C. m0

D. m < 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a,b,c1 thỏa logab=3,logac=-2. Hãy tính a4b3c3

A. 11

B. 10

C. 9

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

x < 0. Rút gọn biểu thức P=-1+1+142x-2-x21+1+142x-2-x2

A. 1+2x1-2x

B. 1-2x1+2x

C. 1+2-x1-2-x

D. 1-2-x1+2-x

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=1-log3ablogab+logba+1logaab với 0 < a, b1

A. 1

B. logab

C. logba

D. -logba

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất trong bất phương trình log3x2+4x2x-3<1

A. -6

B. -4

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b > 0 thỏa mãn a2+4b2=12ab. Xét hai mệnh đề sau

I:log3a+2b+2log32=12log3a+log3bII:log3a+2b=12log3a+log3b

Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Cả hai sai

D. Cả hai đúng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình 4logax2-log12x+m=0 có nghiệm thuộc khoảng ( 0;1 )

A. m14

B. m14

C. 0m14

D. 0<m<14

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cácbon 14 nữa. Lương cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng thì từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức Pt=100.0,5t5750% Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại công trình kiến trúc đó (lấy gần đúng).

A. 3576 năm

B. 3575 năm

C. 3574 năm

D. 3573 năm

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a0;π2. Hãy tính etanaxdx1+x2+ecotadxx1+x2

A. I = 1

B. I = -1

C. I = e

D. I = -e

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết với mỗi u0 phương trình t3+ut-8=0có nghiệm dương duy nhất f(u). Hãy tính 07f2udu

A. 312

B. 332

C. 352

D. 372

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ 0;1 ]. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0πxfsinxdx=π0πfsinxdx

B. 0πxfsinxdx=2π0πfsinxdx

C. 0πxfsinxdx=π20πfsinxdx

D. 0πxfsinxdx=π20πfsinxdx

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a bất kì và giả sử f là môt hàm liên tục. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0afxx-adx=0a0xftdtdx

B. 0afxa-xdx=0a0xftdtdx

C. 0afxx-2adx=0a0xftdtdx

D. 0afx2a-xdx=0a0xftdtdx

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian và vận tốc của một vật khi nó đang trược xuống mặt phẳng nghiêng được xác định bởi công thức 220-3vdv (giây). Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Hãy tìm phương trình vận tốc

A. 203-203-3t2

B. 203+203-3t2

C. 203-203-3t2 hoặc 203+203-3t2

D. 4+4e-3t2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2 y=x. Tính giá trị của biểu thức 3S3S-22018

A. 1

B. -1

C. 0

D. 32018

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong C:y=x3-3x+2P:y=2x+2. Thể tích của khối tròn xoay nhận được khi cho (H) quay quanh trục Ox có dạng V=πab+2018c+2019d. Hỏi mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A. abcd = 0

B. 9a - b - c - d = 1

C. a+b+2c+3d=39

D. b+da+c+1=8

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để số phức z=1+1+mi+1+mi2 là số thuần ảo

A. m=±3

B. m=±2

C. m=±5

D. m=±1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Ba đỉnh A, B, C biểu diễn các số phức a = 2 - 2i; b = -1 + i và c = 5 + ki với kR. Tìm k để ABCD là hình chữ nhật

A. k = 5

B. k = 6

C. k = 7

D. k = 8

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1=1-3i;z2=2+i;z3=3-4i. Tính z1z2z3+z22z3

A. 20 - 35i

B. 20 + 35i

C. -20 + 35i

D. -20 - 35i

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn z=5 và z-2+3i=4. Tính P=13z+1z-2

A. 898

B. 889

C. 998

D. 888

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng C'BD hợp với đáy góc 45o. Tính thể tích lăng trụ

A. V=a3

B. V=a32

C. V=a324

D. V=a322

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều có đường cao bằng h, các mặt bên hợp với đáy một góc 45o. Tính diện tích đáy

A. S=h23

B. S=3h23

C. S=334h2

D. S=934h2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh aSA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)

A. a155

B. a153

C. 3a5

D. 5a3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cạnh bên AA = 2, đáy là tam giác vuông cân ABC đỉnh A, canh huyền BC=a2. Tính thể tích của hình trụ tròn xoay có dáy là hai đường tròn tâm A, bán kính AB và đường tròn tâm A’, bán kính A’B’.

A. V=π

B. V=2π

C. V=3π

D. V=4π

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC có SA = AB = AC = a và AS; AB; AC vuông góc nhau từng đôi một. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

A. S=πa22

B. S=3πa22

C. S=3πa24

D. S=3πa2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Khi dung tích của cái hộp đó là 4800cm3, tính độ dài cạnh của tấm bìa

A. 42 cm

B. 36 cm

C. 44 cm

D. 38 cm

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2-2z+4y-6z-11 và mặt phẳng α:2x+2y-z+17=0. Viết phương trình mặt phẳng β song song với α và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6π

A. 2x + 2y - z + 7 = 0

B. 2x + 2y - z - 7 = 0

C. 2x + 2y + z - 7 = 0

D. 2x - 2y - z + 7 = 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack