vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 11 )
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 11 )

A
Admin
44 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
44 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số họ nghiệm của phương trình cotsinx=1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 0;π để phương trình x2-4x+6-4sinα=0 có nghiệm kép

A. α0;π

B. απ3;2π3

C. απ2;3π2

D. απ6;5π6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A gồm n phần tử n4. Biết rằng số tập hợp con chứa 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập hợp con chứa 2 phần tử của A. Tìm số k1;2;..n sao cho số tập hợp con chứa k phần tử của A là lớn nhất.

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu.

A. 35

B. 37

C. 311

D. 313

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton của x+1xn tổng các hệ số của hai số hạng đầu bằng 24. Gọi S là tổng các hệ số của số hạng chứa xkk>0. Hỏi S có tính chất gì trong các tính chất sau?

A. S là một số nguyên tố.

B. S là một lũy thừa của 24

C. S là một số chính phương

D. S là một số lập phương đúng.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số an xác định bởi a1=0;an+1=an+4n+3 Tính giới hạn: liman+a4n+a42n+..+a42018nan+a2n+a22n+..+a22018n

A. 2017.

B. 2018

C. 22019+13

D. 22018+13

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn của hàm số limx1xn-nx+n-1x-12

A. n2

B. n22

C. n2-n2

D. n2+n2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số sau liên tục trên R

fxx2+x+1x<1msinπ2xx1

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 3

D. m = 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình msin2x+sinx-cosx=0 (m là tham số). Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?

A. Trong khoảng -π2;π2, phương trình đã cho vô nghiệm.

B. Trong khoảng -π2;π2, phương trình đã cho có nghiệm.

C. Trong khoảng -π2;π2, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

D. x = 0 là một nghiệm của phương trình đã cho

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x . Để tính f '(0), bạn Thảo Huyền đã trình bày lời giải trên bảng theo các bước sau

Bước 1: fx=x=xx>00x=0-xx<0 

Bước 2:

f'0+=limx0+fx-f0x-0=limx0+x-0x-0=1 

Bước 3: 

f'0-=limx0-fx-f0x-0=limx0-x-0x-0=1

Bước 4: f'0+=f'0-=1

Vậy f ' (0) = 1

Sau khi quan sát trên bảng, bạn Duy Lĩnh đã phát hiện ra rằng trong lời giải của bạn Thảo Huyền có một bước bị sai sót. Vậy sai sót đó từ bước nào?

A. Bước 1

B.Bước 2

C. Bước 3

D. Bước 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-1x+1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=ex-m-2ex-m2 đồng biến trên khoảng ln14;0

A. m-1;2

B. m-12;12

C. m1;2

D. m-12;12[1;2)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y=-x4+2x2+2

B. y=x4+2x2+2

C. y=x4-4x2+2

D. y=-x4-2x2+3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=13x3+x2+y2-x+1

A. 5

B. 73

C. 173

D. 1153

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố AB, hai thành phố này bị ngăn cách bởi một con sông. Người ta cần xây một cây cầu bắc qua sông và vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ sông một khoảng bằng 1 km, thành phố B cách bờ sông một khoảng bằng 4 km, khoảng cách giữa hai đường thẳng đi qua A,B và vuông góc với bờ sông là 10 km (hình vẽ). Hãy xác định vị trí xây cầu để tổng quãng đường đi từ thành phố A đến thành phố B là nhỏ nhất

A. CM = 10km

B. CM = 1km

C. CM = 2km

D. CM = 2,5km

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=3x+2018mx2+5x+6 có hai tiệm cận ngang.

A. m

B. m<0

C. m = 0

D. m > 0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số y=x-5x+m tại hai điểm AB sao cho AB = 42

A. 2

B. 5

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-5x+5x-1 xác định, liên tục trên đoạn -1;12. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y12 ; giá trị lớn nhất là y-1

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y-1; giá trị lớn nhất là y12

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y-1 và y12; giá trị lớn nhất là y(0)

 

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y-1; giá trị lớn nhất là y12

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=m-cosxsin2x nghịch biến trên π3;π2

A. m54

B. m1

C. m2

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực x thỏa mãn điều kiện 9x+9-x=23 . Tính giá trị của biểu thức P=5+3x+3-x1-3x-3-x

A. -52

B. 12

C. 32

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 10-33-xx-1>10+3x+1x+3

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a > 0. Tính giá trị của biểu thức: P=a13a23+a-13a25-a-85

A. P = a + 1

B. P = a - 1

C. P=1a-1

D. P=1a+1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b > 0 và a1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. loga3ab=3+3logab

B. loga3ab=13+13logab

C. loga3ab=13logab

D. loga3ab=3logab

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực ab sao cho với a-5>a-4 và logb34<logb45. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?

A. a > 1; b > 1

B. a > 1; 0 < b < 1

C. 0 < a < 1; b > 1

D. 0 < a < 1; 0 < b < 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M=logA1A0A1A0=108, với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ XX, một trận động đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản?

A. 1000 lần

B. 10 lần.

C. 2 lần

D. 100 lần

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=x2+x+12018

A. y'=x2+x+12018ln2018

B. y'=2018x2+x+12018-1

C. y'=x2+x+12018lnx2+x+1

D. y'=20182x+1x2+x+12018-1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các khoảng chứa giá trị của a để phương trình

2+3x+1-a2-3x-4=0

có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn x1-x2=log2+33

A. -;-3

B. -3;+

C. 3;+

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0π22x-1-sinxdx=ππa-1b-1. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A. a + 2b = 8

B. a + b = 5

C. 2a - 3b = 2

D. a - b = 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 30 liên tục và 14f'xdx=70. Tính giá trị của f(4)

A. 100

B. 50

C. 40

D. 21

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm lnlnxxdx

A. lnx.lnlnx+C

B. lnx.lnlnx+lnx+C

C. lnx.lnlnx-lnx+C

D. lnlnx+lnx+C

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 06lnx+3dx=xlnx+306-06fxdx. Tìm hàm số f(x)

A. f(x) = x

B. fx=x2

C. fx=xx+3

D. fx=1x+3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình 0x3t2-2t+3dt=x3+2

A. S = { 1;2 }

B. S = { 1;2;3 }

C. S=

D. S = R

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho P:y=x2+1 và đường thẳng d: mx-y+2=0. Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P)d đạt giá trị nhỏ nhất:

A. 12

B. 34

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h't=3at2+bt và :

- Ban đầu bể không có nước

- Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150m3

- Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m3Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây.

A. 8400m3

B. 2200m3

C. 600m3

D. 4200m3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1;z2;z3;z4 là 4 nghiệm của phương trình z4-z3-2z2-2z+4=0. Tính T=1z12+1z12+1z32+1z42

A. 5

B. 54

C. 74

D. 94

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất sao cho z=z+1+i3

A. -12-12i

B. -i

C. -12+12i

D. i

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 1z-2i<2

A. Hình tròn tâm I ( 0;2 ) và bán kính R = 2

B. Hình tròn tâm I ( 0;2 )và bán kính R = 1

C. Hình tròn tâm I ( 0;2 ) và bán kính R = 1 đồng thời trừ đi phần trong của hình tròn tâm I ( 0;2 ) bán kính R' = 1

D. Hình tròn tâm I ( 0;2 ) và bán kính R = 1 đồng thời trừ đi hình tròn tâm I ( 0;2 ) bán kính R' = 1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số cho dưới đây, số phức nào là số phức thuần ảo?

A. 2+3i2-3i

B. 2+2i2

C. 2+3i+2-3i

D. 2-3i2+3i

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AB=a,BC=a3,SA=a. Một mặt phẳng α qua A vuông góc SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a

A. VS.AHK=a3320

B. VS.AHK=a3330

C. VS.AHK=a3360

D. VS.AHK=a3390

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng a3. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC):

A. d=6a19565

B. d=4a195195

C. d=4a19565

D. d=8a195195

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, SH = HC, SA = AB. Gọi α là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Tính giá trị của tanα

A. 12

B. 23

C. 13

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy sản xuất nước ngọt cần làm các lon dựng dạng hình trụ với thể tích đựng được là V. Biết rằng diện tích toàn phần nhỏ nhất thì tiết kiệm chi phí nhất. Tính bán kính của lon để tiết kiệm chi phí nhất

A. V2π3

B. V3π3

C. V4π3

D. Vπ3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2. Tính độ dài đường sinh  của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.

A. I=a2

B. I=2a2

C. I = 2a

D. I=a5

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng dd’ có phương trình lần lượt là x-22=y+43=1-z2; x=4ty=-1+6tz=-1+4t. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng dd’.

A. Song song nhau

B. Trùng nhau

C. Cắt nhau

D. Chéo nhau

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack