vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 8)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y+z+3=0 và điểm A(1;-2;1). Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P)là

A. :x=1+2ty=-2-4tz=1+3t

B. :x=1+2ty=-2-3tz=1+2t

C. :x=1+ty=-2-tz=1+3t

D. C

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

c con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm”. Tính xác suất của biến cố B

A. 11/36

B. 5/18 

C. 1

D. 1/3 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của xx+1x4n với x>0, nếu biết rằng Cn2-Cn1=44 

A. 165        

B. 238         

C. 485         

D. 525

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos⁡2 x+5)(sin4x-cos4x)+3=0 trong khoảng (0;2π)

A. S=11π/6

B. S=4π

C. S=5π

D. S=7π/6 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì của hàm số  y=sin(3x+π/4) 

A. T=π 

B. T=2π 

C. T=π /2

D. T=2π /3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào không nghịch biến trên R

A. y=-x3+2x2-7x

B. y=-4x+cosx

C. y=-1x2+1

D. y=22+3x

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số các ước số dương của số A=23.34.57.76

A. 11200    

B. 1120       

C. 160         

D. 280

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x3-3x2+2ax+b có điểm cực tiểu A(2;-2). Khi đó a+b bằng

A. 4

B. 2

C. -4 

D. -2 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-1x-2 trên tập D= -;-1[1;3/2]. Tính giá trị T= m.M 

A. T= 1/9

B. T= 3/2 

C. T= 0 

D. T= -3/2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số f(x)=1x2-4x-x2-3x có bao nhiêu đường tiệm cận ngang

A. 3  

B. 1   

C. 4   

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax-bx-1 có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. b<0<a   

B. 0<b<a 

C. b<a<0 

D. 0<a<b

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như sau

Tìm điều kiện m để phương trình f(x)=m có 3 nghiệm phân biệt

A. m< 0

B. m> 0 

C. 0<m<27/4 

D. m>27/4 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f(x)=2x3-6x2-m+1 có các giá trị cực trị trái dấu

A. 2  

B. 9   

C. 3   

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham thực  m để phương trình f(x)=m có  nghiệm lớn hơn 2

A. (-;1) 

B. (3;4)

C. (1;+) 

D. (4;+) 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x3-6x2+9x+1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ là nghiệm phương trình 2f'(x)-x.f''(x)-6=0 

A. 1  

B. 4   

C. 2   

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với hai số thực a, b tùy ý và log35.log5a1+log32-log6b=2. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng

Aa=blog62 

B. a= 36b 

C. 2a+3b= 0 

D. a=blog63

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x)=log2x, g(x)=2x. Xét các mệnh đề sau:

I. Đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x 

II. Tập xác định của hai hàm số trên là R 

III. Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm

IV. Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên

A. 2  

B. 3   

C. 1   

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ln2(x2-2x+4). Tìm các giá trị của x để f'(x)>0 

A. x0 

B. x> 0 

C. x> 1 

D. x 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có cạnh 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1,S2 lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S=S1+S2(cm2) 

A. S=4(2400+π)

B. S=2400(4+π)

C. S=2400(4+3π)

D. S=4(2400+3π)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình z2+2z+10=0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=t2017z0

A. M(3;-1)

B. M(3;1)

C. M(-3;1)

D. M(-3;-1)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện log2|z-(3-4i)|=1

A. Đường thẳng qua gốc tọa độ

B. Đường tròn bán kính 1

C. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính 2

D. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho B(-2;2;0),C(4;1;-1),OA=2i+2j+2k. Trên mặt phẳng (Oxz), điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A, B, C

A. M(3/4;0;1/2)

B. N(-3/4;0;(-1)/2)

C. P(3/4;0;(-1)/2)

D. Q(-3/4;0;1/2)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y+z-10=0 và đường thẳng d:x+22=y-11=z-1-1. Đường thẳng Δ cắt (P) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1;3;2) là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn MN

A. MN=433 

B. MN=226,5 

C. MN=416,5

D. MN=233

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-4),B(1;-3;1),C(2;2;3). Tính đường kính l của mặt cầu (S) đi qua 3 điểm trên và có tâm nằm trêm mặt phẳng (Oxy)

A. l=213

B. l=241

C. l=226 

D. l=211

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'=3a/2. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó

A. V=a3 

B. V=2a33

C. V=3a342

D. V= a332

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC=a, biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích hình chóp

A. a3312   

B. a3624

C. 2a33

D.3a32

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số F(x)=(x2+ax+b)e-x và f(x)=(-x2+3x+6)e-x. Tìm a và b để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) 

A. a=1;b= -7

B. a= -1;b= -7

C. a= -1;b=7

D. a=1;b=7

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có 01f(x)dx=2;03f(x)dx=6. Tính I=-11f(|2x-1|)dx 

A. I= 2/3

B. I= 4 

C. I= 3/2 

D. I= 6 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=-x3+12x và y=-x2

A. S=343/12

B. S=793/4   

C. S=397/4 

D. S=937/12

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=3-x22 khi x<11x khi x1. Khẳng định nào dứoi đây là sai

A. Hàm số f(x) liên tục tại x= 1 

B. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x= 1 

C. Hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại x= 1 

D. Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x= 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7=77,S12=192. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó

Aun=5+4n  

Bun=3+2n  x

Cun=2+3n 

Dun=4+5n

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khoảng cách từ điểm M(2;3;1) đến đường thẳng d:x+21=y-12=z+1-2

A502/3

B. 102/3

C. 2002/3

D. 252/3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông ABCD có ạnh AB=a, diện tích S1. Nối bốn trung điểm A1,B1,C1,D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai A1B1C1D1 có diện tích S2. Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba A2B2C2D2 có diện tích S3 và cứ tiếp tục như thế ta được diện tíc thứ S4,S5,... Tính T=S1+S2+S3+...+S100 

A. S=2100-1299a2  

B. S=a2100-1299

C. S=a22100-1299 

D. S=a2299-1299

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C'):x2+y2+2(m-2)y-6x+12+m2=0 và (C):(x+m)2+(y-2)2=5. Vecto v nào dưới đây là vecto của phép tính tịnh tiến biến (C) thành (C') 

Av= (2;1) 

Bv= (-2;1)

Cv= (-1;2)

Dv= (2;-1)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua điện thoại giá 18.500.000 đồng của cửa hàng Thế giới di động ngày 20/10 nhưng vì chưa đủ tiền nên đã quyết định chọn mua hình thức trả góp mỗi tháng và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng, lần trả góp đầu tiên sau ngày mua một tháng với lãi suất là 3,4%/ tháng. Hỏi mỗi tháng sẽ phải trả cho công ty Thế Giới Di Động số tiền là bao nhiêu?

A. 1554000 triệu đồng.

B. 1564000 triệu đồng

C. 1584000 triệu đồng.             

D. 1388824 triệu đồng.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham sổ m để hàm số y=sin3x-3cos2x-msinx-1 đồng biến

A. m > - 3

B. m  0 

C. m  -3 

D. m > 0 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty sản xuất gạch men hình vuông 40×40 cm, bên trong là hình chữ nhật có diện tích bằng 400 m2 đồng tâm với hình vuông và các tam giác cân như hình vẽ. Chi phí vật liệu cho hình chữ nhật và các tam giác cân là 150.000vnđ /m2 và phần còn lại là 100.000 vnđ /m2. Hỏi để sản xuất một lô hàng 1000 viên gạch thì chi phí nhỏ nhất của công ty là bao nhiêu?

A. 4 triệu  

B. 20 triệu

C. 21 triệu  

D. 19 triệu

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết x1,x2 là hai nghiệm của phương trình log74x2-4x+12x+4x2+1=6x và x1+2x2=14/(a+b) với a, b là hai số nguyên dương. Tính a+b 

A. a+b= 16

B. a+b= 11 

C. a+b= 14 

D. a+b= 13 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log0,02(log2(3x+1))>log0,022m có nghiệm với mọi x(-;0) 

A. m>9

B. m<2 

C. 0<m<1 

D. m

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?

A. V=1600023 lít

B. V=16π23 lít

C16000π23 lít

D160π23 lít

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z= a+bi (a,b∈R). Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn (C) có tâm I(4;3) và bán kính R=3. Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của F=4a+3b-1. Tính giá trị M+ m. 

A. M+ m=63

B. M+ m=48

C. M+ m=50

D. M+ m=41

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(3;2;l). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục toạ độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc toạ độ sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).

A. 3x+2y+z+14= 0

B. 2x+y+3z+9= 0

C. 3x+2y+z-14= 0

D. 2x+y+z-9= 0

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x-11=y-21=z-12,A(2;1;4). Gọi H(a,b,c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T=a3+b3+c3

A. T=8

B. T=62 

C. T=13 

D. T=5

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 45°. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK và S.ACD với H, K lần lượt là trung điểm cùa SC và SD. Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số k=V1/V2  

A. h= a, k= 1/4

B. h= a, k= 1/6

C. h= 2a, k= 1/8

D. h= 2a, k= 1/3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a3. Gọi O là tâm đáy ABC,d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và d2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính d=d1+d2

A. d= 2a2/11 

B. d= 2a2/33

C. d= 8a2/33

D. d= 8a2/11

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log21-aba+b=2ab+a+b-3. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P= a+2b 

A. Pmin=210-32  

B. Pmin=310-72

C. Pmin=210-12

D. Pmin=210-52

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tát cả các hình nón nội tiếp hình cầu bán kính R, hình nón có diện tích xung quanh lớn nhất khi

A. h= 2R/3

B. h= 4R/3

C. h= 5R/3

D. h= R

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA=AB=BC=2 và M là một điểm thuộc SB. Dựng thiết diện qua M song song với SA, BC cắt AB, AC, SC  lần lượt tại N, P, Q. Diện tích thiết diện MNPQ lớn nhất bằng

A. 1

B. 2

C. 1/2 

D. 1/4 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA=AB=BC=2 và M là một điểm thuộc SB. Dựng thiết diện qua M song song với SA, BC cắt AB, AC, SC  lần lượt tại N, P, Q. Diện tích thiết diện MNPQ lớn nhất bằng

A. 1

B. 2

C. 1/2 

D. 1/4 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn có bán kính bằng 4 và các nữa đường tròn có bán kính bằng 2 như hình vẽ. Khi quay hình tròn quanh cạnh AB thì các nửa đường tròn nhỏ sinh ra các khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 71,6π

B. 242,3π 

C. 62,5π 

D. 85,3π

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack