vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 7)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 7)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A’ và  M thành M’. Khi đó:

AM=-A'M'

AM=2A'M'

AM=A'M'

3AM=2A'M'

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm của hàm số y=x là:

32xx

12x

23xx

23x

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 3sin4x+5cos4x-3=0. Khi đặt t=cos2x phương trình trở thành:

8t2-6t=0

2t4-3t=0

t4-2t+1=0

4t2-3t=0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x+sin2x, y=x và x=0, x=π.

π4

π6

π2

π

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào là hàm số lẻ?

 y=sin2x

 y=cosx

 y=-cosx

 y=sinx

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:

y=x+5x-2

y=4x+3x

y=4x-5x-1

y=x2-2x+3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Nhìn vào bảng biến thiên ta có:

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2, tiệm cận đứng x = 1.

limx1=+

Hàm số giảm trên miền xác định

limx2=-

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x4-13x2+3. Số điểm cực trị của hàm số là:

2

1

0

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+223x2-4. Mệnh đề đúng là:

Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng -4

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=ex3-3x+3 trên đoạn [0;2] bằng:

e2

e3

e5

e

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=33x+1+x là:

0

1

2

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d,(a0) có đồ thị sau, thì

 a>0;b>0;c=0;d>0 

 a>0;b<0;c>0;d>0

 a>0;b>0;c>0;d>0

 a>0;b<0;c=0;d>0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3=2x2+4x+1 và đường thẳng y=1-2x là:

1

3

0

2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có  |z|=2 thì số phức w=z+3i có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:

2 và 5

1 và 6

2 và 6

1 và 5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33+3x2-2 và d có hệ số góc k = -9, phương trình của d là:

y = -9x + 11

y = 9x + 16

y = -9x - 11

y = -9x - 16

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (S) giới hạn bởi các đường y=1-x2,y=0 quanh trục hoành có kết quả dạng πab với ab là phân số tối giản. Khi đó a+b bằng:

31

23

21

32

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình x2+xln(x-1)=0 là:

 0;-1

 ∅

 -1

 0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2xln|x+1| có tập xác định là:

 R \ {-1}

 R \ {0}

 R+

 R

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log13(2x-1)-2 là:

  [12;5]

 ( 5;+∞)

 1; 5

 (12; 5]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình x=3log3x  là:

R

[ 0;+)

0; +

R\{0}

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định m để phương trình 3.4x-(m-1)2x+m-4=0 có đúng hai nghiệm.

m>4,m7

m>0,m7

m<0,m7

m<7,m0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên a là nghiệm bất phương trình log0,5alog0,5a2

2

0

Vô số

1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho -11f(x)1+2xdx=4 trong đó hàm số y = f(x) là hàm số chẵn trên [-1;1], lúc đó -11f(x)dx bằng

2

16

4

8

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích toàn phẩn của hình trụ bằng:

Stp=2πR2

Stp=4πR2

Stp=6πR2

Stp=3πR2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ miếng bìa hình tròn kính R = 4 người ta cắt một hình quạt có bán kính với hình tròn và góc α=270°. Sau đó xếp hình quạt thành mặt xung quanh của hình nón. Tính thể tích cùa khối nón.

4π

3π7

9π7

64π3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ số thực (x;y) thỏa mãn đẳng thức (3 + x) + (1 + y)i = 1 + 3i là:

2; -2

-2; -2

2; 2

-2; 2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x-4y-3=0,|z| nhỏ nhất bằng.

15

35

45

25

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điềm biểu diễn của sổ phức z thỏa mãn điểu kiện |z+2|=|i-z| đường thẳng Δ có phương trình:

2x + 4y + 13 = 0

4x + 2y + 3 = 0

-2x + 4y - 13 = 0

4x - 2y + 3 = 0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD với A(2; 4; -2), B(1; 1; -3), C(-2; 0; 5), D(-1; 3; 4). Diện tích của hình bình hành ABCD bằng:

245 đvdt

615 đvdt

2731 đvdt

345 đvdt

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A(1;1;2), B(2;-1;0). Phương trình đường thẳng AB là:

x+11=y+1-2=z+2-2

x-11=y-12=z-22

x+1-1=y+12=z+22

x-2-1=y+12=z2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x - y + z = 0, (Q):x - z = 0. Giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là:

a = (1; 0: -1)

a = (1; -3: 1)

a = (1; 3: 1)

a = (2; -1: 1)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x-my-z+7=0, (Q):6x+5y-2z-4=0. Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau khi m bằng:

m = 4

m = -52

m = -30

m = 52

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-32;0;0)và mặt cầu (S):x2+y2+z2-2x-3=0. M là điểm bất kỳ trên mặt cầu (S), khoảng cách AM nhỏ nhất là:

52

14

32

12

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;-1)và đường thẳng d:x-12=y+12=z-1. Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng d là:

A'13; -23; 73

A'(1; -2; 1)

A'73; -23; 13

A'(3; 4; -1)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một khối hộp chữ nhật có độ dài các đường chéo của các mặt lần lượt là 5; 10; 13 thì thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng:

6

5

4

8

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 2a và đường chéo mặt bên bằng 4a thì khối lăng trụ đó có thể tích bằng:`

4a3

63a3

83a3

12a3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho măt cầu có diện tích bằng 8πa23. Khi đó bán kính mặt cầu bằng:

a62

a63

a33

a23

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp tam giác đều có thể tích V=2a3, cạnh đáy bằng 2a3 thì chiều cao khối chóp bằng:

a6

a63

2a33

a3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích khối lập phương đó là:

200

625

100

125

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số x7 trong (3x3-2x3)n biết rằng Cn-3n-4+Cn-3n-6=6n+20

-24634368

43110144

-55427328

Kết quả khác

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó hiệu số F(1)-F(2) bằng

12fxdx

12-fxdx

21-Fxdx

12-Fxdx

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng, lãi suất ngân hàng cố định 0.8% tháng. Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) một số tiền cố định không đổi tới hết tháng 48 thì hết nợ. Tổng số tiền lãi người đó phải trả trong quá trình nợ là bao nhiêu?

38.123.000 đồng

41.641.000 đồng

39.200.000 đồng

40.345.000 đồng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng dưới đây quanh cạnh có độ dài bằng 14 của nó.

1005π

720π

1431π

1422π

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 đường thẳng và 8 đường tròn phân biệt. Hỏi số giao điểm tối đa có thể có, biết giao điểm ở đầy có thể là của đường thẳng với đường thẳng, của đường thẳng với đường tròn và của đường tròn với đường tròn.

165

420

167

119

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình cầu (S) tâm I bán kính R. Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn giao tuyến (L). Khối nón đỉnh I và đáy là đường tròn (L) có thể tích lớn nhất là aπR3b3 (a,bN). Hỏi a+b bằng?

10

9

11

13

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình m(x-1)(x3-4x)+x3-3x+1=0 (m là tham số) có ít nhất bao nhiêu nghiệm?

2

3

4

1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limx01.2x+1.2.3x+13...2017.2018x+12018x

2035153

4070306

2033136

4066272

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai cấp số nhân thỏa mãn u1+u2+u3+u4=15u12+u22+u32+u42=85 với công bội lần lượt là q1,q2. Hỏi giá trị của q1+q2 là:

12

32

52

72

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi E là tập hợp các chữ số có hai chữ số khác nhau được lập từ tập hợp A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai phân tử trong E. Tính xác suất biến cố M = “lấy được ít nhất một số chia hết cho 10”.

P(M) = 73210

P(M) = 61210

P(M) = 79210

P(M) = 1342

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x,y[-3;2] thỏa mãn 2x3+y3=6-x3-y3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x2+y2 có dạng a+b3 (a,bN). Hỏi a + b bằng bao nhiêu?

30

40

36

45

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack