vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 6)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A=0;1;2;3;4;5;6;7,E=a1a2a3a4/a1;a2;a3;a4A,a10. Lấy 1 phần tử thuộc E bất kỳ. Tính xác suất để số đó chia hết cho 5

A. 5/16

B. 13/98

C. 1/4

D. 13/49

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho A(-l;2;3), B(l;0;-5), (P):2x+y-3z-4= 0. Tìm MP sao cho A, B, M thẳng hàng

A. M(-3;4;11)

B. M(-2;3;7)

C. M(0;1;-1)

D. M(1;2;0)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình (1-2 cosx )(1+cosx )(1+2 cosx ).sinx =1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;2018π)

A. 3025

B. 3026

C. 3027

D. 3028

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì của hàm số y=sin3 x1+sinx

A. T= π 

B. T= 2π

C. T= π/2

D. T= 2π/3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên R

A. y=-x2+2x2-7x

B. y=-4x+cosx

C. y=-1x2+1

D. y=22+3x

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0,1,2 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên (không bắt đầu bằng 0) là bội số của 3 và bé hơn 2.108

A. 4373

B. 4374

C. 3645

D. 4370

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x+1. Mệnh để đúng là

A. Hàm số đổng biến trên (-;-l)  và (-l;+).

B. Hàm số nghịch biến trên (-;-l)  và (-l;+)

C. Hàm số đổng biến trên (-;-l)  và (-l;+),nghịch biến trên (-1;1)

D. Hàm số đổng biến trên tập R

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x (x>0)bằng

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x2-4. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y=1,y= -1 và hai đường tiệm cận đứng là x=2,x= -2

B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là y=1,y= -1và hai đường tiện cận ngang là x=2,x= -2 

C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang là y=1, hai đường tiệm cận đứng là x=2,x= -2 

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đổ thị sau đây là đổ thị của hàm số nào

A.  y= x-1x+1

B.  y= 2x+1x+1

C.  y= x+2x+1

D.  y= x+31-x

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=-x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm

A. 3

B. 2

C. 4

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3-2mx2+m2x+2 đạt cực tiểu tại x= l

A. m= 1

B. m= 3

Cm=1m=3

D. m= -1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên các khoảng (-;0),(0;+) và có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y=m cắt đổ thị hàm số y=f(x) tại 3 điểm phân biệt

A. -4m<0

B.  -4<m<0

C. -7<m<0

D. -4<m0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình thoi cạnh 1,  BAD^=60°, (SCD) và (SAD)cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc gịữa SC và mặt đáy ABCD bằng 45°. Tính diện tích mặt cẩu ngoại tiếp tứ diện SBCD

A. 7π/2

B. 7π/4

C. 7π/6

D. 7π/3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log2(3x-2)>log2(6-5x) được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S=a+b

A. S= 26/5

B. S= 8/5

C. S= 28/15

D. S= 11/5

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=2x+1

A. y'=(x+1)2xln2

B. y'=2x+1log2

C. y'=2x+1ln2

D. y'=2x+1ln2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình 3x+219 

A. x-4 

B. x< 0

C. x> 0

D. x< 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái bổn chứa nước gổm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước là 128π/3(m3). Tính diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước theo đơn vị m2.

A. 50π(m2)

B. 64π(m2)

C. 40π(m2)

D. 48π(m2)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo cuả số phức z

A. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i

B. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i 

C. Phần thực là -4 và phần ảo là 3 

D. Phần thực là 4 và phần ảo là -4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba véctơ a=(-1; 10)  ,b=(1; 1;0),c=(1; 1; 1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. bc

B. c=3

C. a=3

D. ba

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba véctơ a=(-1; 10)  ,b=(1; 1;0),c=(1; 1; 1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. bc

B. c=3

C. a=3

D. ba

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(9;-3; 5),B(a;b; c). Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ (Oxy),(Oxz)và(Oyz). Biết M, N, P nằm trên đoạn AB sao cho AM=MN=NP=PB. Giá trị của tổng a+b+c là

A. -21

B. -15

C. 15

D. 21

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Biết đường chéo cùa mặt bên là a3. Khi đó, thể tích khối làng trụ bằng

A. a33

B. a32

C. a323

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCcó SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông tại C,AB=a3,AC=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SC=a5

A. a332

B. a364

C. a323

D. a3106

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính dx2x+1 , ta được

A. 12 ln(2x+1)+C 

B. -2(2x+1)2+C

C. 2(2x+1)2+C

D. 12 ln2x+1+C 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01ln(x+1)dx=a+lnb,(a,bZ). Tính (a+3)b

A. 25

B. 1/7

C. 16

D. 1/9

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình z4-2z2-8=0

A. ±2;±4i

B. ±2;±2i

C. ±2i;±2

D. ±2;±4i

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình z4-2z2-8=0

A. ±2;±4i

B. ±2;±2i

C. ±2i;±2

D. ±2;±4i

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc v(t)có gia tốc là a(t)=3t2+t(m/s2). Vận tốc ban đẩu của vật là 2(m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s

A. 12m/s

B. 10m/s

C. 8m/s

D. 16m/s

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ sau là

A. 22/3

B. 2 

C. 16/3

D. 10/3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD và M là điểm ở trên cạnh AC. Mặt phẳng  qua và M song song với AB và CD. Thiết diện của tứ diện cắt bởi (α)

A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật   

C. Hình thang       

D. Hình thoi

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tục toạ độ không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), biết b,c>0, phương trình mặt phẳng (P): y-z+1= 0. Tính M=b+c biết (ABC)(P),d(O;(ABC))=1/3

A. 2

B. 1/2

C. 5/2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a. Tính thể tích khối chóp tứ giác D.ABC'D'

A. a33

B. a326

C. a323

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn bằng nhau có tâm lấn lượt là O, O’, biết chúng tiếp xúc ngoài, một phép quay tâm I và góc quay π/2 biến đường tròn (O)thành đường tròn (O'). Khẳng định nào sau đây sai

A. I nằm trên đường tròn đường kính OO’.

B. I  nằm trên đường trung trực đoạn OO’.

C. I  là giao điểm của đường tròn đường kính OO’ và trung trực đoạn OO’

D. Có hai tâm I của phép quay thỏa mãn điều kiện đầu bài

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax,y=logbx,y=logcx  được cho trong hình vẽ bên 

Tìm khẳng định đúng

A. b<c<a

B. a<b<c 

C. a<c<b

D. b<a<c

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=mx4+2(m-1)x2+2 có 2 cực tiểu và một cực đại

A. m<0

B. 0<m<1

C. m>2

D. 1<m<2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCcó SA=3a,SAvuông góc vói mặt phẳng đáy, AB=2a,ABC^=120°. Khoảng cách từ A đến (SBC)bằng

A. 3a/2

 B. 3a1010

C. 6a1313

D. a13

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%.Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S=A.eNr (trong đó A: là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là số dân sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm). Nếu dân số vẫn táng với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu

A. 2006

B. 2020

C. 2022

D. 2025

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=log2018(2017x-x-x22-m) xác định với mọi x thuộc [ 0;+)

A. m>9

B. m<2

C. 0<m<1

D. m<1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyến bằng a, diện tích xung quanh của hình nón đó là

A. Sxq=πa224

B. Sxq=πa222

C. Sxq=πa2

D. Sxq=πa22

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn|z-3+4i|= 2,w= 2z+1-i. Khi đó |w|có giá trị lớn nhất là

A. 16+74

B. 2+130

C. 4+74

D. 4+130

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x26 trong khai triển (1x4+x7)n biết n thỏa mãn biểu thức sau C2n+11+C2n+12+...+C2n+1n=220-1

A. 210

B. 126

C. 462

D. 924

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyzcho tứ diện ABCD với A(2;3; 2), B(6;-1;-2), C(-l;-4;3),D(l;6;-5). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất

A. M(1;1;0)

B. M(0;1;-1)

C. M(1;1;-1)

D. M(-1;1;-1)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân công bội 2. Khẳng định nào sau đây đúng

A. 1a=1b+1c

B. 1b=1a+1c

C. 1c=1b+1a

D. 1a+1b+1c=1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây trong đó A, B, C, D lần lượt  là tâm của bốn đường tròn có bán kính bằng nhau, chúng tạo thành một hình vuông có cạnh là 4. Bốn đường tròn nhỏ bằng nhau và tâm của nó nằm trên các cạnh của hình vuông ABCD và mồi đường tròn này tiếp xúc với hai đường tròn lớn. Tìm diện tích lớn nhất của phần in đậm

A. 5.38

B. 7.62

C. 5.98

D. 4.44

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log3(x+y+2)=1+log3x-1y+y-1x. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+y2xy =ab  với a,bN và (a,b)=1. Hỏi a+b bằng bao nhiêu

A. 2

B. 9

C. 12

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đỉnh S, chiều cao h và bán kính đáy bằng R. Mặt phẳng αqua S cắt hình nón tạo ra một thiết diện tam giác. Diện tích lớn nhất của thiết diện bằng

A. h2+R22

B. h2+R24

C. h2+R23

D. h2+R22

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết lim13+23+33+...+n3n3+1=ab (a,bN). Giá trị của 2a2+b2

A. 33

B. 73

C. 51

D. 99

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số dương a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=(a2+8bc)+3(2a+c)2+1 có dạng  xy (x,yN). Hỏi x+y bằng bao nhiêu

A. 9

B. 11

C. 13

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích nhỏ nhất giới hạn bởi parabol (P): y=x2+1 và đường thẳng d:y= mx+2 là

A. 4/3

B. 2/5

C. 1

D. 3/4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack