vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 5)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 5)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm O biến điểm M(2;-3) thành điểm nào sau đây.

M'(2; 3)

M'(-2; 3)

M'(2; -3)

M'(3; -2)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=sinxcosx ta có

y'π4=e1224ln2124+1424ln2

y'π4=e1224ln212+142ln2

y'π4=e1224ln2124-1424ln2

y'π4=e1224ln212-142ln2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biển số xe ở thành phố X có cấu tạo như sau: Phần đầu là hai chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh (có 26 chữ cái) Phần đuôi là 5 chữ số lấy từ {0;1;2;...;9}. Ví dụ HA 135.67  Hỏi có thể tạo được bao nhiêu biển số xe theo cấu tạo như trên

 262.104

 26.105

 262.105

 262.102

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin2x+sin23x+sin25x=32 

x=π12+kπ6 hoặc x=π6+kπ2 k

x=π12+kπ6 hoặc x=±π6+kπ2 k

x=±π12+kπ6 hoặc x=±π6+kπ2 k

x=±π12+kπ6 hoặc x=π6+kπ2 k

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu kì của hàm số y=sinx3

 T=π

 T=2π 

 T=π2

 T=2π3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-m2+2m+1x-m. Tìm tập hợp các tham số m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó?

 m<-13

 m<-12

 m<-1

 m<-14

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là đúng

Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng

Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt phẳng đối xứng

Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh

Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2+mx+m, điểm A(1;3) và hai điểm cực đại, cực tiểu thẳng hàng ứng với các giá trị của tham số m bằng

 m=52

 m=2 

 m=12

 m=3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3(x+m)(mx-1)+m3+2. Khi hàm số có cực trị, giá trị của yCD3+yCT3 bằng

205

64

50

302

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x6+64-x6 bằng

36+616

1+656

2

2326

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x-6x2-1+2017 có mấy đường tiệm cận

Không

Một

Hai

Ba

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ax4+bx2+c(a0)  có đồ thị như hình vẽ sau:

Hàm số y = f(x) là hàm số nào trong bốn hàm số sau:

 y=(x2+2)2-1

 y=(x2-2)2-1

 y=-x4+2x2+3

 y=-x4+4x2+3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=0a7x-1.ln7dx=72a-1342. Khi đó giá trị của a bằng

a = 1

a = 2

a = 3

a = 4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a để đường thẳng y = -2x + 1 cắt đồ thị hàm số y=x3+2ax2-x+1 tại ba điểm phân biệt

 a>2 

 |a|>1 

 |a|>2

 a>-2 và a≠0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) định bởi fx=ln2x-1 COxx=e quay một vòng quanh Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H)

V=π(2e-1).[12ln2(2e-1)-ln(2e-1)]

V=π(2e-1).[12ln2(2e-1)-ln(2e-1)]-π

V=π(2e-1).[12ln2(2e-1)-ln(2e-1)+1]

Kết quả khác

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm 2xx+1x2+1dx bằng

1+x2x+C

x1+x2+C

x21+x2+C

1+x2x2+C

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của A=log23.log34.log45...log6364 bằng

5

4

6

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=ln(1-x+1)

 [-1;0] 

 ( -1;+∞) 

 (-1;0)

 (-1;0)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình 5+2x-15-2x-1x+1 là

 -2≤x<-1 hoặc x≥1 

 x≥1

 -2<x<-1

 -3≤x<-1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gỉa sử (x;y) là hai số thỏa mãn x2y2-1=5, x2y2+2=125 thì giá trị của x2+y2 bằng

26

30

20

25

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log4x24-2log42x4+m2=0 có một nghiệm x = -2 thì giá trị của m bằng

 m=±6 

 m=±6

 m=±8 

 m=±22

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối lập phương biết rằng tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 152cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho là

5cm

6cm

4cm

3cm

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (C1),(C2) lần lượt chứa trong hai mặt phẳng phân biệt (P),(Q),(C1),(C2) có hai điểm chung A, B. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có thể đi qua (C1),(C2)?

Có đúng 2 mặt cầu phân biệt

Có duy nhất 1 mặt cầu

Có 2 hoặc 3 mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào vị trí của (P), (Q)

Không có mặt cầu nào

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số nguyên tố abc có các chữ số theo thứ tự lần lượt lập thành cấp số nhân. Giá trị a2+b2+c2

20

21

15

17

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 5a, độ dài đường sinh bằng 13a. Tính độ dài đường cao h của hình nón

 h=7a6

 h=12a 

 h=17a

 h=8a 

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức z=1+i7-4324 bằng

2242+312

2242-312

2262+312

2262-312

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số phức z thỏa mãn |z-1-2i|+|z+2-3i|=10. Modun nhỏ nhất của số phức z là

91010

31010

71010

105

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ với z'=-3-2i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho vecto AO=3(i+4j)-2k+5j. Tìm tọa độ điểm A

 A(3;5;-2) 

 A(-3;-17;2)

 A(-3;17;-2)

 A(3;-2;5)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=2-tz=1+2tt và mặt phẳng (P):x+3y+z+1=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

d vuông góc với (P)

d nằm trong (P)

d cắt và không vuông góc với (P)

d song song với (P)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x-2)2+(y+1)2+(z-4)2=10 và mặt phẳng (P):-2x+y+5z+9=0. Gọi (Q) là tiếp diện của (S) tại M(5;0;4). Tính góc giữa (P),(Q)

60°

120°

30°

45°

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+22=y+11=z-31 và mặt phẳng P:x+2y-z+5=0. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P)

 M(-1;0;4)

 M(1;0;-4)

 M(73; 53; 173)

 M(-5;-2;2)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng α:x-2y+z-4=0, β:x+2y-2z+4=0 và hai điểm M(-2;5;-1), N(6;1;7). Tìm điểm I trên giao tuyến hai mặt phẳng (α),(β) sao cho IM+IN nhỏ nhất

I6229; 3529; 12429

I(2;3;3)

I(0;-2;0)

Điểm khác

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, ABC^=60°, SA=SB=SC, SD=2a. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K. Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích V1,V2 trong đó V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính V1V2 

11

7

9

4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 4) và đường thẳng :x=1+ty=2+tz=1+2t. Tìm điểm H thuộc  sao cho MH nhỏ nhất 

H(2;3;3)

H(3;4;5)

H(1;2;1)

H(0;1;-1)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a2.  Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (AB'C'),(ABC) bằng 60° và hình chiếu A lên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm H của đoạn A’B’. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB’C’

R=a862

R=a826

R=a682

R=a628

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a, ΔSAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a3. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là

a305

2a217

2a

a3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’ D’ có đáy 43 (m). Biết mặt phẳng (D'BC) hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ là:

 478m3

 648m3

 325m3

 576m3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực không âm x,y ≤ 1. Biết P=ln(1+x2)(1+y2)+817(x+y)2 có giá trị nhỏ nhất là -ab+2lncd trong đó a, b, c, d là số tự nhiên thỏa mãn ước chung của (a,b) = (c,d) = 1. Giá trị của a+b+c+d là

406

56

39

405

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cần xây một cầu thang từ vị trí A đến B (hình dưới). Khoảng cách AC bằng 4,5 mét, khoảngcách CB bằng 1,5 mét. Chiều cao mỗi bậc thang là 30cm, chiều rộng là bội của 50cm. Có bao nhiêu cách xây cầu thang thỏa mãn yêu cầu trên?

252

70

120

210

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f'(x) = (x+1)exf(x)dx=(ax+b)ex+c, với a, b, c là các hằng số. Khi đó

a + b = 0

a + b = 3

a + b = 2

a + b = 1

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật thể có hai đáy trong đó đáy lớn là một elip có độ dài trục lớn là 8, trục bé là 4 và đáy bé có độ dài trục lớn là 4, trục bé là 2. Thiết diện vuông góc với trục của elip luôn là một elip. Biết chiều cao của vật thể là 4, tính thể tích vật thể

553π

563π

573π

583π

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+x-2x-2. Điểm trên đồ thị mà tiếp tuyến tại đó lập với đường tiệm cận đứng và đường thẳng y = x + 3 một tam giác có chu vi nhỏ nhất thì hoành độ bằng

2±104

2±64

2±124

2±84

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=1 + cos⁡x (C) và y=1 + cos⁡(x-α) (C') trên đoạn [0;π] với 0<α<π2. Tính α biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (C') và đường x = 0 thì bằng diện tích hình phẳng giới hạn với(C') và đường y = 1, x = π. Ta được kết quả nào sau đây

α=π6

α=π4

α=π3

α=π12

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b > 0 thỏa mãn điều kiện a + b + ab = 1, giá trị nhỏ nhất của P=a4+b4 là x(x-y)4 (x,yN). Giá trị của x + y là

3

5

7

9

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn u1=1u2=3un+2=2un+1-un+1n*. Tính limunn2+1 

14

13

12

34

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c theo thứ tự tạo thành cấp số cộng. Giá trị x+y là bao nhiêu biết P=log2(a2+ab+2b2+bc+c2)=xlog2(a2+ac+c2)+y(x,yN).

0

1

-1

2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao h, đường tròn đáy có bán kính R. Một mặt phẳng (P) di động song song với đáy hình nón cắt hình nón theo đường tròn giao tuyến (L). Dựng hình trụ có một đáy là đường tròn (L), một đáy nằm trên đáy hình nón có trục là trục của hình nón. Gọi x là chiều cao của hình trụ, giá trị của x để hình trụ có thể tích lớn nhất

x=h2

x=h3

x=h4

x=h

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một hình vuông người ta cắt các tam giác vuông cân tạo ra hình bôi đậm như hình vẽ. Sau đó họ lại gập lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Tính diện tích lớn nhất của hình hộp này

303

343

323

16

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số x7 trong khai triển của f(x)=(2-x+3x2)n. Biết Cn0+Cn1+Cn2=29 (Cnk là tổ hợp chập k của n) 

a7=-38052

a7=-38053

a7=-53173

a7=-53172

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack