vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 4)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R

A. y=x-1x+2

B. y=x3+4x2+3x-1

C. y=x4-2x2-1

D. y=13x3-12x2+3x+1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với phép vị tự tâm O tỉ số k= -1 biến đường tròn (C):x2+y2=9 thành đường tròn có phương trình nào sau đây?

A. (x+1)2+(y+1)2=9

B. (x-1)2+(y-1)2=9

C. (x-1)2+(y+1)2=9

D. x2+y2=9

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai

A. Nếu f(x),g(x) là các hàm số liên tục trên R thì [f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx

B. Nếu F(x), G(x) đều là các nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)- G(x)= C (với C là hằng số)

C. Nếu các hàm số  u(x),v(x) liên tục và có đạo hàm trên R thì  u(x)v'(x)dx+v(x)u'(x)dx=u(x)v(x)

DF(x)=x2 là nguyên hàm của f(x)=2x

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu (H) là giới hạn của đồ thị hàm số y= tan⁡x, hai đường thẳng x=0, x= π/3 và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) xung quanh trục hoành

A. π(3+π/3)

B. 3-π/3

C. 3+π/3

D. π(3-π/3)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=x3-x và y=x-x2

A. S= 12/37

B. S= 37/12 

C. S= 9/4 

D. S= 19/6

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=x3-x và y=x-x2

A. S= 12/37

B. S= 37/12 

C. S= 9/4 

D. S= 19/6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An tiết kiệm số tiền 58000000 đồng trong 8 tháng tại một ngân hàng thì nhận được 61329000 đồng. Khi đó, lãi suất hàng tháng là

A. 0,6%     

B. 6% 

C. 0,7%      

D. 7%

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương là khối đa diện đều loại

A. {5;3}

B. {3;4}

C. {4;3}

D. {3;5}

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và đạo hàm f'(x)=2(x-1)2(2x+6). Khi đó hàm số f(x)

A. Đạt cực đại tại điểm x= 1 

B. Đạt cực tiểu tại điểm x= -3 

C. Đạt cực đại tại điểm x= -3

D. Đạt cực tiểu tại điểm x= 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y=x4-2(m-1)x2+m4-3m2+2017 có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích bằng 32?

A. m= 2  

B. m= 3 

C. m= 4 

D. m= 5

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+3x-1 trên đoạn [2;4]

A. max2:4y=7

B. max2:4y=6

C. max2:4y=113

D. max2:4y=193

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-12x+3 có đồ thị là (C). Gọi M là giao điểm của (C) và trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) bằng

A. 4  

B. 6   

C. 8   

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b, c để hàm số y=ax+2cx+b có đồ thị như hình vẽ

A. a= 2;b= -2;c= -1 

B. a= 1;b= 1;c= -1 

C. a= 1;b= 2;c= 1 

D. a= 1;b= -2;c= 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Biết f(x) có đạo hàm f'(x) và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Kết luận nào sau dây là đúng?

A. Hàm số y=f(x) chỉ có 2 điểm cực trị

B. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (1;3)  

C. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (-;2)  

D. Đồ thị của hàm số y=f(x)chỉ có 2 điểm cực trị và chúng nằm về hai phía của trục hoành

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm m để phương trình f(x)=2-3m có bốn nghiệm phân biệt

A. m< -1 hoặc m> -1/3 

B. -1 < m < -1/3 

C. m= -1/3 

D.  m -1 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y= 6x+m là tiếp tuyến của đường cong y=x3+3x-1 khi m bằng

A. m=-3 hoc m=1

B. m=3 hoc m=1

C. m=3 hoc m=-1

D. m=-3 hoc m=-1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bên cạnh hình vuông ABCD có cạnh bằng 4, chính giữa có một hình vuông đồng tâm với ABCD. Biết rằng bốn tam giác là bốn tam giác cân. “Hỏi tổng diện tích của vuông ở giữa và bốn tam giác cân nhỏ nhất bằng bao nhiêu?”

A. 6,61       

B. 5,33        

C. 5,15        

D. 6,12

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=(x2+2x-3)2

A. [ -;-3][ 1;+) 

B. [-3;1]

C. (-;-3)(1;+)

D. (-3;1)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=3.e-x+2017ecosx

A. y'=-3.e-x+2017sinx.ecosx

B. y'=-3.e-x-2017sinx.ecosx

C. y'=3.e-x-2017sinx.ecosx

D. y'=3.e-x+2017sinx.ecosx

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình log4x.log2(4x)+log2(x3/2)>0. Nếu đặt t=log2x, ta được bất phương trình nào sau đây

A. t2+14t-4>0

B. t2+11t-3>0

C. t2+14t-2>0

D. t2+11t-2>0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 3-log2(5x+2)=2log5x+22logab(a,bN*). Giá trị ab là

A. 6  

B. 10 

C. 15 

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R và 02f(x)dx=-2,13f(2x)dx=10. Tính I=02f(3x)dx

A. I= 8  

B. I= 6 

C. I= 4 

D. I= 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hiệu đường sinh và bán kính đáy của một hình nón là a, góc giữa đường sinh và mặt đáy là α. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón

A. Smc=3πa2cot2α

B. Smc=4πa2cot2α

C. Smc=2πa2cot2α

D. Smc=πa2cot2α

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp nữ trang có mặt bên ABCDE với ABCE là hình chữ nhật, cạnh cong CDE là một cung của đường tròn có tâm là trung điểm M của đoạn thẳng AB. Biết AB=123 cm;BC=6cm;BQ=18cm. Hãy tính thể tích của hộp nữ trang

A. 21633+4πcm3

B. 216-33+4πcm3

C. 26133+4πcm3

D. 261-33+4πcm3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn (O;R), với OO'=R3 và một hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn (O;R), Ký hiệu S1,S2 lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón. Tính k=S1/S2

A. k= 1/3

B. k= C 

C. k= 3

D. k= 1/2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z2-6z+5=0. Tính iz0?

A. iz0=1/2-3/2i

B. iz0=1/2+3/2i

C. iz0=-1/2+3/2i

D. iz0=-1/2-3/2i

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng số phức z thỏa mãn u=(z+3-i)(z+1+3i) là một số thực. Gía trị nhỏ nhất của |z| là

A. 8  

B. 4   

C. 2   

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1=3+2i,z2=3-2i,z3=-3-2i. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B và C đối xứng nhau qua trục tung 

B. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm G(1;2/3)  

C. A và B đối xứng nhau qua trục hoành 

D. A, B, C cùng nằm trên đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 13

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Biết tọa độ các đỉnh A(-3;2;1), C(4;2;0), B'(-2;1;1), D'(3;5;4). Tìm tọa độ điểm A’ của hình hộp

A. A'(-3;3;1)

B. A'(-3;-3;3)

C. A'(-3;-3;-3)

D. A'(-3;3;3)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x=-3+2ty=1-tz=-1+4tvà Δ2:(x+4)/3=(y+2)/2=(z-4)/(-1).

Khẳng định nào sau đây đúng?

AΔ1vàΔ2 chéo nhau và vuông góc nhau

BΔ1 cắt và không vuông góc với Δ2 

C.Δ1 cắt và vuông góc với Δ2

DΔ1 và Δ2 song song với nhau

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y-3=z-5-1và mặt phẳng (P): 3x-2y+2z+6=0.   Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. d vuông góc với (P)

B. d nằm trong (P) 

C. d nằm trong và không vuông góc với (P)

D. d song song với (P)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y-3=z-5-1và mặt phẳng (P): 3x-2y+2z+6=0.   Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. d vuông góc với (P)

B. d nằm trong (P) 

C. d nằm trong và không vuông góc với (P)

D. d song song với (P)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng  (P): 2x+2y-2z+15=0 và mặt cầu (S): x2+y2+z2-2y-2z-1=0.  Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng (P) đến một điểm thuộc mặt cầu(S) là

A. 332

B. 3

C. 32

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  (P): 3x+4y+2z+4=0 và điểm A(1;-2;3). Tính khoảng cách d tùe điểm A đến mặt phẳng (P)

A. d= 5/9

B. d= 5/29

C. d= 5/29

D. d= 5/3 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V là thể tích hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, V1 là thể tích của tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng

A. V= 6V1

B. V= 4V1

C. V= 3V1

D. V= 2V1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích khối lăng trụ

A. 253

B. 25

C. 2

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích cho hình chóp S.ABCD là a3156. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy(ABCD) là

A. 30°

B. 45°   

C. 60° 

D. 120°

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết  SAABCDSB2 =SC3 =a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. a32

B. a33

C. a36

D. a312

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(1;2;-1),B(2;-1;3),C(-4;7;5). Độ dài phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B là

A. C

B. 2743

C. 2733

D. 230

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số các ước dương không nhỏ hơn 1000 của số 490000

A. 4  

B. 12 

C. 16 

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

C hình hộp chữ nhập. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường và nền của căn nhà đó. Trên bề mặt của mỗi quả bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc và đến nền nhà lần lượt là 9, 10, 13. Tổng độ dài các đường kính của hai quả bóng đó là

A. 64

B. 34 

C. 32 

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên gồm đường tròn bán kính 3 và elip có độ dài trục lớn là 6, độ dài trục bé bằng 4 cắt nhau. Biết chiều dài nhất của hình bằng 11, tính diện tích của hình này

A. 46,24

B. 45,36 

C. 47,28      

D. 49,21

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a+b+c=π. Gía trị lớn nhất của biểu thức P=cosb+cosc-4sin3a2

A. 46

B. 236

C. 436

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a+b+c=π. Gía trị lớn nhất của biểu thức P=cosb+cosc-4sin3a2

A. 46

B. 236

C. 436

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,a≠1,b>0,b≠1 thỏa mãn các điều kiện loga12017<loga12018 và b12017>b12018. Gía trị lớn nhất của biểu thức P=-loga2b-logab+loga2.logb2-2loga2+2

A. 3  

B. 5/2

C. 7/2 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số u1=2018un-1=n2(un-1-un)(nN*). Tính limun⁡ 

A. 2018      

B. 2017      

 C. 1004       

D. 1003

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a+b+c=π2  và cota, cotb, cotc tạo thành cấp số cộng. Gía trị cota.cotc bằng

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số hạng dương a, b, c là số hạng thứ m, n, p của một cấp số cộng và một cấp số nhân. Tính giá trị của biểu thức log2ab-cbc-aca-b

A. 0  

B. 2   

C. 1   

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khái triển sau đây có bao nhiêu số hạng hữu tỉ (3+54)124

A. 32

B. 33 

C. 34 

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình đa giác H có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình H. Tính xác suất để 4 đỉnh chọn được tạo thành hình vuông

A. 120/1771

B. 2/1771

C. 1/161 

D. 1/1771

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack