vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 20)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 20)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: B = 2sin2a- sin2a.cos2a2sin2a+2sin2a.cos2a:

tan2a

tana

tan22a

tan2a

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính cosa.sin( a-3)-sina.cos( a-3)cos3-π6-12 sin3:

-23

-2tan33

23

2tan33

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin23x+4sin3xcos3x+1sin6x+4cos6x+10

min y = 2, max y = 22+9783

min y = 22-9711, max y = 22+9711

min y = 33-9783, max y = 33+9783

min y = 2, max y = 11+9783

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

y=1sinx-1Tập giá trị của hàm số y là:

R

R \ k2π

R \ kπ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình y = ax3+bx2+cx+d+1=0 có bao nhiêu nghiệm?

Phương trình không có nghiệm

Phương trình có đúng một nghiệm.

Phương trình có đúng hai nghiệm.

Phương trình có đúng ba nghiệm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn?

y = sinx+cosx

y = 2cosx+3

y = sin2x

y = tan2x+ cotx

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y = cos2x5-sin2x7

2π5

2π7

7π

35π

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số phức z thỏa mãn|z-2+i|=4, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.

R = 2

R = 16

R = 8

R = 4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây là sai?

f(x)+g(x)dx=f(x)dx+g(x)dx, với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.

f(x)-g(x)dx=f(x)dx-g(x)dx, với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.

kf(x)dx=kf(x)dx với mọi hằng số k và với mọi hàm f(x) liên tục trên R.

f'(x)dx=f(x)+C với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên R

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để hàm số F(x) = m2x3+(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2+10x-4.

m = 2.

m=±1.

m = -1.

m = 1.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: 2cos5x.cos3x+sinx=8x. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng -π2; π2 là:

π2

3π2

-π6

7π6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một danh sách số điện thoại thử nghiệm gồm 9 chữ số khác nhau. Hệ thống chọn ngẫu nhiên một số điện thoại để gắn vào sim. Xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ) là:

17

1733

554

1647

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=(x2-x)2

D = (-;0)(1;+)

D = (-;+)

D = (1;+)

D = (-;0][ 1;+)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có: C14k, C14k+1, C14k+2 lập thành cấp số công. Biết k có 2 giá trị là a và b. Giá trị của ab là:

32

30

50

56

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2+x+14)(1+2x)18

125970

8062080

4031040

503880

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực x thỏa mãn log2(log8x)=log8(log2x). Tính giá trị của P=(log3x)2

P = 33

P = 13

P = 33

P = 27

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x-1x2-3x+2 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là đúng.

(C) không có tiệm cận ngang

(C) có đúng một tiệm cận ngang y=1

(C) có đúng một tiệm cận ngang y=-1

(C) có hai tiệm cận ngang y=1 và y=-1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có u5=-15;u20=60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên là

200

250

-230

-250

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;0), B(-1;2;-1) và C(3;0;-4). Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.

x-21=y+11=z-3

x-21=y+1-2=z3

x-21=y+1-2=z-3

x-2-1=y+1-2=z3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên.

Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?

Có một điểm.

Có hai điểm.

Có ba điểm.

Có bốn điểm.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log23=alog25=b. Hãy biểu diễn P = log3240 theo a và b 

P = 2a+b+3a

P = a+b+4a

P = a+b+3a

P = a+2b+3a

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số: y = x4-(2m+4)x2+m2 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.

m = 3, m = 1

m = 0

m = -1

m = 3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x3-x;y=2x và các đường thẳng được xác định bởi công thức.

S = -113x-x3dx

S = -103x-x3dx+01x3-3xdx

S = -113x-x3dx

S = -10x3-3xdx+013x-x3dx

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x) = 2x+1-x+5x-4, x4a+2, x = 4 liên tục tại x = 4 khi:

a = 3

a = -116

a = 2

a = 52

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P, Q  lần lượt là trung điểm của SA, SB , SC , SD. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ.

VS.MNPQ = 1

VS.MNPQ = 2

VS.MNPQ = 4

VS.MNPQ = 8

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Phương trình x4-3x3+1=0 có nghiệm trên khoảng (-1;3)?

(2) PT sau: cos⁡2x = 2sin⁡x-2 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (-π6;π)

(3) x5-5x-1=0 có ít nhất ba nghiệm

(4): Phương trình x3-3x+1=0 có ít nhất 2 nghiệm trên (-2;2)

Hỏi có bao nhiêu phát biểu đúng

4

2

3

1

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = mx2+6x-2x+2. Xác định m để hàm số có y'0,x(1;+).

m < 145

m < 3

m < -145

m < -3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+1=0. Tính giá trị của z12017+z22017

z12017+z22017= 1

z12017+z22017= 2

z12017+z22017= -1

z12017+z22017= -2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = (x+1)2(x-1)3(2-x). Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(1;2)

(-1;1)

(-;1)

(2;+)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: x-11=y2=z+1-1 và ba điểm A(3;2;-1), B(-3;-2;3), C(5;4;-7). Gọi tọa độ điểm M(a;b;c) nằm trên Δ sao cho MA+MB nhỏ nhất, khi đó giá trị của biểu thức P=a+b+c là:

P = 16+665

P = 42-665

P = 16+1265

P = 16-665

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số y=2x+mx-1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương

-2 < m < -1

m < -1

m < 1

-2 < m < 1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (2+3i)z - (1+2i)z = 7 - i. Tìm mô đun của z

|z| = 1

|z| = 2

|z| = 3

|z| = 5

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log260=alog515=b. Tính P=log212 theo a và b ?

P = ab+2a+2b

P = ab-a+2b

P = ab+a-2b

P = ab-a-2b

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối (H) như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14. (xem hình vẽ). Tính thể tích của hình (H)

VH = 176π

VH = 275π

VH = 192π

VH = 740π

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB=a, BAD^=60° SO(ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

VS.ABCD = 3a312

VS.ABCD = 3a324

VS.ABCD = 3a38

VS.ABCD = 3a348

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3-(m+1)x2+3x+1 đồng biến trên khoảng từ (-;+)

(-;-4)(2;+)

[-4;2]

(-;-4][2;+)

(-4;2)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12(x+2)-log12x>log2(x2-x)-1

S = 2; +

S = 1; 2

S = 0; 2

S = (1; 2]

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;-1), B(-2;1;1), C(4;1;7). Tính bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm

R = 773

R = 772

R = 832

R = 1152

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số nguyên a,b thỏa mãn 12(2x+1)lnxdx=a+32+lnb, tính tổng

P = 27

P = 28

P = 60

P = 61

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm x+3x2+3x+2dx?

2ln|x+1|-ln|x+2|+C

-ln|x+1|+2ln|x+2|+C

2ln|x+1|+ln|x+2|+C

ln|x+1|+2ln|x+2|+C

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số y=x4+2mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

m < -2

-2m<0

0m<2

2m

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(3;3;-2) và hai đường thẳng d1:x-11=y-23=z1, d2:x+1-1=y-12=z-24. Đường thẳng d đi qua M cắt d1, d2 lần lượt tại A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB ?

AB = 2

AB = 3

AB = 6

AB = 5

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4x2-2x+1-m2x2-2x+2+3m-2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

-; 1

[2; +)

-; 12; +

2; +

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H), một mặt phẳng chứa trục của (H) cắt (H) theo một thiết cho trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của (H) (đơn vị: cm3)?

VH = 413π

VH = 13π

VH = 23π

VH = 17π

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?

minV = 43

minV = 83

minV = 93

minV = 163

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;1;2). Mặt phẳng (P) qua M cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz  lần lượt tại điểm A, B, C. Gọi VO.ABC là thể tích của tứ diện OABC . Khi (P) hay đổi tìm giá trị nhỏ nhất của VO.ABC

minVO.ABC = 92

minVO.ABC = 18

minVO.ABC = 9

minVO.ABC = 323

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn lnx+lnyln(x2+y). Tìm giá trị nhỏ nhất của

P = 6

P = 3+22

P = 2+32

P = 17+3

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 6z-i2+3iz1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|.

max|z| = 12

max|z| = 34

max|z| = 13

max|z| = 1

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB=AC=a, SC(ABC) và SC=a. Mặt phẳng qua C vuông góc với SB cắt SA SB , lần lượt tại E, F. Tính thể tích khối chóp S.CEF

VS.CEF =2a336

VS.CEF =a336

VS.CEF =a318

VS.CEF =2a312

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là phần giao nhau của hai khối một phần tư hình trụ có bán kính bằng a (xem hình vẽ bên). Tính thể tích của (H)

VH = a32

VH = 2a33

VH = 3a34

VH = πa32

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack