vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 18)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y=4x2-1+3x2+2x2-x là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây:

A. y = x-11-2x

B. y = x-12x-1

C. y = x+11+2x

D. y = x-11+2x

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: B = 2sin2a-2sin2a.cos2a2sin2a+2sin2a.cos2a:

A. tan⁡a

Btan2a

Ctan22a

D. tan⁡2a

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+mx2+(2m-1)x-1. Tìm mệnh đề sai.

Am<1 thì hàm số có hai điểm cực trị.

B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.

Cm1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.

Dm>1 thì hàm số có cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=mx4+(m2-9)x2+1 có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

A. -3 < m < 0.

B. 0 < m < 3.

C. m < -3

D. 3 < m.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=3(3sinx+4cosx)2+43sinx+4cosx+1

A. min y = 13; max y = 96

B. min y = -13; max y = 6

C. min y = -13; max y = 96

D. min y = 2; max y = 6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x-x2-x nghịch biến trên khoảng

A. (0;1).

B. (-;1).

C. (1;+).

D. (1;2).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2-x2-x

A. 2-2.

B. 2.

C. 2+2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị y=(a-2b)x2+bx+1x2+x-b có tiệm cận đứng là x=1 và tiệm cận ngang là y=0. Tính a+2b.

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để Bất phương trình 4sin2x+cos2x+17sin2x+3cos2x+m+12 luôn đúng ?

A. 10-1m15+292

B10-1m15-292

C10-3m15-292

D10-1m10+1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

2 cos^3⁡x=sin⁡3 xphương đã cho có nghiệm x=π4+kπ hoặc x=arctan A + kπ kZ vậy A là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log3(x-3)=log4(x2-6x+8) có nghiệm dạng a+b. Khi đó a+b bằng:

A. 6

B4

C8

D10

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log2(3x-2) là:

A. (0;+).

B[0;+).

C. (23;+∞).

D. (log32;+).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x+(x-1)log2x=6-2x bằng:

A. 2-1.

B. 2.

C. -1

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2(3.2x-2)<2x là:

A. (-;1)(2;+).

B. (-;0)(1;+).

C(log223;0)(1;+).

D. (1;2).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log13(x2-2x). Tập nghiệm của bất phương trình y'>0

A. (-,1).

B. (-,0).

C. (1,+).

D. (2,+).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=2x3-x2+mx đồng  biến trên [1,2].

Am>13.

B. m13.

C. m-1.

D. m > -8.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng A vừa qua đã thay đổi liên tục lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Bác Khải gửi số tiền tiết kiệm ban đầu là 30 triệu đồng với lãi suất 0,8%/ tháng. Chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng lên 1,2%/ tháng, trong nửa năm tiếp theo và bác Khải đã tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9%/ tháng, bác Khải tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi rút tiền bác Khải được cả vốn lẫn lãi là 35.956.304,69 đồng (chưa làm tròn). Hỏi bác Khải đã gửi tiết kiệm trong bao nhiêu tháng.

A. 13 tháng

B. 15 tháng

C. 17 tháng

D. 19 tháng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. Hàm số y=2^(3-x) nghịch biến trên R.   

B. Hàm số y=log2(x2+1) đồng biến trên R.

C. Hàm số y=log12(x2+1) đạt cực đại tại x=0.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+22-x bằng 4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=4x4x+2.

Tính giá trị biểu thức A = f(1100)+f(2100)+...+f(100100)?

A. 50

B. 49

C. 1493

D3016

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức LM=logkR2 (Ben) với k là hằng số. Biết điểm   thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là LA=3 (Ben) và LB=5 (Ben). Tính mức cường độ âm tại trung điểm AB (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).

A. 3,59 (Ben).

B. 3,06 (Ben).

C. 3,69 (Ben).

D. 4 (Ben).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc -a m/s2. Biết ôtô chuyển động thêm được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây.

A. (3;4).

B. (4;5).

C. (5;6).

D. (6;7).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

An và Bình chơi một trò chơi. An để một sấp tấm bìa cứng nhỏ trên có ghi tương ứng các số từ 1 đến 30. Luật chơi như sau: Khi đến lượt, người chơi sẽ rút ngẫu nhiên 3 tấm bìa trong sấp và tính tổng các số ghi trên mỗi tấm bìa, trò chơi kết thúc khi có người thắng là người rút trúng 3 tấm bìa trên đó tổng các số chia hết cho 3. Lưu ý rằng không được để lại các tấm bìa đã rút vào sấp bài. Nếu Bình bốc trước, xác suất để Bình thắng ngay trong lượt đầu là:

A68203

B77203

C145203

D119203

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

An và Bình chơi một trò chơi. An để một sấp tấm bìa cứng nhỏ trên có ghi tương ứng các số từ 1 đến 30. Luật chơi như sau: Khi đến lượt, người chơi sẽ rút ngẫu nhiên 3 tấm bìa trong sấp và tính tổng các số ghi trên mỗi tấm bìa, trò chơi kết thúc khi có người thắng là người rút trúng 3 tấm bìa trên đó tổng các số chia hết cho 3. Lưu ý rằng không được để lại các tấm bìa đã rút vào sấp bài. Nếu Bình bốc trước, xác suất để Bình thắng ngay trong lượt đầu là:

A68203

B77203

C145203

D119203

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số F(x)=ax3+(a+b)x2+(2a-b+c)x+1 là một nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+6x+2. Tổng a+b+c là:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương thoả mãn 3Cn2+2An2=3n2+15. Tìm hệ số số hạng chứa  x10 trong khai triển nhị trức Niu- tơn của 2x3-3x2, x0.

A. C104.24.36

BC108.28.36

CC104.26.34

DC108.26.38

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số a(0;20π) sao cho 0asin5xsin2xdx=27.

AI=-x-1cos2x|0π4+0π0cos2xdx

BI=-x-1cos2x-0π0cos2xdx

CI=-12x-1cos2x|0π4+120π0cos2xdx

DI=-12x-1cos2x|0π4-120π0cos2xdx

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng: S = C20120+2.C20121+3.C20122+4.C20123+...+2013.C20122012

A1007.22012

B1007.22010

C1004.22011

D1009.22013

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z-2-3i|=1. Giá trị lớn nhất của |z+1+i| là

A13+2.

B. 4.

C. 6.

D. 13+1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình (m2+1)(x2-3x+2)2011-3x+4 = 0

Các phát biểu :

(1) Phương trình trên vô nghiệm vơi mọi m

(2) Khi m = 1 phương trình trên có nghiệm

(3) Không tồn tại m để phương trình trên vô nghiệm

Chọn đáp án đúng:

A. (1) đúng

B. (2),(3) Đúng

C. A, B đều đúng

D. Tất cả đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x.sin⁡x. Tính xy-2(y'-sinx )+x(2 cosx-y):

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình z2+az+b=0 (a,bR) có một nghiệm là: z=-2+i. Tính a-b.

A. 9

B. 1

C. 4

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: |z-i|=2 và z2 là số thuần ảo:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A,B,C là các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn z3+i=0. Tìm phát biểu sai:

A. Tam giác ABC đều.

B. Tam giác ABC có trọng tâm là O(0;0).

C. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là O(0;0).

DSΔABC=332.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xô hình nón cụt đựng hóa chất ở phòng thí nghiệm có chiều cao 20cm, đường kính hai đáy lần lượt là 10cm và 20cm. Cô giáo giao cho bạn An sơn mặt ngoài của xô (trừ đáy). Tính diện tích bạn An phải sơn (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).

A. 1942,97cm2.

B. 561,25cm2.

C. 971,48cm2.

D. 2107,44cm2.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=BC=a. Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABC bằng:

Aa312

Ba34

Ca38

D33a34

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa SA và CD.

A23a

B3a

C2a3

Da2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn xây một cái bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 5003m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng/m2. Nếu biết xác định kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất, chi phí thấp nhất đó là

A. 75 triệu đồng

B. 70 triệu đồng

C. 80 triệu đồng

D. 85 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:

Aa38

Ba34

C3a38

Da32

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón đỉnh O, trục OI. Măt phẳng trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần là:

A12

B18

C14

D17

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có trục OO', thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 2a. Mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng a2. Tính diện tích thiết diện của trụ cắt bởi (P).

Aa23

Ba2

C2a23

Da2π

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm, đường kính 6cm. Mặt đáy phẳng và dày 1cm, thành cốc dày 0,2cm. Đổ vào cốc 120ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi có đường kính 2cm. Hỏi mặt nước trong cốc cách mép cốc bao nhiêu cm. (Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).

A. 3,67cm.

B. 2,67cm.

C. 3,28cm.

D. 2,28cm.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;1), B(3;0;-1) và mặt phẳng (P):x+y-z-1=0. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A và B trên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn MN.

A23

B423

C23

D4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;1) và mặt phẳng (P):x+2y-2z-1=0. Gọi B là điểm đối xứng với A qua (P). Độ dài đoạn thẳng AB là

A. 2

B43

C23

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các vectơ a=(1;2;1), b=(-2;3;4), c=(0;1;2), d=(4;2;0). Biết d=x.a+y.b+z.c. Tổng x+y+z là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bên trong hình vuông cạnh a, dựng hình sao cho bốn cạnh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như ở trong hình). Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quay trục xy.

Aπ6a3

B5π16a3

C5π48a3

Dπ8a3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng d có phương trình x-12=y-2-1=zz. Mặt phẳng chứa A và d. Viết phương trình  mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P).

A. x2+y2+z2=125.

B. x2+y2+z2=3.

C. x2+y2+z2=6.

D. x2+y2+z2=245.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+y-z-1=0 và (Q):x-2y+z-5=0. Khi đó, giao tuyến của (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là:

A. u = (1;3;5).

Bu = (-1;3;-5).

Cu = (2;1;-1).

Du = (1;-2;1).

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;1). Mặt phẳng (P) thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia Ox,Oy,Oz tại A,B,C khác O. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC.

A. 54.

B. 6.

C. 9.

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-22=y-1=z4 và mặt cầu (S):(x-1)2+(y-2)2+(z-1)2 = 2. Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa d và tiếp xúc với (S). Gọi M,N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A22

B43

C6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack