vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 17)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 17)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanx = 2. Tính B = cos2x+sin2x+12sin2x+cos2x+2

A. 1

B710

C1019

D12

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính cos2(α+x)+cos2x-2cosα.cosx.cos(α+x)

A12(1-cos2α)

Bcos2α

C(1-cos2 α)

Dsinα

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề:

1) Mặt cầu có tâm I(3;-2;4) và đi qua A(7;2;1) là (x-3)2+(y+2)2+(z-4)2=41

2) Mặt cầu có tâm I(2;-1;3) và tiếp xúc với mp (Oxy) là (x-2)2+(y-1)2+(z+3)2=9

3) Mặt cầu có tâm I(2;-1;3) và tiếp xúc với mp (Oxz) là (x-2)2+(y+1)2+(z-3)2=1

4) Mặt cầu có tâm I(2;-1;3) và tiếp xúc với mp (Oyz) là (x-2)2+(y+1)2+(z-3)2=4

Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=log2(x+1)

Ay'=1(x+1)ln2.

By'=1x+1.

C. y'=ln2x+1.

Dy'=1log2(x+1)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

sin3x+cos3x=cos2x tổng tất cả các nghiệm của phương trình thuộc đoạn [-π2,π2] là:

A. π3

Bπ4

C-3π4

Dπ6

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực a,b,c(1/4;1). Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức:

P=loga(b-14)+logb(c-14)+logc(a-14).

APmin = 3

BPmin = 6

CPmin = 33

DPmin = 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3x+14x3+28x2+65x+50=Ax+2+B2x+5+C(2x+5)2

Khi đó S = 2A + B - C bằng

A. 10

B. 13

C. -13

D. -10

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số giá trị cực đại bằng 3

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2 + i.

Hãy xác định điểm biểu diễn hình học của số phức ω=(1-i)z.

A. Điểm M

B. Điểm N

C. Điểm P

D. Điểm Q

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho sáu điểm A(2;0;0), A’(6;0;0), B(0;3;0), B’(0;4;0), C(0;0;3), C’(0;0;4). Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng mp(ABC) và mp(A'B'C').

Acosφ18375

Bcosφ = 18374

Ccosφ = 18376

Dcosφ = 18377

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: y=x2+x+1x2-2+1 là:

Amax y=3min y=13

Bmax y=3min y=-13

Cmax y=1min y=13

Dmax y=3min y=1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2+3 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3-3x2+m=0 có ba nghiệm phân biệt

A0m4

B-4m<0

C-4m0

D0<m<4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2.9x-3.6x6x-4x2 (xR)(-;a)(b;c). Khi đó a+b+c bằng:

A. 3

B. 1

C. 2

D.  0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b > 0, rút gọn biểu thức P=log12a+4log4b

A. P ⁡= log22ba

B. P⁡ = log2(b2-a)

C. P⁡ = log2(ab2)

D. P⁡= log2b2a

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba cạnh của tam giác vuông lập thành ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Khi đó công bội  của cấp số nhân đó là:

A. q = 1-52

Bq=1±52

C. q=1+52

Dq=±1+52

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=(x-5)x23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

D. Hàm số không có cực đại

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức x12+3y12x12-y122+x12-3y12x-y.x12-y122 (x,y0;xy)

A3y-xy-x

Bx-3yx-y

C3y-xx-y

D3y+xx-y

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=3x2+1

Ay'=3x2+1+1

By'=xln3x2+13x2+1

Cy'=2xln3x2+13x2+1

Dy'=xln3.x2+13x2+1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2|z-i|=|z-z+2i| là:

A. Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R = 1

B. Đường tròn tâm I(3;0), bán kính R = 3

C. Parabol y=x24

D. Parabol x=y24

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x22 khi x1ax+b khi x>1.Với giá trị nào sau đây cảu a,b thì hàm số có đạo hàm tại x=1?

A. a = 1, b = -12

B. a = 12, b = 12

C. a = 12, b = -12

D. a = 1, b = 12

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức P=z12016+z22016

A. P = 21009

B. P = 0

C. P = 22017

D. P = 22018

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0π4cos2xdx

A. I = π+28

B. I = π+24

C. I = 13

D. I = 23

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limx0x+9+x+16-7x bằng ab (phân số tối giản) thì giá trị A = ba-b8 là:

A724

B37

C227

D722

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Tính bán kính của mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp đó theo a, b, c. Chọn đáp án đúng là:

Aa2+b2+c24

Ba2+b2+c22

Ca2+b2+c23

Da2+b2+c28

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau:

1) d: 2x+y-z-3=0x+y+z-1=0 phương trình tham số có dạng: x=2ty=2-3tz=t-1

2) d: x+y-1=04y+z+1=0 có phương trình chính tắc là d: x-11=yz=z+14

3) Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm A(2,0,-3) và vuông góc với mặt phẳng P: 2x-3y+5z-4=0 là d: x-22=y-3=z+35

Hỏi bao nhiêu mệnh đề đúng.

 

A.1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình hộp chữ nhật có 3 mặt có diện tích bằng 12, 15 và 20. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó

A. V = 960

B. V = 20

C. V = 60

D. V = 2880

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chop S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V = 13a3

B. V = 12a3

C. V = 43a3

D. V = a3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4,AD=8 (như hình vẽ). Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm BC, AD, BN và NC. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác BEFC quanh trục AB.

A. 90π

B. 96π

C. 84π

D. 100π

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-3y+2z+37=0 các điểm A(4;1;5), B(3;0;1), C(-1;2;0). Điểm M(a;b;c) thuộc (P) sao cho biểu thức P=MA.MB+MB.MC+MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a+b+c bằng:

A. 1

B. 13

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu có 3 toa chở khách, Toa I, II, III trên sân ga có 4 hành khách chuẩn bị lên tàu. Biết mỗi toa có ít nhất 4 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp cho 4 vị khách lên tàu trong đó có 1 toa chứa 3 trên 4 người ban đầu.

A. 12

B. 18

C. 24

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các tham số m để hàm số y=x3mx2+(m1)x+1 đồng biến trên khoảng (1; 2)

A. m113

B. m < 113

Cm2

D. m < 2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các tham số m để đồ thị hàm số

A(-; 0]

B-; 0 \ -5

C-; 0

D-; -1 \ -5

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2x-log2(x-2)=m có nghiệm

A1m<+

B1<m<+

C0m<+

D0<m<+

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển: , tìm hệ số của số hạng chưa a,b với lũy thừa a, b giống nhau?

A. 293930

B. 352716

C. 203490

D. 116280

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=xlnx2+1x2+1dx

A. I = ln(x2+1)+C

B. I = 14ln2(x2+1)+C

C. I = 12ln(x2+1)+C

D. I = 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đưởng y=2x, y = 0, x = 0, x = 4. Đường thẳng  chia hình H thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm a để S2=4S1

A. a = 3

Ba=log213

C. a = 2

Da=log2165

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình nón có góc ở đỉnh bằng 90° và bán kính đáy bằng 4. Khối trụ (H) có một đáy thuộc đáy của hình nón và đường tròn đáy của mặt đáy còn lại thuộc mặt xung quanh của hình chóp. Biết chiều cao của (H) bằng 1. Tính thể tích của (H)

AVH=9π

BVH=6π

CVH=18π

DVH=3π

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45°. Tính thể tích V của hình chóp S. ABC

A. V = 3a32

B. V = 3a34

C. V = 3a36

D. V = 3a312

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z thỏa mãn |z+1-i|=|z-1+2i|. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó

A. 4x+6y-3= 0

B. 4x-6y-3=0

C. 4x+6y+3=0

D. 4x-6y+3=0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-1-1=y-21=z+12 điểm A(2;-1;1). Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên d. Viết phương trình mặt cầu (C) có tâm I và đi qua A

Ax2+(y-3)2+(z-1)2=20

Bx2+(y+1)2+(z+2)2=5

C(x-2)2+(y-1)2+(z+3)2=20

D(x-1)2+(y-2)2+(z+1)2=14

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: 2Pn+6An2-PnAn2=12. Biết phương trình trên có 2 nghiệm là a, b

Giá trị của S = ab(a+b) là

A. 20

B. 84

C. 30

D. 162

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  cho hai đường thẳng d1:x1=y-11=z-33 và d2:x-11=y-12=z-45. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2.

A. x-y-2z-7=0

B. x+2y-z-1=0

C. x-y-2z+7=0

D. x+2y-z+1=0

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6 cm chiều cao trong lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy.Tính thể tích lượng nước trong cốc.

A. 60πcm3

B. 15πcm3

C.60cm3

D.70cm3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi(a,bR;a0,b0). Đặt đa thức f(x)=ax2+bx-2. Biết f(-1)0,f(1/4)-54. Tìm giá trị lớn nhất của |z|

A. max⁡|z|=26

B.max⁡|z|=32

C.max⁡|z|=5

D. max⁡|z|=25

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m đề phương trình lnx=mx4 có đúng một nghiệm.

A. m = 14e

B. m = 14e4

C. m = e44

D. m = 4e4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD.

A. V = 33a34

B. V = 3a38

C. V = 3a34

D. V = 3a312

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y2=z+23 và mặt phẳng (P):-x+y+2z+3=0. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P).

Ax-21=y-11=z+1-3

Bx-23=y-11=z+11

Cx+23=y+11=z-11

Dx+21=y+11=z-1-3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=ax4+bx3+c đạt cực đại tại A(0;3) và cực tiểu B(-1;5). Tính giá trị của P=a+2b+3c

A. P = -5

B. P = -9

C. P = -15

D. P = 3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là một số thực khác 0, ký hiệu b=-aaexx+2adx. Tính I=-aa13a-xexdx theo a và b

A. I = ba

B. I = bea

C. I = ab

D. I = bea

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hai hàm số y=ax, y=f(x) có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng y=-x. Tính f(-a3)

Af(-a3)-a-3a

Bf(-a3) = -13

Cf(-a3) = -3

Df(-a3) = -a3a

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack