vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 15)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 15)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1+iz-1-3i=0 Tìm phần ảo của số phức w=1-zi+z.

A. -i

B. -1

C. 2

D. -2i

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1+iz-1-3i=0 Tìm phần ảo của số phức w=1-zi+z.

A. -i

B. -1

C. 2

D. -2i

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt 9x2-2.3x2+1+3m-1=0

A. m = 103

B. 2 < m < 103

C. m = 2

D. m < 2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín 15 mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi.

A12-log5 (giờ)

B125 (giờ)

C12-log2 (giờ)

D12+ln5 (giờ)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2.9x-3.6x6x-4x2 x là -; ab; c. Khi đó a + b + c bằng:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{-1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.

B. Phương trình f(x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt thì m1; 2 

C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2

D. Hàm số đồng biến trên -; 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log43, b=log252. Hãy tính log60150 theo a, b

Alog60150=12.2+2b+ab1+4b+2ab

Blog60150=2+2b+ab1+4b+2ab

Clog60150=14.2+2b+ab1+4b+2ab

Dlog60150=4.2+2b+ab1+4b+2ab

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho α-β=π6. Tính giá trị P = cosα+cosβ2+sinα+sinβ2sinα-cosβ2+sinβ+cosα2

Chọn đáp án đúng.

A. P = 2 - 3

B. P = 2 + 3

C. P = 3 + 2

D. P = 3 - 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: cosx + sin4x - cos3x = 0. Phương trình trên có bao nhiêu họ nghiệm x=a+k2π?

A. 2

B. 6

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S1; S2; S3 lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau: 2x+2.3x-5x+3>0; log2x+2-2; 15-1x>1. Tìm khẳng định đúng?

AS1S3S2

BS2S1S3

CS1S2S3

DS2S3S1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=2sinx+cosx+32cosx-sinx+4 là:

Amax y=1min y=-111

Bmax y=2min y=-211

Cmax y=2min y=211

Dmax y=1min y=111

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1-i và z2=2+3i. Tính môđun của số phức z2-iz1.

A3

B. 5

C5

D13

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

y=cosxĐiều kiện xác định của hàm số là:

Ax

Bx-1

Cx-π2+k2π; π2+k2π

Dx±π2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết I=04xln2x+1dx=abln3-c, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Tính S = a + b + c.

A. S = 60

B. S = 70

C. S = 72

D. S = 68

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Parabol y=x22 chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 22 thành hai phần có diện tích là S1 và S2, trong đó S1<S2. Tìm tỉ số S1S2

A3π+221π-2

B3π+29π-2

C3π+212π

D9π-23π+2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log2x+3-1=log2x là:

A. 1 

B. 3

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đội ngũ giáo viên gồm 8 thầy giáo dạy toán, 5 cô giáo dạy vật lý và 3 cô giáo dạy hóa học. Sở giáo dục cần chọn ra 4 người để chấm bài thi THPT quốc gia, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có cô giáo và có đủ ba bộ môn

A59

B37

C47

D49

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(-3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC).

A. 6x - 4y - 3z - 12 = 0

B. 3x - 6y - 4z + 12 = 0

C. 4x - 6y - 3z + 12 = 0

D. 4x - 6y - 3z - 12 = 0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình: Cn-1n-3An+14114P3

A3n7

Bn7

C3n6

Dn6

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển: P(x)=x+12x4n=k=0nCnkxn-k12x4k biết ba hệ số đầu tiên lập thành cấp số cộng. Tìm các số hạng của khai triển nhận giá trị hữu tỷ x*

AC8424x

B128x2

C. A và B

D. Không có đáp án nào

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực đại của hàm số y = x + sin2x trên 0; π là:

Aπ6+32

B2π3+32

C2π3-32

Dπ3+32

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=20172-x2

A(-; -2][2; +)

B-2; 2

C. -2; 2

D(-; -2]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S):(x+1)2+(y-2)2+(z-3)2=25 và mặt phẳng (α): 2x+y-2z+m=0. Các giá trị của m để (α) và (S) không có điểm chung là:

Am-9 hoặc m21

Bm<-9 hoặc m>21

C-9m21

D-9<m<21

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limx3x+1-5x+1x-4x-3 bằng ab (phân số tối giản). Giá trị của a - b là:

A. 1

B19

C. -1

D98

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) = cos3x

Af(x)dx=cos4xx+C

Bf(x)dx=14sin3x3+3sinx+C

Cf(x)dx=112sin3x-34sinx+C

Df(x)dx=cos4x.sinx4+C

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao SO = a, SAB^=45°. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:

A3a4

Ba32

C3a2

Da34

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1. AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó?

A10π

B4π

C2π

D6π

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-3x2-2x-3. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0=15m/s thì tăng vận tốc với gia tốc at=t2+4t m/s2. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

A. 68,25m

B. 70,25m

C. 69,75m

D. 67,25m

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia, b thỏa mãn 2-iz-3z=-1+3i. Tính giá trị biểu thức P = a - b

A. P = 5

B. P = -2

C. P = 3

D. P = 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z và số phức liên hợp của nó z có điểm biểu diễn là M, M’. Số phức z.(4+3i) và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N, N’. Biết rằng 4 điểm M, N, M’, N’ tạo thành hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z+4i-5|.

A12

B25

C534

D413

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A; AB = 2, AC = 3. Mặt phẳng (A'BC) hợp với (A'B'C') góc 60°. Thể tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu?

A93926

B33926

C183913

D63913

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x2-3x-1. Giá trị lớn nhất của hàm số trên 12; 2 là:

A178

B94

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 < a < b < c < d và hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [0;d]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. M + m = f(b) + f(a)

B. M + m = f(d) + f(c)

C. M + m = f(0) + f(c)

D. M + m = f(0) + f(a)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 1b+c; 1c+a; 1a+b lập thành một cấp số cộng (theo thứ tự đó) thì dãy số nào sau đây lập thành một cấp số cộng?

Ab2; a2; c2

Bc2; a2; b2

Ca2; c2; b2

Da2; b2; c2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số: fx=sin4x+cos4x, gx=sin6x+cos6x.Tính biểu thức: 3f'(x) - 2g'(x) + 2

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x-22+y+12+z-32=9. Mệnh đề nào đúng?

A. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy)

B. Mặt cầu (S) không tiếp xúc với cả ba mặt (Oxy), (Oxz), (Oyz)

C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz)

D. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxz)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(3; 2; 1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:

Ax3+y2+z1=0

B. x + y + z - 6 = 0

C. 3x + 2y + z - 14 = 0

Dx3+y2+z1=1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2-4xx+m đồng biến trên [1; +) thì giá trị của m là:

A. m (-12; 2] \ -1

B. m (-1; 2] \ -1

C. m (-1; 12)

D. m (-1; 12]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M(1; 0; 0), N(0; 1; 0), P(0; 0; 1), Q(1; 1; 1). Tìm tọa độ tâm I.

A12; -12; 12

B23; 23; 23

C12; 12; 12

D-12; -12; -12

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4-2mx2+m có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán kính bằng 1 thì giá trị của m là:

A. m = 1; m = -1±52

B. m = -1; m = -1+52

C. m = 1; m = -1+52

D. m = 1; m = -1-52

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giá đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

A75

B17

C73

D65

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 3z +2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song và cách (P) một khoảng bằng 11214.

A. -4x - 2y + 6z + 7 = 0; 4x + 2y - 6z + 15 = 0

B. -4x - 2y + 6z - 7 = 0; 4x + 2y - 6z + 5 = 0

C. -4x - 2y + 6z + 5 = 0; 4x + 2y - 6z - 15 = 0

D. -4x - 2y + 6z + 3 = 0; 4x + 2y - 6z - 15 = 0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC trên cạnh SA và SB lấy điểm M và N sao cho thỏa tỉ lệ SMAM=12; SNNB=2, mặt phẳng đi qua MN và song song với SC chia tứ diện thành hai phần, biết tỉ số thể tích của hai phần ấy là K, vậy K là giá trị nào?

A. K = 23

B. K = 49

C. K = 45

D. K = 59

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=x2 và x=y2 quay quanh trục Ox bằng bao nhiêu?

A3π10

B10π

C10π3

D3π

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=1-log1x là:

A-12xlog101-log1x

B-12xln101-log1x

C12xlog101-log1x

D12xln101-log1x

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a + b + c = 2. Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ M(2016; 0; 0) tới mặt phẳng (P).

A. 2017

B20143

C20163

D20153

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4-2z2-8=0. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z1, z2, z3, z4 đó. Tính giá trị của P = OA + OB + OC + OD, trong đó O là gốc tọa độ.

A. P = 4

B. P = 2+2

C. P = 22

D. P = 4+22

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích tứ diện A’C’BD.

A2V3

B2V5

CV3

DV6

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh bằng 2 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp. Tính cạnh đáy của khối chóp để thể tích của nó lớn nhất.

A25

B25

C. 1

D45

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack