vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 14)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 14)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phép quay Q0600, điểm M (1;0) cho ảnh là điểm nào sau đây?

A. M'(-1; 0)

B. M'12; 32

C. M'32; 12

D. Kết quả khác.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S = C20181009+C20181010+C20181011+...+C20182018 (trong tổng đó, các số hạng có dạng C2018k với k nguyên dương nhận giá trị liên tục từ 1009 đến 2018)

A. S = 22018-C20181009

B. S = 22017+12C20181009

C. S = 22017-12C20181009

D. S = 22017-C20181009

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là các giao diểm nói trên.

A. 2017.2018

BC20174+C20184

CC20172.C20182

D. 2017+2018

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá tị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sinx + 2-sin2x

A. min y=0; max y=3.

B. min y=0; max y=4.

C. min y=0; max y=6

D. min y=0; max y=2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 5cosx+4cos2x+3cos4x=-12

A. Vô nghiệm

Bx=kπ3 kZ

Cx=kπ4 kZ

Dx=kπ kZ

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+).

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3;+).

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-;1).

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=(m2-1)x4-2mx2 đồng biến trên (1;+).

Am-1 hoặc m > 1

Bm-1 hoặc m1+52

C. m = -1 hoặc m>1+52

Dm-1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'(x)=x2(x2-4)xZ Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2.

C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=-x3+mx2-x có 2 điểm cực trị.

Am3

Bm>3

Cm23

Dm2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-3x-2 trên đoạn [-1; 32]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. M+n = 83

B. M+n = 72

C. M+n = 136

D. M+n = 43

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y=x2+ax3+ax2 có 3 đường tiệm cận.

Aa0, a±1

Ba0, a-1

Ca<0, a-1

D. a > 0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn phương án A, B, C, D  đưa ra dưới đây. Tìm f(x).

A. f(x) = x4-2x2

B. f(x) = x4+2x2

C. f(x) = -x4+2x2-1

D. f(x) = -x4+2x2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=2x+1 cắt đồ thị hàm số y=x+mx-1

A-32<m-1.

Bm-32

C-32m-1.

Dm>-32

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = |f(x)+m| có 3 điểm cực trị là:

A. m-1 hoặc m3

B. m-3 hoặc m1

C. m = -1 hoặc m = 3

D. 1m3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường cong y=x3+54x-2 C1 và y=x2+x-2 C2 tiếp xúc nhau tại điểm M0x0; y0. Tìm phương trình đường thẳng d là tiếp tuyến chung C1 và C2 tại điểm M0.

A. y = -54

B. y = 2x -94

C. y = 54

D. y = 2x +94

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực a, b, c biết P=34logbca2bc+logab2b2ca+34logacc2ab đạt giá trị nhỏ nhất tại bộ số a0; b0; c0. Giá trị của 6a0+4b0+2c0 có thể bằng:

A. 7

B. 6

C163

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu.

B. Hàm số đã cho có cả ba điểm cực đại và điểm cực tiểu.

C. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.

D. Hàm số đã cho có điểm cực đại.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=logaxy=logbx có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x=7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y=logax và y=logbx lần lượt tại H, M, N  biết rằng HM=MN. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a = 7b.

B. a = 2b.

Ca=b7

Da=b2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình ex+e-x<52 là:

A. x < 12 hoặc x > 2

B. 12 < x < 2

C. -ln2 < x < ln2

D. x < -ln2 hoặc x > ln2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ln(x2-3x). Tập nghiệm S của phương trình f'(x) = 0 là:

A. S = 

B. S = 32

C. S = {0;3}

D. S = -; 03;+

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x-2log3x+1=m có hai nghiệm phân biệt.

A. -1 < m 0

B. m > -1

C. Không tồn tại m.

D. -1 < m < 0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số x, y>0 thỏa mãn log2x+logxy=log2x+3yGiá trị nhỏ nhất của biểu thức sau gần giá trị nào dưới đây nhất P = 2x.23y.21-3x-9yx2+9y2+6xy+1.

A. 2

B. 143

C. 2192

D. 3465

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang, AD = SA = 2a. Gọi E là điểm đối xứng của C qua SD. Biết SA vuông góc với đáy, tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.EBD.

A2

B. 1

C5

D3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:

A. 5πa3

B. πa3

C. 3πa3

D. 4πa3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có tỉ lệ giauwx đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Góc của hình nón bằng:

A. 120°

B. 30°

C. 150°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình z2-z+2=0. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo.

B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.

C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.

D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z, w thỏa mãn |z+2-2i|=|z-4i|, w=iz+1. Giá trị nhỏ nhất của |w| là:

A22

B22

C. 2

D322

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z|=1. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=(3-4i)z-1+2i là đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm tọa đọ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.

A. I(-1; 2); R = 5

B. I(1; 2); R = 5

C. I(1; 2); R = 5

D. I(-1; 2); R = 5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với tọa đọ Oxyz, cho hình chóp ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;0), B(3;0;0), D(0;3;3) và D’(0;3;-3). Tọa độ trọng tâm của tam giác A’B’C’ là:

A. (2;1;-1)

B. (1;1;-2)

C. (2;1;-2)

D. (1;2;-1)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng α: x+y+z-3=0 đồng thời đi qua điểm M(1;2;0) và cắt đường thẳng d: x-22=y-21=z-31. Một vectơ chỉ phương của  là:

Au(1;1;-2)

Bu = (1;0;-1)

Cu = (1;-1;-2)

Du = (1;-2;1)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;-2;5) và tiếp xúc với các mặt phẳng α: x=1, β: y=-1, γ:z=1. Bán kính mặt cầu (S) bằng:

A. 3

B. 1

C32

D33

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng  có phương trình x-21=y-11=z1 và vuông góc với mặt phẳng β: x+y-2z-1=0. Giao tuyến của (α) và β đi qua điểm nào trong các điểm sau:

A. A(2;1;1)

B. C(1;2;1)

C. D(2;1;0)

D. B(0;1;0)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(1;0;0), B(2;-1;1), D(0;1;1) và A’(1;2;1). Gọi M, N, P, Q, E, F lần lượt là giao điểm của hai đường chéo của sáu mặt hình hộp. Tính thể tích của V khối đa diện lồi hình thànhbởi sáu điểm M, N, P, Q, E, F.

A. V = 13

B. V = 12

C. V = 23

D. V = 1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a=b=0.

B. Khoảng cách từ M đến (Oxy) bằng c.

C. Tọa độ hình chiếu của M lên Ox là (a;0;0).

D. Tọa độ OM là (a;b;c).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AMAA'=12, BNBB'=CPCC'=23. Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng:

A23V

B916V

C2027V

D1118V

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với kích thước đã cho là bản thiết kê diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần giới hạn bởi hình trụ và phần hai nửa hình cầu chứa cát). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồcát gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau:

A. 1070,8 cm3

B. 602,2 cm3

C. 711,6 cm3

D. 6021,3 cm3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a3 Thể tích khối chóp đều S.ABCD bằng:

Aa333

B4a33

Da33

D4a333

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB = a5, AC = a. Cạnh bên SA = 3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A52a3

B. 3a3

C. a3

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?

A

B

C

D. 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(1-2x) và thỏa mãn F12=1. Mệnh đề nào sau đay là đúng?

AFx=-12cos1-2x+32

BFx=cos1-2x

CFx=cos1-2x+1

DFx=12cos1-2x+12

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 01xcos2xdx=14(sin2+bcos2+c) với a, b, c Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 2a + b + c = -1

B. a + 2b + c = 0

C. a - b + c = 0

D. a + b + c = 1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây trong đó hình vuông EFGH có cạnh bằng 6, các đường tròn tiếp xúc với cạnh của hình vuông.

Tính thể tích của phàn màu đen tạo thành khi quay quanh đoạn thẳng AB.

A. 58,38

B. 70,06

C. 38,64

D. 18,91

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V là thể tích khối tròn xoay thành thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x, y = 0 và x = 4 quanh trục Ox. Đường thẳng x = a (0 < a < 4) cắt đồ thị hàm y=x tại M (hình vẽ bên). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V=2V1. Khi đó:

A. a = 2

B. a = 22

C. a = 52

D. a = 3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(-1) > 0 > f(0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0 và x = 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. S = -10f(x)dx+01f(x)dx

B. S = -11f(x)dx

C. S = -11f(x)dx

D. S = -11f(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 1ef(lnx)xdx=e. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A01f(x)dx=1

B01f(x)dx=e

C0ef(x)dx=1

D0ef(x)dx=e

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số có u1=1 và un+1=2n2+3un+23un+2, n*. Tính lim un

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn được tính theo công thức Sn= 5n2+3n, n*. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.

Au1 = -8, d = 10

Bu1 = -8, d = -10

Cu1 = 8, d = 10

Du1 = 8, d = -10

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó.

A. q = 1+22

B. q = 2+222

C. q = -1+22

D. q = -2+222

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗimôn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng khác nhau. Để thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác xuất để trong hai môn Toán và Tiếng Anh thì bạn hùng và Vương có chung một mã đề.

A536

B59

C572

D518

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ ánh sáng I khi đi qua môi trường khác với không khí, chẳng hạn như sương mù hay nước,… sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một số μ gọi là khả năng hấp thụ ánh sáng tùy theo bản chất của môi trường mà ánh sáng truyền đi và được tính theo công thức I=I0.e-μx, với x là độ dày của môi trường đó và được tính bằng m, I0  là cường độ ánh sáng tại thơi điểm trên mặt nước. Biết rằng hồ nước trong suốt có μ=1,4. Hỏi cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần khi truyền trong hồ đó từ độ sâu 3m xuống đến độ sâu 30m (chọn giá trị gần đúng với đáp số nhất).

Ae30 lần

B2,6081.1016 lần

Ce27 lần

D2,6081.10-16 lần

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack