vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 10)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx được cho trong hình vẽ bên.  Tìm khẳng định đúng

A. b<c<a  

B. a<b<c  

C. a<c<b  

D. b<a<c

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x và F(0)=3/2. Tính F(1/2) 

A. F(1/2)=1/2 e+2

B. F(1/2)=1/2 e+1

C. F(1/2)=1/2 e+1/2

D. F(1/2)=2e+1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(3;2;-1),B(5;4;3). M là điểm thuộc tia đối của tia BA sao cho AM/BM=2. Tìm tọa độ của điểm M

A. (7;6;7)

B. (13/3;10/3;5/3) 

C. (-5/3;-2/3;11/3) 

D. (13;11;5)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các điểm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2+3x

A. y= 1

B. y =-1 

C. x= -1 và x= 1 

D. y= -1 và y=1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì của hàm số y=sin⁡(c x).cos⁡(2/5 x)  

A. T= π 

B. T= 2π 

C. T= 5π/2 

D. T= 2π/3 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x3-3x2+4. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)  

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;-2) 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;0)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=13x3+mx2+4x-m đồng biến trên khoảng (-;+) 

A-;-2  x

B.  [2;+) 

C. [-2;2] 

D(-;2) 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=x3+ax2+bx+c đạt cực tiểu bằng – 3 tại điểm x=1 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính đạo hàm cấp một của hàm số tại x= -3 

A. f'(-3)= 0

B. f'(-3)= 2 

C. f'(-3)= 1 

D. f'(-3)= -2 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính môđun của số phức z thỏa mãn (-5+2i)z = -3+4i 

A. |z|=53131

B. |z|=52929

C. |z|=52828

D. |z|=52727

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+x4  trên khoảng (0;+) 

A. min0;+y=2  

B. min0;+y=4

C. min0;+y=0

D. min0;+y=3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sinx+cosxcosx-sinx=1+sin2 x 

A. x=π/4+kπ hoc x=kπ 

B. x=-π/4+k2π hoc x=k2π

C. x=-π/4+kπ hoc x=k2π

D. x=-π/4+kπ hoc x=kπ

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào

A. y=x3-3x2-3x-1 

B. y=13x3+3x-1

C. y=x3+3x2-3x-1

D. y=x3-3x-1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x3-2x2+2 và đồ thị hàm số y=x2+2 có tất cả bao nhiêu điểm chung

A. 4  

B. 1   

C. 0   

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị tham số m để đường thẳng (d): mx-y+m = 0cắt đường cong (C):y=x3-3x2+4 tại ba điểm phân biệt lầ A, B và C(-1;0) sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 55. (Với O là gốc tọa độ).

A. m= 5

B. m= 3 

C. m= 4 

D. m= 6 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y=2 cắt đồ thị của các hàm số y=ax,y=bx và trục tung lần lượt tại A, B và C sao cho C nằm giữa A và B và AC=2BC. Khẳng định nào dưới đây đúng

A. b=a2

B. b=2a

C. b=a-2

D. b=a2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi ánh sáng qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù,...) cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x, theo công thức I(x)=I0.e-μx trong đó I0 là cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và μ là hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước biển có hệ số hấp thu μ=1,4 và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu 2m xuống đến độ sâu 20m thì cường độ ánh sáng giảm l.1010 lần. Số nguyên nào sau đây gần với l nhất?

A. 8  

B. 9   

C. 10 

D. 90

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 4% một tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền nhận được là bao nhiêu

A. 50.1,00412 (triệu đồng)

B. 50.(1+12.0,04)12 (triệu đồng)

C50.(1+0,04)12 (triệu đồng)

D. 50.1,004 (triệu đồng)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 4% một tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền nhận được là bao nhiêu

A. 50.1,00412 (triệu đồng)

B. 50.(1+12.0,04)12 (triệu đồng)

C50.(1+0,04)12 (triệu đồng)

D. 50.1,004 (triệu đồng)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log4(18-2x)log218-2x8-1 (*)

A. 1+log27x4  

B. 1+log37x4

C. 1+log25x4

D. log27x4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình log3x(x+2)=1. Tính x12+x22.

A. x12+x22=4  

B. x12+x22=6 

C. x12+x22=8

D. x12+x22=10

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4x-3.2x+2-m=0 có nghiệm thuộc khoảng (0;2).

A. (0;+∞)

B. [-1/4;8) 

C. [-1/4;6)

D. [ -1/4;2)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ dưới. Tính tích phân I=-14f(x)dx

A. I= 5/2

B. I= 11/2  

C. I= 5 

D. I= 3 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’

A. S=πa2   

B. S=3πa2

C. S=πa232

D. S=4πa23

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bên trong hình vuông cạnh a, dựng hình sao bốn cánh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như ở trong hình).

Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh trục Oy

A. 5π/48a3 

B. 5π/16a3 

C. π/6a3

D.π/8a3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và diện tích đáy bằng 9π. Tính thể tích V của khối nón

A. V= 12π 

B. V= 24π x

C. V= 36π

D. V= 45π

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét số phức z thỏa mãn |z-i|=|z-1|z-2i|=|z| . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. |z|>5

B. |z|=5 

C. |z|=2

D. |z|<2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên [a;b] và f(b)=5 và abf'(x)dx=35. Tính f(a).

A. f(a)=5 (5-3)

B. f(a)=35

C. f(a)=5 (3-5)

D. f(a)=3(5-3)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+z+1=0. Tìm trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=i/z0 ?

A. M(-3/2;1/2)

B. M(-3/2;-1/2)

C. M(3/2;1/2)

D. M(-1/2;-3/2)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):xa +y2a +z3a =1(a>0) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A, B, C. Tính diện tích V của khối tứ diện OABC

A. V=a3

B. V=3a3

C. V=2a3 

D. V=4a3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với m∈[ -1;0) 0;1, mặt phẳng (P):3mx+51-m2y+4mz+20=0 luôn cắt mặt phẳng (Oxz) theo giao tuyến là đường thẳng v. Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến Δm có kết quả nào sau đây

A. Cắt nhau

B. Song song        

C. Chéo nhau        

D. Trùng nhau

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm I(0;-3;0). Viết phương trình của mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).

A. x2+(y+3)2+z=3  x

B. x2+(y-3)2+z2=3

C. x2+(y-3)2+z2=3

D. x2+(y-3)2+z2=9

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d:x1 =y-2 = z+11  và d'=x-1-2 )=y-24 =z2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d’

A. Không tồn tại (Q)

B. (Q): y-2z-2= 0  

C. (Q): x-y-2= 0 

D. (Q):-2y+4z+1= 0 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm O và thể tích bằng 8. Tính thể tích V của hình chóp SOCD

A. V=3

B. V=4 

C. V=5 

D. V=2 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-2y-z+3=0 và điểm M(1;-2;13). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α).

A. d(M,(α))= 4/3

B. d(M,(α))= 2/3

C. d(M,(α))= 5/3

D. d(M,(α))= 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở A, cạnh BC=23 a. Tam giác SBC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp là a3, tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC).

Aπ/6

Bπ/3 

Cπ/4 

D. arctan⁡32 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là AB=2,AD=3,AA’=4. Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB’A’ và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDD’C’. Tính thể tích V của hình nón (N).

A. 13/3 π 

B. 5π

C. 8π 

D. 25/6π

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, diện tích xung quanh bằng 63a2  Thể tích của khối lăng trụ là

A. V=1/3 a3 

B. V=3/4 a3

C. V=a3 

D. V=3a3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x-1)2+(y-1)2+(z+2)2=4 và điểm A(1;1;-1). Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S) theo ba giao tuyến là các đường tròn (C1),(C2),(C3). Tính tổng diện tích của ba đường tròn (C1),(C2),(C3)

A. 4π 

B. 12π  

C. 11π  

D. 3π 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1=w+2i và z2=2w-3 là hai nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0. Tính T=|z1|+|z2|

A. T=213

B. T=2973

C. T=2853

D. T=413

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển (2x+2-2x)n, tổng hệ số của số hạng thứ hai và số hạng thứ ba là 36, số hạng thứ 3 lớn gấp 7 lần số hạng thứ hai. Tìm x

A. x= 1/3

B. x= 1/2 

C. x= -1/2 

D. x= -1/3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z+2|+|z-2|=6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|z+3|2-|z|

A. -3 

B. 2   

C. -1  

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật (H) có một cạnh nằm trên trục hoành, và có hai đỉnh trên một đường chéo là A(-1;0) và C(a;a), với a> 0. Biết rằng đồ thị hàm số y=x chia hình (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tìm a

A. a= 9

B. a= 4 

C. a= 1/2 

D. a= 3 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V(a) là thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1x,y=0,x= 1 và x= a (a>1). Tìm lima+ V(a)

Aπ

Bπ2

C. 3π

D. 2π

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực thỏa mãn log4(x+y)+log4(x-y)1. Biết giá trị nhỏ nhất của biển thức P=2x-y là ab (1<a,bZ). Giá trị a2+b2

A. a2+b2=18 x

Ba2+b2=8 

Ca2+b2=13 

Da2+b2=20 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 số sao cho trong mỗi số tự nhiên đó chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước nó

A. 60480    

B. 84 

C. 151200   

D. 210

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(n)=11.2.3+12.3.4+...+1n.(n+1).(n+2)=n(n+3)4(n+1)(n+2) ,n∈N*. Kết quả giới hạn lim(2n2+1-1)f(n)5n+1=ab bZ. Giá trị của a2+b2

A. 101        

B. 443         

C. 363         

D. 402

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x3-(m2+m+1)x+m2+mcó đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ x1,x2,x3. Biết m là số nguyên dương, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x12+x22+x32  gần giá trị nào sau đây nhất

A. 2  

B. 13/2  

C. 6   

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=98x4-3x2-1 có ba điểm cực trị A, B, C như hình vẽ. Biết M, N lần lượt thuộc AB, AC sao cho đoạn thẳng MN chia tam giác ABC thành hai phần bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của MN là

A. 263 

B. 223  

C. 253

D. 273

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc 3 y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a3+c2+b+1 là :

 

A. 1

B. 1/5  

C. 5/8 

D. 1/3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo hai hột súc sắc màu xanh và trắng. Gọi x là số nút hiện ra trên hột xanh và y là số nút hiện ra trên hột trắng. Gọi A là biến cố (x<y) và B là biến cố 5<x+y<8. Khi đó P(AB) có giá trị là

A. 11/8

B. 2/3

C. 3/4

D. 7/12

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack