vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 1)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một hộp chứa 5 quả cầu trắng, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để lấy được 2 quả không trắng.

A29

B1645

C115

D1029

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng chính giữa của khai triển (x+1x2)2008

A. C20081004.1x1004

B. C20081005.1x1005

C. C20081003.1x1003

D. C20081004.x1004

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 ta có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số, trong đó chữ số 1 xuất hiện đúng 3 lần, ba chữ số 2, 3, 4 hiện diện đúng 1 lần.

A. 120

B. 24

C. 360

D. 384

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin2x.cosx=sin7x.cos4x.

Ax=kπ5 hoặc x=-π12+kπ6 k

Bx=kπ5 hoặc x=π12+kπ6 k

Cx=kπ hoặc x=π12+kπ6 k

Dx=kπ5 hoặc x=-π12+kπ k

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=cos1x2-4.

A. D = R\{-2;2}

B. D = R

C. D = R\{2}

D. D = R\{-2}

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y=xx2+1

A-1; 1

B0; +

C-; -1 và 1; +

D-; +

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=xx-mlog2x2-22m-1x+4m2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho xác định với mọi x1; +.

Ax-; 2

Bx-1; 1

Cx-; 1

Dx-; 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại điểm x = 0

Ay=x

By=x4-1

Cy=x2-2x

Dy=x3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số thực dương. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=|x4-ax2-b|.

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x2 trên đoạn [-2;1]. Tính giá trị của T=M+m.

A. T=-20

B. T=-4

C. T=2

D. T=-24

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi n, d lần lượt là số tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x-12x2-1-1 Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. n + d = 1

B. n + d = 2

C. n + d = 3

D. n + d = 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 đồ thị của các hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hãy chọn phương án đúng.

A. y=14x4+x2+5

B. y=-14x4-x2+5

C. y=-14x4+5

D. y=-14x4+2x2+5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xx-2 có đồ thị (C). Tìm giá trị nhỏ nhất h của tổng khoảng cách từ điểm M thuộc (C) tới hai đường thẳng Δ1:x-1=0; Δ2:y-2=0.

A. h = 4

B. h = 3

C. h = 5

D. h = 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số y=lnx+x2+1-mx có cực trị.

Am0; 1

Bm-; 1

Cm-1; 1

Dm-; 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-3x-1. Đồ thị hàm số tiếp xúc đường thẳng y = 2x + m khi:

A. m=8

B. m1

C. m=±22

D. xR 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính AC = 10. Dựng các nửa đường tròn đường kính AB, BC ra phía ngoài đường tròn lớn.

Hỏi diện tích lớn nhất phần bôi đậm trong hình là bao nhiêu?

A. 20

B. 25

C. 30

D. 125

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (lna2)=2na

B. ln(a+b)=lna+lnb

C. lnab=lnalnb

D. ln(ab)=lna.lnb

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số 2xπ Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số không có cực trị

B. Tập xác định của hàm số là R\{0}

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

D. Đồ thị hàm số đi qua A(1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2(1-2x)3.

AS= -72; -12

BS= -72; +

CS= -52; 12

DS= -72; 12

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=2x2+a và f'(x) = 2ln2 Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a > 1

B. -2 < a < 0

C. 0 < a < 1

D. a < -2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 23x+m-13x+m-1>0 nghiệm đúng x.

A. mR

B. m>1

C. m1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số fx=3πx3-3mx2+m  nghịch biến trên khoảng -; +

A. m0

B. m=0

C. m(0;+)

D. mR

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số fx=3πx3-3mx2+m  nghịch biến trên khoảng -; +

A. m0

B. m=0

C. m(0;+)

D. mR

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AD(ABC), đáy ABC thỏa mãn điều kiện cot A+cot B+cot C2=BCAB.AC+CABC.BA+ABCA.CB. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên DB và DC. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp A.BCHK

AV=32π3

BV=8π3

CV=4π33

DV=4π3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Tính S.

AS=πa2

BS=πa222

CS=πa22

DS=πa23

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxqcủa hình nón đó.

A. Sxq=πa2

B. Sxq=12πa2

C. Sxq=34πa2

D. Sxq=2πa2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1=1+2i, z2=3-i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2

Aw=4-i

Bw=4+i

Cw=-4+i

Dw=-4-i

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1=1+3i,z2=-5-3i. Tìm điểm Mx; y biểu diễn số phức z3, biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x - 2y + 1 = 0 và mô đun số phức w=3z3-z2-2z1 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M-35; -15

B. M35; -15

C. M35; 15

D. M-35; 15

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=3-2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức w=z+iz.

A. M(1;-5)

B. M(5;-5)

C. M(1;1)

D. M(5;1)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z + 5 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

An=1; 2; 3

Bn=1; -2; 3

Cn=-1; 2; -3

Dn=1; 2; -3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-21=y-1-2=z+3-1, d2:x=-3-ty=6+tz=-3.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Ad1 và d2 chéo nhau

Bd1 và d2 cắt nhau

Cd1 và d2 trùng nhau

Dd1 song song với d2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P).

A. (S):(x+1)2+(y-2)2+(z-1)2=3

B. (S):(x-1)2+(y-2)2+(z+1)2=9

C. (S):(x-1)2+(y+2)2+(z+1)2=3

D. (S):(x+1)2+(y-2)2+(z-1)2=9

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-12=y+21=z-13 và mặt phẳng (P):3x+y-2z+5=0. Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P). 

A. M(3;-4;4)

B. M(-5;-4;-4)

C. M(-3;-4;-4)

D. M(5;0;8)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 0), B(2; -3; 2). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB. Ax, By là hai tiếp tuyến với mặt cầu (S) AxBy Gọi M, N lần lượt là điểm di động trên Ax, By sao cho đường thẳng MN luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Tính giá trị của AM.BN. 

A. 19

B. 24

C. 38

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (α):x+2y+mx+m-3=0; (β):x-y-4z+3m=0. Tìm m để góc giữa hai mặt phẳng có số đo bằng 45°.

A. m = 2 hoặc m = 227

B. m = -2 hoặc m = -227

C. m = -2 hoặc m = 227

D. m = 2 hoặc m = -227

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.

AV=2162cm3

BV=2281cm3

CV=4281cm3

DV=2144cm3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' cạnh đáy bằng a, góc giữa A’B và mặt phẳng (A'ACC') bằng 30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

AV=a33

BV=a32

CV=a3

DV=2a3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 48. Tính thể tích phần chung của hai khối chóp A.B'CD' và A'BC'D.

A. 10

B. 12

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a, SAB^=SCB^=90° và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBC) bằng 30°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

AV=23a33

BV=43a39

CV=3a33

DV=83a33

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi N là trung điểm của cạnh CC’. Mặt phẳng (NAB) cắt hình hộp theo thiết diện là hình chữ nhật có chu vi là:

A. 2(2a+a5)

B. 2a+a5

C. 2(a+a5)

D. C A, B, C đu sai

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các hàm số f(x) biết f'(x)=cosx2+sin x2

Af(x)=sinx2+sin x2+C

Bf(x)=12+cos x+C

Cf(x)=-12+sin x+C

Df(x)=sin x2+sin x+C

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 12ln(x+1)dx=aln3+bln2+c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a +b + c.

A. S = 1

B. S = 0

C. S = 2

D. S = -2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng H được giới hạn bởi các đường thẳng  Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình phẳng H quanh trục hoành.

AV=27π2

BV=9π2

CV=9π

DV=55π6

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc at=1+t3m/s2. Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc.

A. 90m

B. 246m

C. 58m

D. 100m

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y=x3-3x+2 và đường thẳng y=x-1.

AS=34

B. S = 2

CS=3714

DS=799300

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=3-x22 khi x<11x khi x1. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số f(x) liên tục tại x = 1

B. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x = 1

C. Hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại x = 1

D. Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x = 1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng Sn=n2+4n vi nN*. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đã cho.

A. un=2n+3

B. un=3n+2

C. un=5.3n-1

D. un=5.(85)n-1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:

A. 56°

B. 102°

C. 252°

D. 168°

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Qua O kẻ đường thẳng d. Quy tắc nào sau đây là một phép biến hình:

A. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với các cạnh tam giác ABC

B. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với đường tròn (O)

C. Quy tắc biến O thành hình chiếu của O trên các cạnh của tam giác ABC

D. Quy tắc biến O thành trực tâm H, biến H thành O và các điểm khác H và O thành chính nó

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fn=cosa2n, a0, nN. Tính giới hạn limn+(1).f2...fn.

Asin a2a

B2sin aa

Csin 2a2a

Dsin aa

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack