vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử thptqg môn Toán có lời giải (đề 9)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử thptqg môn Toán có lời giải (đề 9)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > 0, a ≠ 1, x, y là 2 số dương. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. logax+y=logax+logby

B. logax+y=logax.logby

C. logax.y=logax.logby

D. logax.y=logax+logby

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số phức z1=3-i và z2=4-i . Tính môđun của số phức z12+z2¯

A. 12

B. 10

C. 13

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?

A. tăng 2 lần

B. tăng 16 lần

C. giảm 16 lần

D. giảm 2 lần

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 6

B. 8

C. 12

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1;-2;3) và B(0;1;2). Đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B có một vectơ chỉ phương là:

A. u1=(1;3;1)

B. u2=(1;-1;-1)

C. u3=(1;-1;5)

D. u4=(1;-3;1)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x4-2x2-1

B. y=x4+2x2

C. y=x3-3x2-2

D. y=-x3+3x2+2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x-47=y-54=z+7-5  là

A. u=(7;4;-5)

B. u=(5;-4;-7)

C. u=(4;5;-7)

D. u=(7;-4;-5)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn đáp án A, B, C, D?

A. y=x3-3x2-1

B. y=-x3+3x2-2

C. y=-x3+3x2-1

D. y=-x3-3x2-2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-2y+1=0. Nếu đường thẳng ∆ qua điểm   M (1;-1) và ∆ song song với d thì ∆ có phương trình là

A. x-2y+3=0

B. x-2y-3=0

C. x-2y+5=0

D. x+2y+1=0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-4x-5 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;2

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;2 và 2;+

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2x=m-1 có nghiệm

A. m ≤ 2

B. 1 < m < 2

C. m ≥ 1

D. 1 ≤ m ≤ 2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn tâm I (3;-2) và đi qua điểm M (-1;1) là:

A. x+32+y-22=5

B. x-32+y+22=25

C. x-32+y+22=5

D. x-32+y-22=25

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limx1x3-1x-1 

A. A=-

B. A=0

C. A=3

D. A=+

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức xx2x3k3x>0 . Xác định k sao cho biểu thức P=x2324

A. k = 2

B. k = 4

C. k = 6

D. k = 8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x) và y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) được tính theo công thức là

A. S=abf(x)-g(x)dx

B. S=πabf(x)-g(x)dx

C. S=ab|f(x)-g(x)|dx

D. S=abf(x)-g(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử là:

A. 720

B. 35

C. 840

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f(x)-m+1=0  có 4 nghiệm phân biệt là

A. 0 < m < 1

B. 1 < m < 2

C. 2 < m < 3

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  d1: x-43=y-1-1=z+5-2d2: x-21=y+33=z1 . Giả sử Ad1, Bd2 sao cho AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2. Vectơ AB là:

A. AB=(5;-5;10)

B. AB=(2;-2;4)

C. AB=(3;-3;6)

D. AB=(1;-1;2)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2x+mx+1 cắt đường thẳng y=1-x tại hai điểm phân biệt

A. (-;2]

B. (-;2)

C. (-;-2)

D. (2;+)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13dx(x+1)(x+4)=aln2+bln5+cln7 (a,b,cQ). Tính giá trị S = a + 4b - c

A. S = 2

B. S = 3

C. S = 4

D. S = 5

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình az3+bz2+cz+d=0 (a,b,c,dR) có z1, z2, z3 là các nghiệm, biết rằng z3=1+2i là nghiệm của phương trình. Biết z2 có phần ảo âm. Tìm phần ảo của số phức w=z1+2z2+3z3

A. 3

B. 2

C. -2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + (m+1)y – 2z + m  = 0 và (Q): 2x – y +3 = 0 với m là tham số thực. Để mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. m = -5

B. m = 1

C. m = 3

D. m = -1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thức của tham số m để hàm số f(x)=x2-16x-4  khi x>4mx+1    khi x4  liên tục trên R

A. m=8 hoặc m=-74

B. m=74

C. m=-74

D. m=-8 hoặc m=74

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử ta có hệ thức a2+4b2=5ab(a,b>0) . Mệnh đề nào sau đây là đẳng thức đúng?

A. 2log2(a+2b)=log2a+log2(9b)

B.  2log2(a+2b)=log2a+log2b

C. 2log2(a+b)=log2a+log2b

D. 2log2(a+b)=log2a+log2(9b)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x10 trong khai triển biểu thức 3x3-2x25

A. -240

B. 810

C. -810

D. 240

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tanx+3cotx-3-1=0 là

A.  hoặc x=π3+kπ , kZ

B. x=-π4+kπ hoặc x=π6+kπ , kZ

C. x=π4+k2π hoặc x=π6+k2π , kZ

D. x=π4+kπ hoặc x=π6+kπ , kZ

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a3 

A. 6a

B. 3a2 

C. a3 

D. 3a

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình  31-x+2.32x7

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC^=60°. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Mặt phẳng (SAC) hợp với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. a312 

B. a36

C. a33

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x – x2 và trục hoành, quanh trục hoành

A. 81π10

B. 85π10

C. 41π7

D. 8π7

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a2,AD=a , SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính góc giữa SC (SAB).

A. 900

B. 600

C. 450

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a khác 0) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a<0,b>0,c>0,d>0

B. a<0,b<0,c=0,d>0

C. a>0,b<0,c>0,d>0

D. a<0,b>0,c=0,d>0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|z-3-i+2i=4-iz ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là:

A. a22

B. a32

C. a33

D. a

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (0;-1;2); B (1;1;2) và đường thẳng d: x+11=y1=z-11 . Biết điểm M (a;b;c) thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T = a + 2b + 3c bằng:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f '(x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số g(x)=f(x)-x có bao nhiêu điểm cực trị? 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 7+35x+m7-35x=2x+3 có đúng một nghiệm duy nhất?

A. vô số

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Việt và Nam chơi cờ, trong một ván cờ, xác suất để Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng Việt là 0,4. Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ

A. 0,12

B. 0,7

C. 0,9

D. 0,21

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1. Nối 4 trung điểm A1, B1, C1, D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S2. Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A2B2C2D2 có diện tích S3,…và cứ thế tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S4, S5, …, S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng S = S1 + S2 + S3 + … + S100 

A. S=a22100-12100

B. S=a22100-1299

C. S=a22100

D. S=a2299-1298

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm x-1+4-xm .

A. m6

B. m6

C. m3

D. 3m6

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh AB = a, góc tạo bởi (SAB) và (ABC) bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A. 7πa23

B. 7πa26

C. 3πa22

D. 3πa26

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=14x2+1 (với 0x22), nửa đường tròn y=8-x2  và trục hoành, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A. 3π+146

B. 2π+23

C. 3π+46

D. 3π+23

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại B với AB = a, SA = a3 và SA (ABC). Gọi M là điểm trên cạnh AB và AM = x (0 < x < a), mặt phẳng (α) đi qua M và vuông góc với AB. Tìm x để diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α) và hình chóp S.ABC lớn nhất 

A. x=a3

B. x=a4

C. x=2a3

D. x=a2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD^=60° và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 450. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1, khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số V1V2

A. V1V2=127

B. V1V2=53

C. V1V2=15

D. V1V2=75

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (-1;3) và đường thẳng ∆ có phương trình là  x – 2y + 2 = 0. Dựng hình vuông ABCD sao cho hai đỉnh B, C nằm trên ∆. Tìm tọa độ điểm C biết C có tung độ dương.

A. C (-2;0)

B. C (0;1)

C. C(2;2)

D. C(1;4)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(4-x)=f(x). Biết 13xf(x)dx=5.Tính I=13f(x)dx

A. I=52

B. I=72

C. I=92

D. I=112

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α: 2x+y-2z-2=0 , đường thẳng d: x+12=y+22=z+32 và điểm A12;1;1 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng α, song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng ∆ cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A. 72

B. 212

C. 73 

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn z-1-i=5 và biểu thức T=z-7-9i+2z-8i  đặt giá trị nhỏ nhất

A. z=5-2i

B. z=1+6i

C. z=5-2i và z=1+6i

D.  z=4+5i

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng d: y=k(x+1)+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Biết M (-1;2), tính tích tất cả các phần tử của tập S

A. 19 

B. -29

C. 13

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (m-1)log122x-22+4(m-5)log121x-2+4m-4=0 có nghiệm thực trên nửa khoảng (2;4].

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack