vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử thpt quóc gia môn Toán hay nhất có lời giải (Đề số 1)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử thpt quóc gia môn Toán hay nhất có lời giải (Đề số 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=34xx2 tại điểm có tung độ y = -1 là:

A. 95 

B. 59

C.-10

D. -59

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. MG||BCD

B. MG||ACD

C. MG||ABD

D. MG||ABC

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bốn số xen giữa các số 1 và – 234 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là:

A. -2;4;-8;16

B. 2;4;8;16 

C. 3;9;27;81

D. -3;9;-17;81

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là:

A. SD

B. SO (O là trọng tậm của ABCD)

C. SF (F là trung điểm CD)

D. SG (F là trung điểm AB)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto v=3;2 biến điểm A1;3 thành điểm A’ có tọa độ

A. 1;3

B. 4;1

C. 2;5

D. 3;5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x+1x1. Đẳng thúc nào dưói đây sai?

A. limx1+fx=+

B. limx+fx=+

C. limx1fx=

D. limxfx=2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SAABC , đáy ABC vuông tại A. Mệnh đề nào sau đây sai:

A. góc giữa (SBC) và (SAC) là góc SCB

B. SABSAC

C. SABABC

D. Vẽ AHBC, H thuộc BC. Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc AHS

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định trên  thỏa mãn limx3fxf3x3=2 . Kết quả đúng là:

A. f'3=2

B. f'x=2

C. f'2=3

D. f'x=3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD=2BC, SAABCD. Gọi E, M lần lượt là trung điểm của AD và SD. K là hình chiếu của E trên SD. Góc giữa (SCD) và (SAD) là:

A. góc AMC

B. góc EKC 

C. góc AKC

D. góc CSA

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, SABABC, SA=SB , I là trung điểm AB. Mệnh đề nào sau đây sai:

A. Góc giữa (SAB) và (ABC) là góc SIC^

B. ΔSAC = ΔSBC

C. ICSAB

D. SIABC

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật có BA=a2,  BA=a3. Khoảng cách giữa SD và BC bằng:

A. 2a3

B. a3

C. 3a4

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ?

A.  limx3x+4x2

B.limx+3x+4x2

C. limx2+3x+4x2

D. limx2+3x+4x2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình  4cos2x+16sinxcosx7=01

Xét các giá trị: I:π6+kπk ;      II:5π12+kπk   ;         III:π12+kπk

Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)?

A. Chỉ (III)

B. (II) và (III)

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (I)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển x1x245 là:

A. C4515

B. C455

C. C4515

D. C4530

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. Biết SAAB, SCBC, góc giữa SC và (ABC) bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng:

A. 2a

B. 22a

C. 3a

D. 32a

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD , ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi I là trung điểm SC. Mệnh đề nào sau đây sai:

A.  SDDC

B. BDSAC

C. BCSB

D. OIABCD

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin2x.sin4x+cos6x=0 là

A. π8

B. π4

C. π12

D. π6

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 0 ?

A. lim2n+312n

B. lim2n+1n32n2n3

C. lim2n+13.2n3n

D. lim1n3n2+2n

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của con kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: h=12cosπt8+π4+3. Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là:

A. t=15

B. t=16

C. t=13

D. t=14

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cot2x300=32 là:

A. 750+k900  k

B. 750+k900  k

C. 450+k900  k

D. 300+k900  k

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=1x1 tại điểm A12;1 là:

A. y=x+1

B. y=4x+32

C. y=4x+3

D. y=x+1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Giao tuyến của MNC và ABD là:

A. OM

B. CD

C. OA

D. ON

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB = x, tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Gọi S là diện tích tam giác ABC, h là khoảng cách từ D đến mp(ABC).Với giá trị nào của x thì biểu thức V=13S.h đạt giá trị lớn nhất.

A. x=1

B. x=6

C. x=26

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hàm số y=x+22x2   khi   x2a+2x             khi   x=2 liên tục tại x = 2.

A. 1

B. 154

C. 14

D. 154

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm của SC. Giao điểm của BC với mp(ADM) là:

A. giao điểm của BC và AM

B. giao điểm của BC và SD

C. giao điểm của BC và AD

D. giao điểm của BC và DM

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD, ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a, SA=a3. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).

A. 255

B. 352

C. 153

D. 152

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm y’ của hàm số y=4x2.

A. y'=2x4x2 

B. y'=x24x2

C. y'=124x2

D. y'=x4x2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình: cosxcos7x=cos3xcos5x là:

A. π6+k2πk

B. π6+kπk

C. kπ3k

D. kπ4k

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng:

A. 3742

B. 27

C. 542

D. 121

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho22x4x1'=axb4x14x1. Tính E=ab?

A. E=1

B. E=4

C. E=16

D. E=4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a2, SA=2a. Côsin của góc giữa (SDC) và (SAC) bằng:

A. 2114

B. 213

C. 212

D. 217

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình sin4xcos4x=0 là:

A. x=π4+kπ2k 

B. x=π3+kπ2k

C. x=π6+kπ2k

D. x=π2+kπ2k

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAABCD, SA=2a, AB=a, BC=2a. Côsin của góc giữa SC và DB bằng:

A. 125

B. 15

C. 15 

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’ và CD. Góc giữa hai đường thẳng BM và C’N bằng:

A.  450

B. 300

C. 600

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x21x3 bằng:

A. 3x3122x3+1x4 

B. 3x21x2 

C. 3x3+12x2

D. 2x+1x23

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x.cosx. Chọn khẳng định đúng?

A. 2cosxy'xy''+y=1 

B. 2cosxy'+xy''+y=0          

C. 2cosxy'+xy''+y=1

D. 2cosxy'xy''+y=0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm lớn nhất của phương trình sin3xcosx=0 thuộc đoạn π2;3π2 là:

A. 5π4

B. 3π2

C. π

D. 4π3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=2a, AA=3a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, C’D’ và DD’. Tính khoảng cách từ A đến mp(MNP).

A. 1522a

B. 911a

C. 34a

D. 1511a

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có tâm O ,cạnh 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mp(ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) bằng 450. Độ dài SO bằng:

A. SO=2a

B. SO=3a

C. SO=32a

D. SO=22a

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ.

Xét các mệnh đề sau

I.limx+fx=2 

II.limxfx=

III.limx1fx=2

IV.limx1+fx=+

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không liên tục trên R

A. y=x23x+2

B. y=3xx+2

C. y=cosx

D. y=2xx2+1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limx213x24x4+1x212x+20 là một phân số tối giản abb>0. Khi đó giá trị của b − a bằng:

A. 15

B. 16

C. 18

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong dịp hội trại hè 2017 bạn A thả một quả bóng cao su từ độ cao 3m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ cao lần rơi trước. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng:

A. 13m

B. 14m

C. 15m

D. 16m

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động có phương trình S=t33t29t+2, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là:

A. 12m/s2

B. 9m/s2

C. 12m/s2

D. 9m/s2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lập số có 9 chữ số, mỗi chữ số thuộc thuộc tập hợp 1,2,3,4 trong đó chữ số 4 có mặt 4 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Số các số lập được là:

A. 362880

B. 120860

C. 2520

D. 15120

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:

A. 1425.3425

B. 254.3425450

C. C50251425.3425450

D. C50251425.3425

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un xác định bởi u1=321un+1=un3 với mọi n ≥ 1 . Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy số bằng:

A. 63375

B. 16687, 5

C. 16875

D. 63562, 5

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Gọi M, M’, I lần lượt là trung điểm của BC, B’C’ và AM. Khoảng cách giữa đường thẳng BB’ và mp(AMM’A’) bằng độ dài đoạn thẳng:

A. BM’

B. BI

C. BM

D. BA

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C:y=13x3x+23 sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y=13x+23 là:

A. M3;163

B. M1;43

C. M12;98

D. M2;0

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng:

A. a14

B. a144

C. a142

D. a143

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack