vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán (Đề số 1)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán (Đề số 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x42x215 trên đoạn [-3;2]

A. max3;2y=54

B. max3;2y=7

C. max3;2y=48

D. max3;2y=16

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn hàm số y=x+1x2;y=3x;y=log3x;y=x2+x+1x.Có mấy hàm số mà đồ thị của nó có đường tiệm cận

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy là r=3và độ dài đường sinh l = 4 .Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho

AS=83π

BS=24π

C. S=163π

DS=43π

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ

A7920

B2792

C3115

D992

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện

A. Hình 2

B. Hình 4

C. Hình 1

D. Hình 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. d qua S và song song với BD

B. d qua S và song song với BC

C. d qua S và song song với AB

D. d qua S và song song với DC

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàn số y=log0,3x+3.

A. D=3;+

B. D=3;2

C. D=3;+

D. D=3;2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \1.

B. Hàm số đồng biến trên \1.

C. Hàm số đơn điệu trên

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1213. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia

A. 13

B. 16

C. 12

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x3+2x1 cắt đồ thị hàm số y=x23x+1 tại hai điểm phân biệt. Tình độ dài đoạn AB.

A. AB=3

B. AB=22

C. AB=1

D. AB=2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f1=0

B. fx có đạo hàm tại x = 1

C. fx liên tục tại x = 1

D. fx đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đó.

A. π2

B. π

C. 2π

D. 4π

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log201713+3=log201716

A. x=12

B. x=1

C. x=0

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos2xcosx=0 thỏa mãn điều kiện 0<x<π

A. x=π2

B. x=0

C. x=π

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B=log32a có nghĩa

A. a > 2

B. a = 3

C. a2

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình log6x5x=1

A. S=2;6

B. S=2;3;4

C. S=2;3

D. S=2;3;1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. tanx+3=0

B. sinx+3=0

C. 3sinx2=0

D. 2cos2xcosx1=0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a;AD=2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2a33. Tính số đo góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABCD).

A. 30°

B. 60°

C. 45°

D. 75°

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức px=1+x8+1+x9+1+x10+1+x111+x12. Khai triển và rút gọn ta được đa thức: Px=a0+a1x+a2x2+...+a12x12Tìm hệ số a8

A. 720

B. 700

D. 730

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x3x2+x+1 có mấy điểm cực trị?

A. 0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. un=2n+1n1

B. un=n31

C. un=n2

D. un=2n

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A1;3;B2;6C4;9. Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho véc tơ u=MA+MB+MC có độ dài nhỏ nhất.

A. M2;0

B. M4;0

C. M3;0

D. M1;0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực tiểu yCTcủa hàm số y=x42x23

A. yCT=4

B. yCT=3

C. yCT=3

D. yCT=4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABC). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. H là trung điểm cạnh AB

B. H là trọng tâm tam giác ABC

C. H là trực tâm tam giác ABC

D. H là trung điểm cạnh AC.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn (O) và (O’), chiều cao R3, bán kính R và hình nón có đỉnh là O’, đáy là hình tròn O;R. Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón.

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=a;SB=a2,SC=a3. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).

A. 11a6

B. a666

C. 6a11

D. a6611

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?

A. y=x44x2+1a

B. y=x4+5x21

C. y=x4+2x22

D. y=x37x2x1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log5x2+2.

A. y'=1x2+2ln5

B. y'=2xx2+2

C. y'=2xln5x2+2

D. y'=2xx2+2ln5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x33x2+2có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình x33x2+233x33x2+22+2=0 có bao nhiêu nghiệm thực dương phân biệt? 

A. 3

B. 5

C. 7

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?

A. un=2n+1n+1

B. un=2n+sinn

C. un=n2

D. un=n31

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên?

A. y=x33x+2

B. y=x3+3x1

C. y=x33x2+2

D. y=x3+3x21

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x33x2+x+1 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến với đồ thị (C), hãy tìm phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.

A. y=8x19

B. y=x19

C. y=8x+10

D. y=x+19

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Tính tỉ số giữa khối đa diện A’B’C’BC và khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. 23

B. 12

C. 56

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=12x

A. D=1;+

B. D=;+

C. D=0;+

D. D=0;1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức px=1+x8+1+x9+1+x10+1+x111+x12. Khai triển và rút gọn ta được đa thức: Px=a0+a1x+a2x2+...+a12x12 . Tính tổng các hệ số ai,i=0,1,2,...,12

A. 5

B. 7936

C. 0

D. 7920

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x2m.2x+m+2=0 có 2 nghiệm phân biệt.

A. 2<m<2

B. m>2

C. m > 2

D. m < 2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tấm tôn hình nón có bán kính đáy là r=23,độ dài đường sinh l = 2. Người ta cắt theo một đường sinh và trải phẳng ra được một hình quạt. Gọi M, N thứ tự là trung điểm OA và OB. Hỏi khi cắt hình quạt theo hình chữ nhật MNPQ (hình vẽ) và tạo thành hình trụ đường sinh PN trùng MQ (2 đáy làm riêng) thì được khối trụ có thể tích bằng bao nhiêu? 

A. 3π1318

B. 31314π

C. 513112π

D. π1319

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log32x+y+1x+y=x+2y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=1x+2y

A. 3+3

B. 4

C. 3+23

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2sin2x+3sin2x=3

A. x=π3+kπ

B. x=π3+kπ

C. x=2π3+kπ

D. x=5π3+kπ

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn đựng gạo có thể tích không đổi bằng 8m3, thùng tôn hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, không nắp. Trên thị trường, giá tôn làm đáy thùng là 100.000/m2 và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 50.000/m2. Hỏi người bán gạo đó cần đóng thùng đựng gạo với cạnh đáy bằng bao nhiêu để chi phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất ?

<!-- MathType@Translator@5@5@MathML3 (namespace attr).tdl@MathML 3.0 (namespace attr)@ -->

<math display='block' xmlns='http://www.w3.org/1998/Math/MathML'>

 <semantics>

  <mrow>

   <mn>50.000</mn><mo>/</mo><msup>

    <mi>m</mi>

    <mn>2</mn>

   </msup>

   </mrow>

  <annotation encoding='MathType-MTEF'>MathType@MTEF@5@5@+=

  feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn

  hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr

  4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq=Jc9

  vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0=yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr=x

  fr=xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaaGynaiaaic

  dacaGGUaGaaGimaiaaicdacaaIWaGaai4laiaad2gadaahaaWcbeqa

  aiaaikdaaaaaaa@3CDA@

  </annotation>

 </semantics>

</math>

<!-- MathType@End@5@5@ -->

 

B. 1,5m

C. 2m

A. 1m

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1,4m được đặt ở độ cao 1,8m so với tầm mắt (tính đầu mép dưới của màn hình). 

Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng cách màn ảnh bao nhiêu sao cho góc nhìn lớn nhất. Hãy xác định khoảng cách đó.

A. 2,4m

B. 2,42m

C. 2,46m

D. 2,21m

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M di động trên cạnh SC, đặt MCMS=k.Mặt phẳng qua A, M song song với BD cắt SB, SD thứ tự tại N, P. Thể tích khối chóp C.APMN lớn nhất khi

A. k=3.

B. k=1

C. k=2

D. k=2.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxvới đạo hàm f'x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số gx=fxx33+x2x+2 đạt cực đại tại điểm nào ?

A. x = -1

B. x = 1

C. x = 0

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC = 2ES. Gọi α là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với đường thẳng BDα cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm M, N. Tính theo V thể tích khối chóp S.AMEN.

A. V6.

B. V27.

C. V9.

D. V12.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để 

A. -;-24;+

B. [-2;4]

C. ;24;+.

D. (-2;4)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên trục trên R và có đạo hàm f'x=x1x22x32017. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1;2) và 3;+

B. Hàm số có ba điểm cực trị.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 , đạt cực tiểu tại x = 1 và x = 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M(a;b) là điểm trên đồ thị hàm số y=2x+1x+2 mà có khoảng cách đến đường thẳng d: y = 3x + 6 nhỏ nhất. Khi đó

A. a + 2b = 1

B. a + b = 2

C. a + b = -2

D. a + 2b = 3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=mx+1x+m2 có giá trị lớn nhất trên đoạn [2;3] bằng 56.

A. m=3m=25.

B. m=2m=25.

C. m=3m=35.

D. m=3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=log126,b=log27. Hãy biểu diễn log127 theo a và b.

A. ba+1.

B. b1a.

C. ab1.

D. ab+1.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB SC. Tính thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB.

A. 2πa3.

B. πa36.

C. πa32.

D. 2πa33.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack