vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán (Đề số 1)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán (Đề số 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  A (-2;4;2), B(-5;6;2), C(-10;17;-7). Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB.

A. x+102+y172+z72=8. 

B. x+102+y172+z+72=8

C. x102+y172++2=8

D. x+102+y+172+z+72=8

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=xex2. Hàm số nào sau đây không phải là F(x)

A. Fx=12ex2

B.Fx=12ex2+5.

C. Fx=12ex2+C

D. Fx=122ex2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết xe2xdx=e2x+be2x+Ca,b Tính tích a.b

A. a.b=14

B. a.b=14

C. a.b=18

D. a.b=18

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42mx2+1 có ba điểm cực trị A0;1,B,C thỏa mãn BC=4?

A. m=2

B. m=4

C. m=±4

D. m=±2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=log23,b=log53. Hãy biểu diễn log645 theo a,b

A. log645=a+2abab+b.

B. log645=2a22abab

C. log645=a+2abab

D. log645=2a22abab+b

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x+3 C tại điểm M1;2

A. y=3x1

B. y=2x+2

C. y=2x

 

D. y=x+1

 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đây sai

A. 22+1>23 

B. 1222019<1222018

C. 212017>212018

D. 312018>312017

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số Fx=lnx

 

A. fx=x

B. fx=1x

C. fx=x22

D. fx=x

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=2lnex  

A. 1;+

B. 0;1

C. 0;e

D. 1;2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx,gx là các hàm số xác định, liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdx.gxdx

B. 2fxgxdx=2fxdx

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx

D. fxgxdx=fxdxgxdx

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số y=ex không chẵn cũng không lẻ

B. Hàm số y=lnx+x2+1 không chẵn cũng không lẻ

 

C. Hàm số y=ex  có tập xác định là 0;+ 

 

D. Hàm số y=lnx+x2+1 có tập xác định là

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=5x

A. fxdx=5x+C

B. fxdx=5xln5+C

C. fxdx=5xln5+C

 

D. fxdx=5x+1x+1+C

 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của xexdx 

A. I=xexex+C

B. I=ex+xex+C

C. I=x22ex+C

D. I=x22ex+ex+C

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho 2 hàm số y=fx=logax;y=gx=ax. Xét các mệnh đề sau:

I. Đồ thị của hai hàm số fx,gx luôn cắt nhau tại một điểm

II. Hàm số fx+gx đồng biến khi a>1, nghịch biến khi 0<a<1

III. Đồ thị hàm số fx nhận trục Oy làm tiệm cận

IV. Chỉ có đồ thị hàm số fx có tiệm cận

Số mệnh đề đúng là

 

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn OO'chiều cao R3 và bán kính đáy R. Một hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn O;R Tỷ lệ diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng

A. 3

B. 2

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=1204x1+2xdxu=2x+1.Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. I=1213x2x21dx

B. I=13u2u21du

C. I=12u55u3313

D. I=1213u2u21du

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 13x2+x+1x+1=a+lnb2,với a, b là các số nguyên. Tính S=a2b.

A. S=2

B. S=5

C. S=2

D. S=10

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SAABCDSC=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=3a32

B. V=a33

C. V=a323

D. V=a333

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của tích phân 0π22x1sinxdx được viết ở dạng ππa1b1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a+2b=8

B. a+b=5

C. 2a3b=2

D. ab=2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A0;0;0,B3;0;0,D0;3;0,D'0;3;3.Tọa độ trọng tâm của tam giác A’B’C’ là

A. 1;1;2

B. 2;1;2

C. 1;2;1

D. 2;1;1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu fxdx=1x+lnx+C thì fx là

A. fx=x+lnx+C

B. fx=x+1x+C

C. fx=1x2+lnx+C

D. fx=x1x2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và m tương ứng giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số y=54x trên đoạn 1;1.  Khi đó Mm bằng

A. 9

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A0;0;3,B0;0;1,C1;0;1 D0;1;1. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. ABBD

B. ABBC

C. ABAC

D. ABCD

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên .

A. y=x2+x

B. y=x4+x2

C. y=x3+x

D. y=x+1x+3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho bốn điểm A2;0;0,B0;2;0,C0;0;2 D2;2;2.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của S AB. Tọa độ trung điểm I của MN là:

A. I1;1;2

B. I1;1;0

C. I12;12;1

D. I1;1;1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số Fx=ex3 là một nguyên hàm của hàm số:

A. fx=ex3

B. fx=3x2.ex3

C. fx=ex33x2

D. fx=x3.ex31

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên có bảng biến thiên như hình sau: 

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số có hai điểm cực trị

B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị bé nhất bằng 3

C. Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1.2;+

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 1elnxxdx=ae+b với a,b. Tính P=a.b

A. P=4

B. P=8

C. P=4

D. P=8

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu fxdx=x33+ex+C thì fx bằng

A. fx=x2+ex

B. fx=x43+ex

C. fx=3x2+ex

D. fx=x412+ex

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log23x1>3

A. x>3

B. 13<x<3

C. x<3

D. x>103

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x32712

A. D=3;+

B. D=\2

C. D=

D. D=3;+

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng AB'C' tạo với mặt đáy góc 60°. Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’

A. V=3a338

B. V=a332

C. V=3a334

D. V=a338

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+22x1 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

 

A. y=x+22x1

B. y=x+22x1

C. y=x+22x1

D. y=x+22x1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A1;2;1,B2;1;3,C4;7;5.Tọa độ chân đường phân giác trong góc B^ của tam giác ABC là

A. 23;113;1

B. 113;2;1

C. 23;113;13

D. 2;11;1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;1;1,B3;0;1,C0;21;19 và mặt cầu S:x12+y12+z11=1. Ma,b,c là điểm thuộc mặt cầu Ssao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a+b+c. 

A. a+b+c=145

B. a+b+c=0

C. a+b+c=125

 

D. a+b+c=12

 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x2 Số các giá trị tham số m để đường thẳng y=m+x luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x2+y23y=4 

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB=BC=AD2=a. Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

A. V=4πa33

B. V=5πa33

C. V=πa3

D. V=7πa33

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng 13 chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lôn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.

A. 0,5cm

B. 0,3cm

C. 0,188cm

D. 0,216cm

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nguyên của m đê phương trình 41+x+41x=m+122+x22x+168m có nghiệm trên 0;1?

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=mlnx2lnx=m1nghịch biến trên e2;+.

A. m2 hoặc m=1

B. m<2 hoặc m=1

C. m<2

D. m<2 hoặc m>1      

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối S.ABC có góc ASB^=BSC^=CSA^=60°SA=2,SB=3,SC=4. Tính thể tích khối S.ABC.

A. 22

B. 23

C. 43

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=2x thỏa mãn F0=1ln2. Tính giá trị biểu thức T=F0+F1+F2+...+F2017.

A. T=1009.22017+1ln2

B. T=22017.2018

C. T=220171ln2

D. T=220181ln2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ΔABC biết A2;0;0,  B0;2;0,  C1;1;3.   Hx0,y0,z0 là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Khi đó x0+y0+z0bằng

A. 389

B. 3411

C. 3011

D. 1134

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng V mà diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất thì bán kính R của mặt tròn đáy khối trụ bằng?

A. Vπ

B. V2π

C. Vπ3

D. V2π3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét bất phương trình log222x2(m+1)log2x2<0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2;+

A. m0;+

B. m34;0

C. m34;+

D. m;0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1mx22x+3. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận

A. m0m1m<15

B. m0m1m<13

C. m0m<13

D. m<15m0

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Tính thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB là

A. πa32

B. 2πa33

C. 2πa3

D. πa36

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=3a,BC=4a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC với đáy bằng 60°. Gọi M là trung điểm AC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM

A. a3

B. 10a379

C. 5a2

D. 5a3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0=15m/s thì tăng vận tốc với gia tốc at=t2+4tm/s2. Tính quảng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi abwts đầu tăng vận tốc.

A. 70,25m

B. 68,25m m

C. 67,25m

D. 69,75m

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack