vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 6)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể  tích của khối lập phương có cạnh bằng 2

A. 4

B. 83

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển 1-2x20=a0+a1x+a2x2+...+a20x20. Giá trị của a0+a1+a2+...+a20 bằng

A. 1

B. 230

C. 0

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. 4πa2

B. πa2

C. 2πa2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau. Tìm mệnh đề đúng?

A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng -;1

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1) 

C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2;2) 

D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng -1;+

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=log53. Tính theo a giá trị biểu thức log91125 

A. log91125=1+32a

B. log91125=2+3a

C. log91125=2+23a

D. log91125=1+3a

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số fx=x2-16x-4 khi x>4mx+1 khi x4  liên tục tại điểm x = 4 

A. m = -8

B. m = 8

C. m=-74

D. m=74

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3-3x+2 có giá trị cực đại bằng

A. 0

B. 20

C. -1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3sin 2x -cos 2x =2 có tập nghiệm là

A. S=π3+kπ2|k

B. S=2π3+k2π|k

C. S=π3+kπ|k

D. S=5π12+kπ|k

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;5). Phép tịnh tiến theo véctơ v1;2 biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :

A. M'(3;7)

B. M'(1;3)

C. M'(3;1)

D. M'(4;7)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 4x-1=83-2x.

A. x=118

B. x=43

C. x=18

D. x=811

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn I=lim2n+20173n+2018 

A. I=23

B. I=32

C. I=20172018

D. I = 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y = f(x) không có đường tiệm cận. 

B. Hàm số y = f(x) có điểm cực đại bằng 4 

C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên (-5;2) 

D. Hàm số y = f(x) có cực tiểu bằng -5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng:

A. 2πR2

B. πR2

C. 4πR2

D. 2πR

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương a, b, c và a1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logab+logac=logab+c

B. logab+logac=logab-c

C. logab+logac=logabc

D. logab+logac=logab-c

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Q)

B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (Q) thì đường a thẳng song song với đường thẳng b.

C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) khi đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b .

D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-1x+2 có phương trình là

A. x = 1, y = -2

B. x = -2, y = 1

C. x = 2, y = 1

D. x = 1, y = 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=cos 4x2+3sin 4x 

A. y'=12cos4x - 2sin4x

B. y'=12cos4x + 2sin4x

C. y'=-12cos4x + 2sin4x

D. y'=3cos4x -12sin4x

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x-2-1

A. 2;+

B. {2}

C. R\{2}

D. R

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=xx+2 trên đoạn [1;4].

A. max1;4 fx=13

B. max1;4 fx=23

C. max1;4 fx=1

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x-1-x-1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với (ABCD) và SA=a3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. a336

B. a333

C. a34

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh CC' sao cho CM=3C'M. Tính thể tích khối chóp M.ABC 

A. V4

B. 3V4

C. V12

D. V6

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y=x3-3x2+1

B. y=2x4-4x2+1

C. y=-2x4+4x2+1

D. y=-2x4+4x2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=log2x2+1. tính f'(1)

A. f'1=12

B. f'1=12ln 2

C. f'1=1ln 2

D. f'(1) = 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=1,2,3,4. Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 32

B. 24

C. 256

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=2x-1x+2

B. y=x3+4x+1

C. y=x2+1

D. y=x4+2x2+1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. 

B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau. 

C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau. 

D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối nón có bán kính đáy 3cm và độ dài đường sinh 5cm là:

A. 12π cm3

B. 15π cm3

C. 36π cm3

D. 45π cm3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là

A. [-2;2]

B. [0;2]

C. [-1;1]

D. [0;1]

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log34x-3log318x+27 

A.  S=(34;3]

B.  S=34;+

C.  S=[3;+)

D.  S=-38;3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình logx2-x+2=logx+5x+3 là:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập các giá trị của m để phương trình 45+2x+5-2x-m+3=0 có đúng 2 nghiệm âm phân biệt là:

A. -;-17;+

B. (7;8)

C. -;3

D. (7;9)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số y=tan x; y=sin 2x; y=sin x; y=cot x có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính chất fx+kπ=fx; x; k

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 12log2x+2+x+3=log22x+1x+1+1x2+2x+2, gọi S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là:

A. S = -2

B. S=1-132

C. S = 2

D. S=1+132

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a2SA=2a. Gọi M là trung điểm của cạnh SC, α là mặt phẳng đi qua A, M và song song với đường thẳng BD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp  S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng α.

A. a22

B. 4a23

C. 4a223

D. 2a223

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y > 0  thỏa mãn logx+2y=log x+log y. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x21+2y+4y21+x

A. 6

B. 315

C. 325

D. 395

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng

nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (Hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?

A. 73 cm

B. 1 cm

C. 20-1073 cm

D. 2073-10 cm

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y=x+1 cắt đồ thị hàm số y=4x-m2x-1 tại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của S.

A. 5

B. 4

C. 5

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các mệnh đề sau:

(1) Nếu hàm số fx=x thì f'x=0.

(2) Nếu hàm số fx=x2017 thì f'x=0.

(3) Nếu hàm số fx=x2-3x+1 thì phương trình f'x=0 có 3 nghiệm phân biệt.

A. (1), (2)

B. (2), (3)

C. (1), (2), (3)

D. (2)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (AVC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a34 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:

A. a336

B. a3324

C. a3312

D. a3336

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông An gửi 320 triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số tiền lãi ông An nhận được ở hai ngân hàng là 26670725,95 đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt gửi ở hai ngân hàng ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)?

A. 180 triệu đồng và 140 triệu đồng

B. 120 triệu đồng và 200 triệu đồng

C. 200 triệu đồng và 120 triệu đồng

D. 140 triệu đồng và 180 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Mặt bên (SAB), (SCA) lần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 23a3. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

A. R=a2

B. R = a

C. R=3a2

D. R=a32

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4-2x2+m-2 có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tìm tổng các phần tử của S.

A. -2

B. 5

C. -5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6 cm, chiều dài lăn là 25 cm (hình vẽ bên). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện tích là 

A. 1500π cm2

B. 150π cm2

C. 3000π cm2

D. 300π cm2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3-6x2+9x. Đặt fkx=ffk-1x với k là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính số nghiệm của phương trình f6x=0.

A. 729

B. 365

C. 730

D. 364

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng (AMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi V1; V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1 +V2

A. 172216

B. 17272

C. 172144

D. 212

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x-12x2-2x-m-x-1 có đúng bốn đường tiệm cận?

A. m-5;4\-4

B. m(-5;4]

C. m-5;4\-4

D. m(-5;4]\-4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2(hình vẽ). Từ hình vuông C2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1, C2, C3, ..., Cn. Gọi Si là diện tích của hình vuông Cii1;2;3;..... Đặt T=S1+S2+S3+...+Sn+... biết rằng T=323, tính a?

A. 2

B. 52

C. 2

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=sin2018x+cos2018x  trên tập R. Khi đó

A. M=2; m=121018

B. M=2; m=121019

C. M = 1; m = 0

D. M=1; m=121018

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.

A. 436410

B. 463410

C. 436104

D. 163104

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack