vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 5)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x-1-2+x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R

B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. 

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;2 và 2;+

D. Hàm số luôn nghịch biến các khoảng -;-2 và -2;+

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=lnx+2+3x+2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. -;1

B. 1;+

C. 12;1

D. -12;+

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Trên khoảng (-1;3) đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực trị

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

D. Hàm số không có cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4-2mx2+2m-3 có ba điểm cực trị là đỉnh của một tam giác vuông?

A. m = -1

B. m = 2

C. m = -2

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2017x-2018x+1? 

A. x = 2017

B. x = -1

C. y = 2017

D. y = -1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có limx- fx=-1 và limx+ fx=-1. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2-2017.fx? 

A. y = -2017

B. y = 1

C. y = 2017

D. y = 2019

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x-x2-x-6x2-1 

A. 1

B. 2

C. 0

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đê đồ thị hàm số y=x2-3x+2x2-mx-m+5 không có đường tiệm cận đứng?

 

A. 9

B. 10

C. 11

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x2+1 tại điểm A(3;1) 

A. y = -9x - 26

B. y = 9x - 26

C. y = -9x - 3

D. y = 9x - 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với x0;π2 thì hàm số y=2sinx-2cosx có đạo hàm :

A. y'=1sinx-1cosx

B. y'=1sinx+1cosx

C. y'=cosxsinx-sinxcosx

D. y'=cosxsinx+sinxcosx

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-2017e-x-3e-2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y''+3y'+2y=-2017

B. y''+3y'+2y=-3

C. y''+3y'+2y=0

D. y''+3y'+2y=2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp án đúng?

A. y=x3-3x2-3x-1

B. y=13x3+3x2-1

C. y=x3+3x2-3x+1

D. y=x3-3x-1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x-1 có đồ thị (C). Gọi A < BxA>xB0 là hai điểm trên (C) có tiếp tuyến tại A,B song song nhau và AB=25. Hiệu xA-xB bằng?

A. 2

B. 4

C. 22

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ln xx trên đoạn [1;e] bằng:

A. 0

B. 1

C. -1e

D. e

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:

A. 64

B. 4

C. 16

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x-1 có đồ thị (C). Gọi MxM;yM là điểm bất kỳ trên (D). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất thì tổng xM+yM bằng:

A. 22-1

B. 1

C. 2-2

D. 2-22

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị C: y=x3-3x2+2x+2017 và đường thẳng y = 2017 

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx3-x2-2x+8m có đồ thị Cm. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. m-16;12

B. m-16;12

C. m-16;12\0

D. m-;12\0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=m+1x4-22m-3x2+6m+5 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có các hoành độ x1, x2, x3, x4 thỏa mãn x1<x2<x3<1<x4 

A. m-1;-56

B. m-3;-1

C. m-3;1

D. m-4;-1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2x+1x+1 tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng 

A. 2

B. 3

C. 12

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+bx+1 có đồ thị như hình vẽ bên.

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. a < b < 0

B. b < 0 < a

C. 0 < b < a

D. 0 < a < b

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng S=1+22log22+32log232+42log242+20172log220172 

A. S=10082.20172

B. S=10072.20172

C. S=10092.20172

D. S=10102.20172

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ln x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số có tập giá trị là -;+

C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng

D. Hàm số có tập giá trị là 0;+

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log22x+1

A. y'=22x+1

B. y'=22x+1ln 2

C. y'=12x+1ln 2

D. y'=12x+1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định Dcủa hàm số y=2-x1-3 

A. D=-;+

B. D=(-;2]

C. D=-;2

D. D=2;+

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0, a1, x, y là hai số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. logax2=2logax

B. logaxy=logax+logay

C. logax+y=logax+logay

D. logaxy=logax+logay

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=m3x3+7mx2+14x-m+2 nghịch biến trên nửa khoảng [1;+)

A. -;-1415

B. (-;-1415]

C. -2;-1415

D. [-1415;+)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ

 thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. a, b, c < 0, d > 0

B. a, b, d > 0, c < 0

C. a, c, d > 0, b < 0

D. a, d > 0, b,c < 0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều

A. 3

B. 4

C. 6

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?

A. 4

B. 20

C. 6

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2a2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Khi đó

A. S=4a23

B. S=8a2

C. S=16a23

D. S=8a23

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. cosx=0x=π2+k2π

B. cosx=1x=k2π

C. cosx=-1x=π+k2π

D. cosx=0x=π2+kπ

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cos2x+5sinx-4=0 

A. x=π2+kπ

B. x=-π2+kπ

C. x=k2π

D. x=π2+k2π

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình sin xcos x+1=0 trên đoạn 0;2017π.Tính S.

A. S=2035153π

B. S=1001000π

C. S=1017072π

D. S=200200π

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A. 648

B. 1000

C. 729

D. 720

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có cùng màu là:

A. 14

B. 19

C. 49

D. 59

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển đa thức Px=x+2x6x>0, hệ số của x3 là:

A. 60

B. 80

C. 160

D. 240

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh A; SAABC và SA=a3. Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC) 

A. 75°

B. 60°

C. 45°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SAABCD và SA = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) 

A. d=a55

B. d=a

C. h=3a

D. h=4a

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, ABC^=60° và thể tích bằng 3a3 Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.

A. h = 2a

B. h = a

C. h = 3a

D. h = 4a

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm3, 28 cm3, 35 cm3. Thể tích của hình hộp đó bằng

A. 165 cm3

B. 190 cm3

C. 140 cm3

D. 160 cm3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng 37a7. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=13a3

B. V=a3

C. V=23a3

D. V=32a3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=2BC và BAC^=120°. Hình chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) 

A. 45°

B. 60°

C. 15°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác A' BC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), M là trung điểm cạnh CC'. Tính cosin góc α giữa hai đường thẳng AA' và BM.

A. cosα=22211

B. cosα=1111

C. cosα=3311

D. cosα=2211

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết AB=2a, AC=a, AA'=4a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AA' sao cho MA'=3MA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C’M.

A. 6a7

B. 8a7

C. 4a3

D. 4a7

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a3

A. 2πa2

B. 2πa23

C. πa2

D. πa23

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

A. πa336

B. πa333

C. πa332

D. πa3312

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A^=120°, AB=AC=a. Quay tam giác ABC (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng

A. πa33

B. πa34

C. πa332

D. πa334

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần bằng π, gọi (T) là khối trụ có thể tích lớn nhất, chiều cao của (T)bằng

A. 34

B. 63

C. 66

D. π34

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack