vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 10)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 10)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 13x>9 là

A. ;2

B. ;2

C. 2;+

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z2+2x6y6=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó

A. I1;3;0,R=16

B. I1;3;0,R=16

C.  I1;3;0,R=4

D. I1;3;0,R=4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có limx+fx=1 và limxfx=1.  Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x = 1 và x = -1

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang 

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang 

D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y = 1 và y = -1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4

B. Hàm số đạt cực đại tại x = -2

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6 

A. Fπ6=12

B. Fπ6=0

C. Fπ6=54

D. Fπ6=34

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x+42x  khi  x>0mx+m+14 khi  x0, m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có giới hạn tại x = 0 

A. m=12

B. m = 1

C. m = 0

D. m=12

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [1;5] để hàm số y=13x3x2+mx+1 đồng biến trên khoảng ;+? 

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=15dxx3x+1 ta được kết quả I=aln3+bln5. Giá trị S=a2+ab+3b2 là

A. 0

B. 4

C. 1

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng giưới hạn bởi đồ thị của hàm số H:y=x1x+1 và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng

A. 2ln2+1dvdt

B. ln2+1dvdt

C. ln21dvdt

D. 2ln21dvdt

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x36x2+9x có đồ thị như Hình 1, Đồ thị Hình 2 là hàm số nào dưới đây

A. y=x36x2+9x

B. y=x36x2+9x

C. y=x3+6x29x

D.  y=x36x2+9x

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD, góc giữa SM và mặt phẳng đáy là 60°. Độ dài cạnh SA là

A. a32

B. a152

C. a3

D. a15

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z34i=5. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+22zi2. Tính S=M2+m2 

A. 1236

B. 1258

C. 1256

D. 1233

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SAABCD,SA=x. Xác định  x để 2 mặt phẳng (SBC) và (SCD) hợp với nhau một góc 60°

A. x = 2a

B. x = a

C. x=3a2

D. x=a2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 đường thẳng d1,d2 lần lượt có phương trình d1:y=x22=y21=z33;d2:y=x12=y21=z14. Mặt phẳng cách đều 2 đường thẳng d1, d2 có phương trình là 

A. 14x4y8z+1=0

B. 14x4y8z+3=0

 

C. 14x4y8z3=0

D. 14x4y8z1=0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

tập xác định D của hàm số y=sinxtanx1

A.  D=\mπ;π4+nπ,m,n

B. D=\π4+k2π,k

C. D=\π2+mπ;π4+nπ,m,n

D. D=\π4+kπ,k

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu z = i là một nghiệm của phương trình z2+az+b=0 với a,b thì a + b bằng

A. 2

B. -1

C. 1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp X=0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. Số các tập con của tập X có chứa chữ số 0 là

A. 511

B. 1024

C. 1023

D. 512

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33ax23ax+4, với a là tham số. Để hàm số đạt cực trị tại x1,x2 thỏa mãn x12+2ax2+9aa2+a2x22+2ax1+9a=2 thì a thuộc khoảng nào?

A. a5;72

B. a72;3

C. a2;1

D. a3;52

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây của hàm số nào?

A. y=x33x24

B. y=x3+3x24

C. y=x33x24

D. y=x33x2+4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ

A. 253

B. 2

C. 25

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z4=0 và đường thẳng d:x+12=y1=z+23. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng P, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.

A. x15=y11=z13

B. x15=y11=z13

C. x15=y11=z13

D. x15=y11=z12

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. a333

B. a332

C. a3312

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh làm bài tích phân I=01dx1+x2 theo các bước sau

Bước 1: Đặt x=tant, suy ra dx=1+tan2tdt 

Bước 2: Đổi x=1t=π4,x=0t=0 

Bước 3: I=0π41+tan2t1+tan2tdt=0π4dt=t0π4=0π4=π4 

Các bước làm trên, bước nào bị sai

A. Bước 3

B. Bước 2 

C. Không bước nào sai cả

D. Bước 1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1,B2;1;1,C0;1;2. Gọi điểm Hx;y;z là trực tâm tam giác ABC. Giá trị của S=a+y+z là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng x10 trong khai triển biểu thức 3x32x25 

A. Hàm số đồng biến trên (1;2)

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+

C. Hàm số nghịch biến trên (-1;2)

D. Hàm số nghịch biến trên (-1;1)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x+1 có đồ thị (C) Tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình là

A. y = -3x - 1

B. y = 3x - 1

C. y = 3x + 1

D. y = -3x + 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q:x+y+3z=0 và R:2xy+z=0 là

A. 4x+5y3z22=0

B. 4x5y3z12=0

C. 2x+y3z14=0

D. 4x+5y3z+22=0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có diện tích 4πa2cm2. Khi đó, thể tích khối cầu  là

A. 64πa33cm3

B. πa33cm3

C. 4πa33cm3

D. 16πa33cm3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên + thỏa mãn f'xx+1x,x+ và f(1) = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f252+2ln2

B. f252+ln2

C. f25

D. f24

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho phương trình x2+y2+z22m+2x+4my2mz+5m2+9=0. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu

A. m < -5 hoặc m > 1

B. -5 < m < 1

C. m < -5

D. m > 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mẹnh đề sau

A. Tập giá trị của hàm số y=ax là 

B. Tập xác định của hàm số y=logax là 

C. Tập xác định của hàm số y=ax là 

D. Tập giá trị của hàm số y=logax là 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó

A. Stp=4π

B. Stp=2π

C. Stp=10π

D. Stp=6π

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số fx=x+4x trên [1;4] bằng

A. 20

B. 523

C. 6

D. 653

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x23 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m để phương trình y=x42x23=2m4 có hai nghiệm phân biệt

A. m<0m=12

B. m12

C. 0<m<12

D. m=0m>12

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4xm.2x+1+2m+3=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn  x1+x2=4

A. m = 8

B. m=132

C. m=52

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x=3+2ty=1tz=1+4t và Δ2:x+43=y+22=z41. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Δ1 và Δ2 chéo nhau và vuông góc nhau 

B. Δ1 cắt và không vuông góc với Δ2

C. Δ1 và Δ2  song song với nhau

D. Δ1 cắt và vuông góc với Δ2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A. 1000

B. 720

C. 729

D. 648

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z26z+13=0. Tính z0+1i 

A. 25

B. 13

C. 5

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?

A. 3;1;-1;-2;-4

B. 12;32;52;72;92

C. 1;1;1;1;1

D. 8;6;4;2;0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=6+7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là

A. (-6;-7)

B. (6;7)

C. (6;-7)

D. (-6;7)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên trên [0;10] nghiệm đúng bất phương trình log23x4>log2x1 

A. 11

B. 8

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=e2018x 

A. fx=e2018xln2018+C

B. fx=12018e2018x+C

C. fx=2018e2018x+C

D. fx=e2018x+C

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một bàn dài gồm có hai dãy ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm có 6 chiếc ghế) để thảo luận nhóm. Tính xác suất để hai học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giớiB

A. 94158

B. 95987520

C. 9299760

D. 98316

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ sẽ dùng cho 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng 4% so vưới ngày trước). Hỏi thực tế lượng thức ăn dự trữ đó chỉ đủ dùng cho bao nhiêu ngày?

A. 40

B. 42

C. 41

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên [0;6]. Đồ thị của hàm số y=f'x trên đoạn [0;6] được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y=fx2 có tối đa bao nhiêu cực trị

A. 3

B. 6

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC. Gọi I trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng α song song (SIC). Thiết diện tạo bởi α với tứ diện S.ABC là

A. Hình bình hành

B. Tam giác cân tại M

C. Tam giác đều

D. Hình thoi

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm A’B’ và CC’. Khi đó CB’ song song với 

A. (AC'M)

B. (BC'M)

C. A'N

D. AM

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng P:2x+2yz+9=0.  Đường thẳng d đi qua A và có vecto chỉ phương u3;4;4 cắt (P) tại điểm B. Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90° Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau

A. J(-3;2;7)

B. K(3;0;15)

C. H(-2;-1;3)

D. I(-1;-1;3)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a > 0. Gỉa sử hàm số f(x) liên tục và luôn dương trên đoạn [0;a] thỏa mãn fx.fax=1. Tính tích phân I=0a11+fxdx 

A. I=a3

B. I=a2

C. I = a

D. I=2a3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack