vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 7
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 7

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+4x2+3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên -;+

B. Hàm số nghịch biến trên -;0 và đồng biến trên 0;+

C. Hàm số nghịch biến trên -;+

D. Hàm số đồng biến trên -;0 và nghịch biến trên 0;+

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên?

A. 336

B. 56

C. 168

D. 84

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lim1-2n3n+1 bằng

A. -23

B. 13

C. 1

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình ax3+bx2+cx+d=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. Phương trình không có nghiệm

B. Phương trình có đúng một nghiệm

C. Phương trình có đúng hai nghiệm

D. Phương trình có đúng ba nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lập phương ABCD,A’B’C’D’ có đường chéo AC’ = 6 bằng

A. 33

B. 23

C. 2

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ đó bằng

A. πa3

B. πa32

C. πa33

D. πa34

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;-1) và B(-4;1;9). Tọa độ của véc tơ AB

A. (-6;-2;10)

B. (-1;2;4)

C. (6;2;-10)

D. (1;-2;-4)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực a,b >0 bất kỳ, rút gọn biểu thức P=2log2a=log12b2 ta được

A. P=log22ab2

B. P=log2ab2

C. P=log2ab2

D. P=log22ab2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22x+1-5.2x+2=0 bằng

A. 0

B. 5/2

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. [f(x) + g(x)]dx = f(x)dx + g(x)dx với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R

B. [f(x) - g(x)]dx = f(x)dx -g(x)dx với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R

 

C. f(x).g(x)dx = f(x)dx.g(x)dx với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R

D. f'(x)dx = f(x) +C với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên R

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y =x và y = ex, trục tung và đường thẳng x=1 được tính theo công thức

A. S=01ex-1dx

B. S=-11ex-1dx

C. S=01x-exdx

D. S=-11ex-xdx

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức 2 – 3i. Môđun của số phức w = (1+i)z bằng

A. w=26

B. w=37

C. w=5

D. w=4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng d đi qua điểm M(3;3; –2) và có véc tơ chỉ phương u=1;3;1.Phương trình của d là

A. x+31=y+33=z-2-2

B. x-31=y-33=z+21

C. x-31=y-33=z-2-2

D. x+13=y+33=z+2-2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;1) thuộc mặt phẳng (P): 2x – y + z 3 = 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 2a  b = 3

B. 2a  b = 2

C. 2a  b = 2

D. 2a  b = 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiêu 5 bạn tham gia biểu diễn, xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng

A. 245792

B. 210792

C. 549792

D. 582792

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x-x2 nghịch biến trên khoảng

A. (0;1)

B. (∞;1)

C. (1;+)

D. (1;2)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=2-x2-x bằng

A. 2-2

B. 2

C. 2+2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=4x2-1+3x2+2x2-x là

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng

A. a22

B. a64

C. a212

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M(3;4;5) và mặt phẳng (P): x – y + 2z – 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là

A. H(1;2;2)

B. H(2;5;3)

C. H(6;7;8)

D. H(2;–3;–1)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

A. 9

B. 6

C. 8

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=01e2xdx bằng

A. e2-1

B. e-1

C. e2-12

D. e+12

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình z2+az+b=0a,bi có một nghiệm là z = -2 + i.Tính a+b

A. 9

B. 1

C. 4

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), SA=a3. Góc tạo với mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng

A. 300

B. 600

C. 900

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A có n phần tử. Biết rằng số tập con có 7 phần tử của A bằng hai lần số tập con có 3 phần tử của A.Hỏi n thuộc đoạn nào dưới đây?

A. [6;8]

B. [8;10]

C. [10;12]

D. [12;14]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = x+12x-132-x. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. -1;1

B. 1;2

C. -;-1

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình cos2x + m|sinx| - m = 0 có nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. vô số

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình log32x-mlog3x+1=0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn nào dưới đây?

A. 12;2

B. -2;0

C. 3;5

D. -4;-52

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), SA = 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A. a23

B. a32

C. 3a2

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối cầu tâm O, bán kính 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng h cắt khối cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của h bằng

A. 2cm

B. 3cm

C. 4cm

D. 0cm

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12fx2+1dx=2. Khi đó I=25fxdx bằng

A. 2

B. 1

C. -1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v(t) = t2 + 10(m/s) với t là thời gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200(m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là

A. 25003m

B. 2000m

C. 500m

D. 40003m

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2x + log3x ≥ 1 + log2x.log3x là

A. 1

B. 2

C. 3

D. vô số

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;3;-2) và hai đường thẳng d1:x-11=y-23=z1d2:x+1-1=y-12=z-24Đường thẳng d qua M cắt d1; d2 lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A. 3

B. 2

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là

A. c

B. 1633

C. 811

D. 411

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-1x-1 có đồ thị (C) và điểm I(1;2). Điểm M(a;b), a>0 thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M của (C) vuông góc với đường thẳng IM. Giá trị a+b bằng

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = 3x + m(sinx+cosx+m) đồng biến trên R?

A. 5

B. 4

C. 3

D. vô số

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=x-1x23 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đường thẳng y = (3m – 1)x + 6m + 3 cắt đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1  tại ba điểm phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (-1;0)

B. (0;1)

C. (1;32)

D. (32;2)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn lnx + lny ≥ ln(x2+y) là các số thực dương thỏa mãn P = x + y

A. P = 6

B. P = 2+32

C. P = 3+22

D. P = 17+3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4x2-2x+1-m2x2-2x+2+3m-2=0 có bốn nghiệm phân biệt

A. 2;+

B. [2;+)

C. -;12;+

D. -;1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. a3524

B. a358

C. a3424

D. a3612

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x-22=y-1=z4 và mặt cầu (S): x-12+y-22+z-12=2. Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa d và tiếp xúc với (S).Gọi M và N là tiếp điểm. Độ dài đoạn MN bằng

A. 22

B. 432

C. 233

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;2;3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng cách lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Thể tích khối chóp O.ABC bằng

A. 13729

B. 6869

C. 5243

D. 3439

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x)7cosx-4sinxcosx+sinx có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn Fπ4=3π8. Giá trị của Fπ2 bằng

A. 3π-11ln24

B. 3π4

C. 3π8

D. 3π-ln24

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 2f(x) + 3f(1-x) = 1-xTích phân 01f(x)dx bằng

A. 23

B. 16

C. 215

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với hai số phức z1và z2 thỏa mãn z1 + z2 = 8 +6i và |z1 – z2| = 2, tìm giá trị lớn nhất P = |z1|+|z2|

A. P = 46

B. P = 226

C. P = 5+35

D. P = 34+32

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, góc BAD = 600 , SA=SB=SD=a32. Gọi α là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC). Giá trị sin α bằng

A. 13

B. 23

C. 53

D. 223

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x-32=y+21=z+1-1 và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với (P) đến ∆ bằng 42. Gọi M(5;b;c) là hình chiếu vuông góc của I trên ∆. Giá trị của bc bằng

A. -10

B. 10

C. 12

D. -20

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack