vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 6
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 6

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a+b+c

A. S = 4

B. S = 1

C. S = 0

D. S = 2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y = -x4+3x2+1 trên [0;2] là

A. y = -3

B. y = 1

C.  y = 134

D. y = 29

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của đúng một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y=-2x+2x+1

B. y=-x+2x+2

C. y=2x-2x+1

D. y=x-2x+1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 3x – 2y + z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm A(2; –1;0) lên mặt phẳng (α) có tọa độ là

A. (1;0;3)

B. (1;1;1)

C. (2;2;3)

D. (1;1;1)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

A. V=a33

B. V=a36

C. V=a3

D. V=2a33

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ln(ab)=lna + lnb

B. lnab=lnalnb

C. lnab=lnb - lna

D. ln(ab)=lna.lnb

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y = log2(x2+1)

A. y'=2x(x2+1)ln2

B. y'=1x2+1

C. y'=1(x2+1)ln2

D. y'=2xx2+1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình  có tập nghiệm là

A. (2;4)

B. (-3;2)

C. (-1;2)

D. (5;+)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x3-3x+2

A. -1

B. 4

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  tính khoảng cách từ điểm M(1;2; –3) đến mặt phẳng (P): x+2y–2z–2 = 0

A. 3

B. 11/3

C. 1/3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=log12(2x-1)

A. D = [1;+)

B. D = (12;1]

C. D = (12;1)

D. D = (1;+)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. exdx=ex+C

B. 0dx=C

C. 1xdx=lnx+C

D. xdx=x+C

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?

A. y=23x

B. y=eπx

C. y=2x

D. y=0,5x

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình logx32-20logx+1=0 bằng

A. 10109

B. 10

C. 1

D. 1010

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a

A. a3312

B. a3

C. a334

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x3-3x-m+1=0 có ba nghiệm phân biệt

A. m = 1

B. 

C. –1m3

D. –1<m<3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giác ABD. Cạnh bên SD tạo với đáy một góc 600

Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. a3153

B. a31527

C. a3159

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm

A. 79

B. 91323

C. 637969

D. 91285

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm, góc giữa đường sinh và mặt đáy là 300. Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.

A. 162cm2

B. 27cm2

C. 27/2cm2

D. 54cm2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân với mn là một phân số tối giản. Tính m - 7n

A. 2

B. 1

C. 0

D. 91

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a

A. 7πa23

B. 3πa27

C. 7πa25

D. 7πa26

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=6-x2x2+3x-4 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y=x2-2x và y=-x2+x

A. 6

B. 12

C. 9/8

D. 10/3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn  Tính 

A. I = 2

B. I = -1

C.  I = 1

D. I = 0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số 7100000 có bao nhiêu chữ số ?

A. 85409

B. 194591

C. 194592

D. 84510

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình  có tất cả bao nhiêu  nghiệm thực phân biệt ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách được lấy ra có ít nhất một quyển sách là toán.

A. 3391

B. 24455

C. 5891

D. 2491

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+4x+m nghịch  biến  trên khoảng (-;1)

A. 2m-1

B. -2m2

C. -2<m<2

D. -2<m-1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=x3-3mx2+3(2m-1)x+1 đồng biến trên R

A. m = 1

B. Luôn thỏa mãn với mọi m

C. Không có giá trị m thỏa mãn

D.≠ 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. a34

B. 3a34

C. a336

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực của số phức z12+z22 biết rằng z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-4z+5=0

A. 4

B. 6

C. 8

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cos3x.tan4x = sin5x

A. x=k2π3,x=π16+kπ8(kZ)

B. x=kπ,x=π16+kπ8(kZ)

C. x=k2π,x=π16+k3π8(kZ)

D. x=kπ2,x=π16+k3π8(kZ)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=2mx+1x+m nghịch biến trên 12;+

A. m[-12;1)

B. m(12;1)

C. m[12;1]

D. m(-1;1)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính limn4n2+3-8n3+n3

A. +

B. -

C. 23

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=-12+32i. Tìm số phức w = 1 + z + z2

A. -12+32i

B. 0

C. 1

D. 2-3i

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;3), B(1;0;5) và đường thẳng (d): x-11=y-2-2=z-32. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng (d) để MA2+MB2 đạt giá trị nhỏ nhất

A. M(2;0;5)

B. M(1;2;3)

C. M(3;-2;7)

D. M(3;0;4)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng a34. Tính thể tích Vcủa khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. V=a3324

B. V=a3312

C. V=a333

D. V=a336

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,5% trên 1 tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 10 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.

A. 57

B. 56

C. 58

D. 69

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) = (x – 1)(x2 – 3)(x4 – 1) liên  tục trên R.Tính số điểm cực trị của hàm số y=f(x)

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện 01f(x)dx=4, 03f(x)dx=6. Tính I=-11f(2x+1)dx

A. I = 6

B. I = 3

C. I = 4

D. I = 5

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương  x, y  thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2 = x(x-3)+y(y-3)+xyTìm giá trị Pmax của biểu thức P=3x+2y+1x+y+6

A. Pmax = 0

B. Pmax = 2

C. Pmax = 1

D. Pmax = 3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh

A. 5005

B. 805

C. 4205

D. 4249

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy cần sản suất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là ?

A. R = 2h

B. h = 2R

C. h = 3R

D. R = h

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3), B(3;4;4), C(2;6;6) và I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính S = a+b+c

A. 635

B. 465

C. 313

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log9x=log12y=log16x+3y. Tính giá trị xy

A. 3-52

B. 5-12

C. 3+132

D. 13-32

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(0;1;2), C(–2;1;4) và mặt phẳng(P): x – y + z + 2 = 0. Tìm điểm N(P) sao cho S=2NA2+NB2+NC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. N-2;0;1

B. N-43;2;43

C. N-12;54;34

D. N-1;2;1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4-2(1-m2)x2+m+1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất

A. m = 0

B. m = -12

C. m = 1

D. m = 12

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a+c>b+1a+b+c+1<0. Tìm số giao điểm của đồ thị  hàm số y=x3+ax2+bx+c và trục Ox

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x≠0, y≠0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện (x+y).xy=x2+y2–xy. Giá trị lớn nhất của biểu thức M=1x3+1y3 là

A. 18

B. 1

C. 9

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó  thành một cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất ?

A. 263π

B. π3

C. π2

D. π4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack