vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải, chọn lọc (Đề 6)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải, chọn lọc (Đề 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2-xx+3

A. x = 2

B. y = - 1

C. x = - 3

D. y = - 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z = 2 - 3i là

B. 3

B. 3

C. -3

D. 3i

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+cosx+2018 là

A. Fx=ex+sinx+2018x+C

B. Fx=ex-sinx+2018x+C

C. Fx=ex+sinx+2018x

D. Fx=ex+sinx+2018+C

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R

A. y=2x

B. y=13x

C. y=πx

D. y=ex

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+3x-1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số có một điểm cực trị

B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất

C. Đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

D. Hàm số nghịch biến trên R

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1=2;-1;3

B. n2=2;-1;-1

C. n3=-1;3;-1

D. n4=2;-1;-3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz  là điểm

A. M33;0;0

A. M40;2;0

C.  M10;0;-1

D. M23;2;0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?

 

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 4

D. Hình 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Cnk=k!n!n-k!

B. Cnk=k!n-k!

C. Cnk=n!n-k!

D. Cnk=n!k!n-k!

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?

A. 20

B. 11

C. 30

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x+1<log12(2x-1)

A. S=12;2

B. S=-1;2

C. S=2;+

D. S=-;2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây

I. Hàm số đồng biến trên khoảng -3;-2

II. Hàm số đồng biến trên khoảng -;5

III. Hàm số nghịch biến trên các khoản -2;+

IV. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-2

 

Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu (S) có diện tích bằng 100πcm2 thì có bán kính là

A. 3cm

B. 5cm

C. 4cm

D. 5cm

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết π3π2cosxdx=a+b3 với a,b là các số hữu tỉ. Tính T = 2a +6b

<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi mathvariant="normal">&#x3C0;</mi><mn>3</mn></mfrac></math>

B. T = -1

C. T = -4

D. T = 2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=-1+2i, z2=-1-2i. Giá trị của biểu thức z12+z22 bằng

A. 10

B. 10

C. -6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số số hạng trong khai triển x+250 là

A. 49

B. 50

C. 52

D. 51

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limx2-3+2xx+2

A. -

B. 2

C. +

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các cạnh đáy lên 3 lần thì thể tích khối chóp thu được là

A. 3V

B. 6V

C. 9V

D. 12V

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(2;0;0), N(0;1;0) và P(0;0;2). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là

A. x2+y-1+z2=0

B. x2+y-1+z2=-1

C. x2+y1+z2=1

D. x2+y-1+z2=1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh aBAD^=600, AB' hợp với đáy (ABCD) một góc 300. Thể tích của khối hộp là

A. a32

B. 3a32

C. a36

D. a326

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=-x3+3x+1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung

A. y = 1

B. y =  3x - 1

C. y =  3x + 1

D. y =  - 3x + 1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2sin22x+cos2x+1=0 trong 0;2018π là

A. 1008

B. 2018

C. 2017

D. 1009

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức P=44.811.22017

A. P=22058

B. P=22047

C. P=22032

D. P=22054

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm xcos2xdx

A. 12x.sin2x-14cos2x+C

B. x.sin2x+cos2x+C

C. 12x.sin2x+12cos2x+C

D. 12x.sin2x+14cos2x+C

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) - 1 = m có đúng hai nghiệm

A. m=-2, m-1

B. m>0, m=-1

C. m=-2, m>-1

D. -2<m<-1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2=6, u4=24. Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó

A. 3.212-3

B. 212-1

C. 3.212-1

D. 3.212

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AB và α là góc tạo bởi đường thẳng MC’ và mặt phẳng (ABC). Khi đó tanα bằng

A. 277

B. 32

C. 37

D. 233

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox  hình phẳng giới hạn bới đồ thị hàm số y=x ex, trục hoành và đường thẳng x = 1 là

A. π4e2+1

B. 14e2+1

C. π4e4-1

D. 14e4-1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD^=600, SOABCD và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. VS.ABCD=3a324

B. VS.ABCD=3a38

C. VS.ABCD=3a312

D. VS.ABCD=3a348

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f'x=x-12x-3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số không có cực trị   

B. Hàm số có hai điểm cực trị

C. Hàm số có một điểm cực đại

D. Hàm số có đúng một điểm cực trị

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ex+13. Khi đó phương trình y' = 144 có nghiệm là

A. ln3

B. ln2

C. ln47

D. ln(43-1)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số S.ABC có thể tích bằng 72. Gọi M là trung điểm của SAN là điểm thuộc cạnh SC sao cho NC = 2 NS. Tính thể tích V của khối đa diện MNABC

A. V = 48

B. V = 30

C. V = 24

D. V = 60

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log32x-m+2log3x+3m-1=0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1. x2=27

A. m = -2

B. m = -1

C. m = 1

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f(x)=x+1-1x  khi x>0x2+1-m khi x0 liên tục trên R

A. m=32

B. m=12

C. m=-2

D. m=-12

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxy, cho ba điểm A(2;-1;1), B(1;0;4) và C(0;-2;-1). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC

A. 2x + y + 2z - 5 = 0

B. x + 2y + 5z + 5 = 0

C. x - 2y + 3z - 7 = 0

D. x + 2y + 5z - 5 = 0

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ một trận động đất M (độ Richte) được cho bởi công thức M=logA-logA0 với A là biên độ rung chấn tối đa và A0  là một biên độ chuẩn (hằng số, không đổi đối với mọi trận động đất). Vào tháng 2 năm 2010, một trận động đất ở Chile có cường độ 8,8 độ Richte. Biết rằng, trận động đất năm 2014 gây ra sóng thần tại châu Á có biên độ rung chấn tối đa mạnh gấp 3,16 lần so với biên độ rung chấn tối đa của trận động đất ở Chile, hỏi cường độ của trận động đất ở châu Á là bao nhiêu ? (làm tròn số đến hàng phần chục).

A. 9,3 độ Richte

B. 9,2 độ Richte

C. 9,1 độ Richte

D. 9,4 độ Richte

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,bR thỏa mãn z-1z-i=1 và z-3iz+i=1. Tính P = a + b

z-1z-i=1

B. P = -1

C. P = 1

D. P = 2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đội thanh niên xung kích của trường THPT Chuyên Biên Hòa có 12 học sinh gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để làm nhiệm vụ mỗi buổi sáng. Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn thuộc không quá 2 khối

A. 511

B. 611

C. 2122

D. 1522

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA' = 2a, AD = 4a. Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Tính khoảng cách d từ giữa hai đường thẳng A’B’ C’M

A. d=2a2

B. d=a2

C. d=2a

D. d=3a

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;5) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là  một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

A. 15(km)

B. 323(km)

C. 12(km)

D. 353(km)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là giá trị để hàm số y=x-m2x+8 có giá trị nhỏ nhất trên [0;3] bằng -2.

A. 3<m<5

B. m216

C. m<5

D. m=5

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. 

Số nghiệm của phương trình 2fx-1-3=0 là:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(3;2;1), B(-2;3;6). Điểm M(xM;yM;zM) thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) . Tìm giá trị của biểu thức T=xM+yM+zM khi MA+3MB nhỏ nhất

A. -72

B. 72

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;2;1), B-83;43;83 Biết I(a;b;c) là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB. Tính tổng S = a + b + c

A. S = 1

B. S = 0

C. S = -1

D. S = 2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x,y thỏa mãn 0x12, 0y1 và log11-2x-y=2y+4x-1. Xét biểu thức P=16x2y-2x3y+2-y+5. Gọi m,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P. Khi đó giá trị của biểu thức T = 4m + M bằng bao nhiêu?

A. 16

B. 18

C. 17

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=3x4-4x3-12x2+m có 5 điểm cực trị?

A. 44

B. 27

C. 26

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm 10 học sinh gồm 6 nam trong đó có Quang và 4 nữ trong đó có Huyền được xếp nhẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học. Xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cạnh Huyền là

A. 10930240

B. 1280

C. 15040

D. 10960480

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;1), B(1;2;-3) và đường thẳng d:x+12=y-52=z-1. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua A và vuông góc với d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất

A. u=4;-3;2

B. u=2;0;-4

C. u=2;2;-1

D. u=1;0;2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z-3-4i=5 Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z-22-z-i2. Tính môđun của số phức w = M + mi

A. w=2315

B. w=1258

C. w=3137

D. w=2309

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn điều kiện:

01f'x2dx=01x+1ex.fxdx=e2-14 và f(1) = 0 Tính giá trị tích phân I=01fxdx

A. e-12

B. e24

C. e-2

D. e2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack