vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải, chọn lọc (Đề 4)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải, chọn lọc (Đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1-cosxsinx-1  là

A. \π2+k2π

B. \π2+kπ

C. \k2π

D. \kπ

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y=xx-1

B. y=-xx-1

C. y=xx+1

D. y=x-1x

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [a;b] trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b ab có diện tích S

A. S=abfxdx

B. S=-abfxdx

C. S=abfxdx

D. S=πabf2xdx

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x là

A. -13cos3x+C

B. 13cos3x+C

C. 3cos3x+C

D. -3cos3x+C

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình log32x-1=2

A. 1

B. 5

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V=13Bh  (với B là diện tích đáy; h là chiều cao)?

A. Khối chóp

B. Khối lăng trụ

C. Khối lập phương

D. Khối hộp chữ nhật

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của lim(2n+1) bằng

A. 0

B. 1

C. +

D. -

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA=a3  vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 600

B. 450

C. 300

D. arcsin35

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S1  có bán kính R1, mặt cầu S2 có bán kính  Tính tỉ số diện tích của mặt cầu S1 và S2 ?

A. 4

B. 3

C. 12

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Tính thể tích V của khối lăng trụ.

A. V=a32

B. V=a36

C. V=a33

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2+5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;0

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3+3x2-2  tại điểm có hoành độ x0=1

A. y = 9x - 7

B. y = 9x + 7

C. y = -9x - 7

D. y = -9x + 7

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+x2-5x  trên đoạn [0;2] lần lượt là

A. 1;0

B. 2; -3

C. 3; 1

D. 2; 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x16.x3 với x>0

A. P=x18

B. P=x29

C. P=x

D. P=x2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2cos2x +cosx-3=0  có nghiệm là

A. kπ

B. π2+k2π

C. π2+kπ

D. k2π

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho  n* dãy un   là một cấp số cộng với  u2 = 5 và công sai d = 3. Khi đó u81  bằng

A. 239

B. 245

C. 242

D. 248

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;4) có phương trình là

A. 6x + 4y + 3z + 12 = 0

B. 6x + 4y + 3z = 0

C. 6x + 4y + 3z - 12 = 0

D. 6x + 4y + 3z - 24 = 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x - 2y + 2z -5 = 0 và (Q): 4x +5y - z +1 =0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). AB cùng phương với vectơ nào sau đây?

A. w=3;-2;2

B. v=-8;11;-23

C. a=4;5;-1

D. w=8;-11;-23

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y-2z+3=0 và điểm I(1;1;0). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là

A. x-12+y-12+z2=56

B. x-12+y-12+z2=256

C. x-12+y-12+z2=56

D. x+12+y+12+z2=56

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các nghiệm của phương trình sin2x + 4sinx - 2cosx - 4 = 0 trên đoạn 0;100π

A. 2476π

B. 25π

C. 2475π

D. 100π

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=12t4+3t2, t (giây), s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại t =4 (giây) là

A. 0m/s

B. 200m/s

C. 150m/s

D. 140m/s

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. logx<10<x<10

B. log1πx<log1πyx>y>0

C. ln x0x1

D. log4x2>log2yx>y>0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=3+i, z2=1-2i. Tính mô đun của số phức z=z1z2

A. z=2

B. z=22

C. z=2

D. z=12

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+4=0. Gọi M, N là các điểm biểu diễn của các số phức z1,z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ

A. T=22

B. T=8

C. T=2

D. T=4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logax=-1 và logay=4. Tính P=logax2y3

A. P = -14

B. P = 3

C. P = 10

D. P = 65

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC SAABC, tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)

A. h=a37

B. h=a37

C. h=2a7

D. h=a32

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4-2x2+m-3 C. Tất cả các giá trị của m để đồ thị (C) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt là

A. -4 < m < -3

B. 3 < m < 4

C. -4m<3

D. 3<m4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=mx+1x+m đồng biến trên khoảng 1;+ khi

A. -1 < m < 1

B. m > 1

C. m\ -1;1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ln2x2-2x+5. Tìm tất cả các giá trị của x để f'(x) > 0

A. x1

B. x > 0

C. x

D. x > 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 022xlnx+1dx=alnb, với a,b * và b là số nguyên tố. Tính 6a+7b.

A. 33

B. 25

C. 42

D. 39

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=C100+2C101+22C102+...+210C1010

A. S=210

B. S=310

C. S=410

D. S=311

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu”, chiều kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong 3 lần quay, chiếc kim của bánh xe lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau

A. 37

B. 30343

C. 3049

D. 549

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Khoảng cách giữa SACD bằng

A. 2a3

B. a3

C. a2

D. 23a

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f1x=x-1, f2x=x, f3x=tanx, f4x=x2-1x-1 khi x12 khi x =1. Hỏi trong bốn hàm số trên, hàm số nào liên tục trên 

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h=3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. 100π3

B. 25π3

C. 100π27

D. 100π

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên   và thỏa mãn -51fxdx=9. Tính 02f1-3x+9dx

A. 27

B. 21

C. 15

D. 75

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=x3 và đường tròn C: x2+y2=2. Tính diện tích hình phẳng được tô đậm trên hình?

A. π-12

B. π-14

C. π+12

D. π+14

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông BA=BC=a, cạnh bên AA'=a2. M  là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa AM và  B'C

A. a22

B. a33

C. a55

D. a77

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc AB sao cho AI=a3 Tính khoảng cách từ điểm C đến (B'DI) 

A. 2a3

B. a14

C. a3

D. 3a14

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log9x=log6y=log4x+y và xy=-a+b2 với a, b là hai số nguyên dương. Tính tổng T = a + b

A. T = 6

B. T = 4

C. T = 11

D. T = 8

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z=a+bi (a,b) là một nghiệm của phương trình  z2+bz+a2+4=0. Tính z

A. z= 4

B. z= 2

C. z=5

D. z= 5

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé vào ngồi 6 cái ghế xếp thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà là:

A. 16

B. 15

C. 130

D. 115

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln1-2xx+y=3x+y-1. Tính giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=1x+1xy

A. Pmin = 8

B. Pmin = 16

C. Pmin = 4

D. Pmin = 2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số Un xác định bởi U1=13 và Un+1=n+13nUn. Tổng S=U1+U22+U33+...+U1010 bằng 

A. 32806561

B. 2952459049

C. 2594259049

D. 1243

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3), D(2;-2;0). Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm O, A, B, C, D?

A. 7

B. 5

C. 6

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1+2cosx+1+2sinx=12m có nghiệm?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=0; x=2 có diện tích bằng 285 (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=-1; x=0 có diện tích bằng:

A. 25

B. 19

C. 29

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x-12+y-22+z-32=16 và các điểm A(1;0;2), B(-1;2;2). Gọi  (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) với mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng ax+by+cz+3=0. Tính tổng T=a+b+c

A. 3

B. -3

C. 0

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng đi qua đường chéo BD'. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được

A. 64

B. 2

C. 63

D. 62

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA=SB=SC=a và ASB^=BSC^=CSA^=300. Mặt phẳng α qua A và cắt hai cạnh SB, SC tại B', C' sao cho chu vi tam giác AB'C' nhỏ nhất. Tính k=VS.AB'C'VS.ABC

A. k=2-2

B. k=4-23

C. k=14

D. k=2(2-2)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack