vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết (Đề số 1)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết (Đề số 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [-2017;2017] để hàm số y=x36x2+mx+1 đồng biến trên khoảng 0;+

A. 2030

B. 2005

C. 2018

D. 2006

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số đồ thị của các hàm số

y=1x;y=x2+1;y=x2+3x+7x1;y=xx21 có tất cả bao nhiêu đồ thị có tiệm cận ngang?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a1 và x>0,y>0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. logax+y=logax.logay

B. logaxy=logax+logay

C. logaxy=logax.logay

D. logax+y=logax+logay

 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' AB=AC=BB'=a,BAC^=120°.ABC Gọi I là trung điểm của CC’. Ta có cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC AB'I bằng:

A. 32

B. 3010

C. 3512

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V1 là thể tích của khối lập phương  ABCD.A'B'C'D',V2 là thể tích khối tứ diện A'ABD.

 Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. V1=4V2

B. V1=6V2

C.V1=2V2

D. V1=8V2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho alog23+blog62+clog63=5 với a, b, c là các số tự nhiên. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây

A. a=b

B. a>b>c

C. b<c

D. b=c

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a22. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho SM=3MD. Mặt phẳng ABM cắt cạnh SC tại điểm N. Thể tích khối đa diện MNABCD bằng

A. 7a332

B. 15a332

C. 17a332

D. 11a396

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33mx2+4m3 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 (O là gốc tọa độ). Ta có tổng giá trị tất cả các phần tử của tập S bằng

A. 1

B. 2

C. -1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log25=a. Tính log2200 theo a

A. 2+2a

B. 4+2a

C. 1+2a

D. 3+2a

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=14x42x2+2017. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại

B. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu

C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu

D. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=a4loga23 với 0<a1 ta được kết quả là

A. 9

B. 34

C. 38

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

C. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm chung của đồ thị hàm số y=x32x2+x12 với trục Ox là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ sau:

Số điểm cực trị của hàm số y=fx2x 

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x+1 trên đoạn 0;4 Ta có m+2M bằng:

A.14

B. 24

C. 37

D. 57

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x32x2+3x1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 1;3

B. 1;4

C. 3;1

 

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt khối lăng trụ MNP.M'N'P' bởi các mặt phẳng MN'P' MNP' ta được những khối đa diện nào

A. Ba khối tứ diện

B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác

C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối cầu bán kính R bằng

A. 13πR3

B. 23πR3

C. πR3

D. 43πR3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=1mx4+2m+3x2+1 có đúng một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 6 và thể tích bằng 8. Độ dài cạnh đáy bằng

A. 23

B. 3

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 4 mặt phẳng

B. 1 mặt phẳng

C. 3 mặt phẳng

D. 2 mặt phẳng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a3 AD=a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng

A. 5πa356

B. 5πa3524

C. 3πa3525

D. 3πa358

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4+2mx2+4 có 3 điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m01;3

B. m05;3

C. m032;0

D. m03;32

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp

B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp

D. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4+8x36 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a,BC=4a và SAABC. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng

A. 103a79

B. 5a2

C. 53a

D. 53a79

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vật nào trong các vật thể sau không phải khối đa diện

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x34x Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây

A. Hàm số nghịch biến trên

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên 

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+5 trên đoạn 0;32

A. 3

B. 5

C. 7

D. 318

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C,AB=a5,AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc vói mặt phẳng ABC. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. a3

B. a353

C. 2a3

D. 3a3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?

A. y=2x33x2+1

B. y=x3+3x1

C. y=x33x+1

D. y=2x36x+1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x24 là

A. 12

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x=2017!. Gía trị biểu thức A=1log22x+1log32x+...+1log20172x bằng

A. 12

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định và có đạo hàm trên \±1. Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y=fx có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=a53.a73a4.a27 với a>0 ta được kết quả A=amn, trong đó m,n* và mn là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m2+n2=43

B. 2m2+n=15

C. m2n2=25

D. 3m22n=2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 7+43a1<743 thì

A. a<1

B. a>1

C. a>0

D. a<0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA=a,OB=2a và đường thẳng AC tạo với mặt phẳng OBC một góc 60°. Thể tích khối tứ diện OABC bằng

A. a339

B. 3a3

C. a3

D. a333

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x2 tại điểm M1;2 có phương trình là

A. y=3x+5

B. y=3x+1

C. y=3x1

D. y=3x+2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là

A. 24

B. 26

C. 52

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của hàm số y=fx như hình vẽ dưới đây:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx2017+m có

5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập S bằng

A. 12

B. 15

C. 18

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có có đạo hàm là hàm số liên tục trên  với đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ.

Biết fa>0 hỏi đồ thị hàm số y=fx cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm

A. 3

B. 2

C. 4

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=m+1x3+m+1x22x+2 nghịch biến trên

A. 5

B. 6

C. 8

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SAABC, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng:

A. a22

B. 2a

C. a155

D. a77

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=1x2x2+2x có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a1,b>0 thỏa mãn điều kiện logab<0. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. 1<b<a0<b<a<1

B. 1<a<b0<a<b<1

C. 0<a<1<b0<b<1<a

D. 0<b<1a

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh a2

A. R=a3

B. R=a32

C. R=3a2

D. R=3a22

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn đẳng thức log3x=3log32+log925log33

A. 409

B. 259

C. 283

D. 203

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa

A. 413

B. 340

C. 34

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a1 và b. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. logab2=2logab

B. logaab=b

C. loga1=0

D. logaa=1

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu tâm O, bán kính R=3. Mặt phẳng P nằm cách tâm O một khoảng bằng 1 và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng

A. 42π

B. 62π

C. 32π

D. 82π

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack