vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiết (Đề số 6)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiết (Đề số 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x+2

A. y = 9x-12.

B. y = 9x-14.

C. y = 9x-13.

D. y = 9x-11

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x+1x-1  giảm trong khoảng

A. (0;+)

B. (-;+)

C. (-;2)

D. (-;0)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. y=-x3+3x2.

B. y=-13x3+12x2

C. y=12x3-32x2

D. y=-13x3+32x2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u =(a;b;c),v =(x;y;z). Tích có hướng [u,v] có tọa độ là

A. (bz-cy;cx-az;ay-bx).

B. (bz+cy;cx+az;ay+bx). 

C. (by+cz;ax+cz;by+cz).

D. (bz-cy;az-cx;ay-bx)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và đường cao bằng h là

A. 43πR2h

B. πR2h

C. 13πR2h

D. 13R2h

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xex

A. F(x)=x22ex.

B. F(x)=xex-ex

C. F(x)=xex+ex

D. F(x)=xex+1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên khoảng (0;+)

A. y=lnx.

B. y=2-x

C. y=log12x

D. y=(x-1)-3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=1+3t,y=2t,z=3+t (t∈R). Một vectơ chỉ phương của Δ có tọa độ là

A. (-3;-2;-1).

B. (1;2;3).

C. (3;2;1).

D. (1;0;3).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):z+2=0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oxz).

B. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oyz). 

C. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oxy).

D. (P) song song với mặt phẳng (Oxy)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=x4-2x2+2019. Khẳng định nào dưới đây đúng

A. f(-2)<f(3)<f(1).

B. f(-2)<f(1)<f(3). 

C. f(3)<f(1)<f(-2). 

D. f(1)<f(-2)<f(3)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)có phương trình (x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=25. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là

A. I(1;2;3)  và  R=5.

B. I(-1;-2;-3)  và R=5. 

C. I(1;2;3)  và R=25.

D. I(-1;-2;-3)  và  R=25

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0=1 của đồ thị hàm số y=x-1x+1 có phương trình là

A. y=2x-2

B. y=-12 x+12

C. y=12 x-12

D. y=x-1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây, có đồ thị như hình kèm theo

A. y=x1-x

B. y=2xx-1

C. y=x+1x-1

D. y=xx-1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=|x4-2x2-3|

A. năm

B. bốn.

C. hai

D. ba

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=x(x-1)(x-2) và trục hoành bằng

A. 02f(x)dx

B. 02f(x)dx

C. 12f(x)dx-01f(x)dx

D. 01f(x)dx-12f(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=4-x2x2-3x+2

A. hai

B. bốn

C. ba

D. một

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x-1+3-x thì M+2 m bằng

A. 22+1

B. 4

C. 2+2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên

thì a+b+c+d bằng

A. 1. 

B. 0.  

C. -1. 

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2-2x-6y-10z-14=0. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại điểm A(-5;1;2) được viết dưới dạng ax+by+cz+22 = 0. Giá trị của tổng a+b+c là

A. 7. 

B. -11.        

C. 11. 

D. 22.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu số phức z=1-i, thì z10 bằng

A. 32i.

B. -32.

C. -32i.

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 là

A. 3

B. 312

C. 32

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa z+2z¯ = 2+3i, thì |z| bằng

A. 293

B. 853

C. 293

D. 853

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quay hình phẳng giới hạn bởi parabol (P):y2=x và đường thẳng (D): x = 1 quanh Ox, thì được một vật thể tròn xoay có thể tích là

A. V=13 π

B. V=23π

C. V=15π

D. V=12π

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, số mặt cầu có bán kính bằng 2 và tiếp xúc với cả ba mặt phẳng tọa độ là

A. bốn.       

B. mười sáu. 

C. tám.        

D. mười hai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = sin⁡2 x+2 sin⁡x, với x∈[-π;π]. Hàm số này có mấy điểm cực trị

A. Bốn.      

B. Một.       

C. Ba.         

D. Hai.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 01x2+x+1x+1dx=a+bln2, trong đó a, b là hai số hữu tỉ, thì

A. a+b=12

B. a+b=32

C. a+b=-12

D. a+b=52

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;2;3),B(-10;-5;-1),C(-3;-9;10). Phương trình đường phân giác kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là

A. x-13=y-2-2=z-33

B. x-1-3=y-2-2=z-37

C. x-11=y-2-1=z-3-1

D. x-1-5=y-2-6=z-31

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD' và AB là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 01ln(x+1)dx=a+bln2, trong đó a, b là hai số hữu tỉ thì

A. a+b = 2.

B. a+b = 1.

C. a+b = 3.

D. a+b = -1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

cz được một tứ giác lồi, xác suất để tứ giác nói trên là hình chữ nhật là

A. C102C104

B. C84C104

C. C54C104

D. C52C104

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có BD vuông góc với AB và CD. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của của các cạnh CD và AB thỏa mãn BD:CD:PQ:AB = 3:4:5:6 .  Gọi φ là góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Giá trị của cosφ  bằng

A. 7/8.

B. 1/2.

C. 11/16.

D. 1/4.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log2(x2-6x-7)≤7  là

A. 48.

B. 75. 

C. 54. 

D. 42

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(-5;7;-9),B(1;3;7),C(6;-7;-3). Gọi AH là chiều cao của tam giác ABC. Tỉ số BH/CH (tỉ số giữa độ dài hai đoạn thẳng BH và CH) là

A. 4/3.

B. 3/2.

C. 2/3.

D. 3/4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 5, BC = 2. Biết rằng SB = 4, SA = 3, SC = x, SD = y. Giá trị lớn nhất thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 8.

B. 125 xy.

C. 24.

D. 8xy

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB với O(0;0;0),A(6;0;0),B(0;8;0). Điểm M(a;b;c)thuộc mặt phẳng (P): x+2y+3z-2=0 đồng thời cách đều các đỉnh O, A, B. Giá trị của tổng a+b-c là

A. -2.

B. 2.  

C. 4.  

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh thành một cấp số nhân, thể tích của khối hộp bằng 64cm3 và tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật bằng 168 cm2. Tổng độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật là

A. 84 cm.   

B. 26 cm.     

C. 78 cm.    

D. 42 cm

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f là hàm sô liên tục trên đoạn [0;1] . Biết rằng ba số 01(f(x))2018dx,01(f(x))2019dx01(f(x))2020dx theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng. Giá trị của biếu thức 01[(f(x))2+(1-f(x))2]dx bằng

A. 4. 

B. 0.  

C. 1.  

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng 1. Thể tích khối nón có đỉnh là C, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BDG bằng

A. π/6

B. 2π39

C. 2π327

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Gấp hình vuông trên để được tứ diện ACEF. Thể tích khối tứ diện ACEF là

A. 18 cm3.  

B. 3 cm3.     

C. 27 cm3.   

D. 9 cm3.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2. Bán kính của mặt cầu qua trung điểm các cạnh của tứ diện là

A. 2

B. 32

C. 22

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình cầu (S) có tâm I, bán kính bằng 13 cm. Tam giác (T) với độ dài ba cạnh là 27 cm, 29 cm, 52 cm được đặt trong không gian sao cho các cạnh của tam giác tiếp xúc với mặt cầu (S). Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng chứa tam giác (T) là

A. 12 cm.   

B. 32 cm.  

C. 5 cm.      

D. 23 cm

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên một số x thuộc S. Tính xác suất để x  chia hết cho 6

A. 8/64.

B. 9/64.

C. 11/64.

D. 10/64

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển (2x+1)10=A0+A1x+A2x2+...+A10x10, Trong đó A0,A1,...,A10 là các số thực. Số lớn nhất trong các số A0,A1,...,A10

A. A10

B. A7.

C. A8.

D. A9

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa |z-1-2i|=|z-3-i|. Khi đó |z| nhỏ nhất bằng

A. 1. 

B. 32

C. 52

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=log22x+12x-1 . Giá trị của biểu thức f(f(1))+f(f(2))+...+f(f(40)) bằng

A. 410.       

B. 820.        

C. 40. 

D. 1640

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình log2(x2-3x+2m)=log2(x+m) có nghiệm thực

A. Mười.    

B. Chín.      

C. Vô số.     

D. Tám

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=1+x+(a2-2a-2)a4-10a2+10-x  Trong đó a là tham số. Có bao nhiêu giá trị a để f là hàm số chẵn

A. 2. 

B. 1.  

C. 4.  

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P = |z2+z|+|z2-z|

A. 14/5.

B. 4.

C. 22.

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm  và cắt trục tọa độ Oz tại điểm N, cắt mặt phẳng tọa độ  tại điểm M sao cho tam giác OMN vuông cân

A. Hai.       

B. Vô số.     

C. Ba.         

D. Một

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d, trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=3 (phần được tô như hình vẽ), thì ta được

A. S=7/3.

B. S=5/3. 

C. S=4/3.

D. S=6/3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack