vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất(P8)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất(P8)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho flà hàm số liên tục trên R thỏa mãn fx+f-x=1+c0s2x xR. Giá trị tích phân -3π43π4fxdx bằng

A. 2

B.22

C. 22+1

D. 22-1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CA. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SN bằng

A. a4

B. a17

C. a17

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm sốfx=3+x+5-x-3x2+6x đạt giá trị lớn nhất khi x bằng

A. -1                     

B. 0                     

C. 1                      

D. Một giá trị khác

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn limn9+99+....+99...910nbằng

A. 0                      

B. 1            

C.  109                            

D. 1081

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có các góc tại đỉnh O đều bằng 90°OA=a, OB=b; OC=c. Gọi G là trọng tâm của tứ diện. Thể tích của khối tứ diện GABC bằng

A. abc6

B.abc8

C. abc4

D. abc24

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cuộc họp có sự tham gia của 5 nhà Toán học trong đó có 3 nam và 6 nữ, 6 nhà Vật lý trong đó có 3 nam và 3 nữ và 7 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 3 nữ. Người ta muốn lập một ban thư kí gồm 4 nhà khoa học với yêu cầu phải có đủ cả ba lĩnh vực ( Toán, Lý, Hóa ) và có cả nam lẫn nữ. Nếu mọi người đều bình đẳng như nhau thì số cách lập một ban thư kí như thế là

A. 1575                

B. 1440      

C. 1404                

D. 171

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển 1+x+x2+1x9bằng

 

A. 13051              

 

B. 13050             

C. 13049              

D. 13048

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho điểm M( a, b, c ). Gọi A, B, C theo thứ tự là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (yOz), (zOx), (xOy). Trọng tâm của tam giác ABC là

A. G-a+b+b3; a-b+c3;a+b-c3

B. Ga3; b3;c3

C.G2a3; 2b3;2c3

D. Ga+b+b3; a+b+c3;a+b+c3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-x+mvới m là một tham số thực. Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A. 5                      

B. 4                     

C. 3                      

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là

A. 14

B.13

C. 23

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. M là một điểm bất kì bên trong tứ diện. Tổng khoảng cách từ M  đến các mặt của khối tứ diện là

A. Một đại lượng phụ thuộc vị trí của M   

B. a23

C. a2                                                                           

D. a3  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanx=m. Giá trị của sinx-cosx2 sin3x-cosxbằng

A. 0                      

B. mm2+1

C. m2-12m2-m+1

D. m2+12m2+m+1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình chóp tứ giác là

A. 1                      

B. 4                     

C. 5                      

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện SABC có trọng tâm G. Một mặt phẳng qua G cắt các tia SA, SBSC theo thứ tự tại A’, B’ C’. Đặt SA'SA=m; SB'SB=n;SC'SC=p.Đẳng thức nào dưới đây là đúng

A. 1m2+1n2+1p2=4

B. 1mn+1np+1pm=4

C.1m+1n+1p=4

D. m+n+p=4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tổng 1+22C992+24C994+....+298C9998 bằng

A. 3992

B. 399+12

C.399 

D. 399-12

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, độ dài cạnh bên cũng bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA BC. Góc giữa MN SC bằng

A.30°                

B.45° 

C.60°      

D.90° 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log2log4x +log4log2x2có tập nghiệm là

A. (1, 16]              

B. [16; +)               

C. (0, 16]              

D. (2, 16]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un)  thỏa mãn u1=1 và un=un-1+n với mọi n2. Khi đó limnunn2bằng

A. 0                      

B. 1                     

C. 2                      

D. 12  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z là một số phức khác 0. Miền giá trị của là z+z+z-zz

A. [2; +)           

B. 2; 2               

C. [2,4]                 

D. 2;22 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=x-12+x-22+...+x-n2đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng

A. n+12

B.n2

C.n(n+1)2

D. n-12

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1: x+12=y-13=z-21d2x-21=y+25=z-2

A. -11x+5y+7z-1=0                   

B.11x-5y-7z+1=0

C. -11x+5y+7z+1=0

D. -11x+5y+7z+11=0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log27a+log9b2=5 và log27a+log9a2=7.Giá trị của a-bbằng

A. 0                      

B. 1                     

C. 27                              

D. 702

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cần và đủ để x2+y2+z2+2x+4y-6z+m2-9m+4=0là phương trình của một mặt cầu

A. m>0               

B.m<-1 hoc m >10 

C. -1m10         

D. -1<m<10         

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 20 cuốn sách. Số cách lấy ra 3 cuốn sao cho giữa 2 cuốn lấy được bất kì luôn có ít nhất hai cuốn không được lấy là

A.C163                              

B. A163

C.C203

D.A203

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lăng trụ có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 200 thì có số đỉnh là

A. 100                            

B. 80                             

C. 60                              

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tổng 1+1i+1i2+...+1i2019 ( ở đó i2=-1 ) bằng

A. 0                                

B. 1                     

C. -1                     

D. i

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=1x2-1. Giá trị của fn0bằng       

A. 0                      

B. 1               

C. n!1+-1n2

D. -n!1+-1n2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn MA; MB;MC=MA +2MB -MC

A. một đoạn thẳng

B. một đường thẳng

C. một đường tròn

D. một elip

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số a > 0 thỏa mãn a21x3+xdx=ln2 

A.1                       

B. 12                   

C. 2                      

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm sốy=mx2+4-2mx-62x+9 cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất khi m bằng

A. 12                     

B. -12

C. 2                      

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối trụ nội tiếp một mặt cầu có bán kính R không đổi có thể đạt giá trị lớn nhất bằng

A. 4π93R3

B.π93R3

C.2π93R3

D.4π39R3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốfx=4x4x+2. Giá trị của f1100+f2200+..+f99100bằng

A. 49                    

B. 12                    

C. 992                            

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp. Xác suất để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo đó là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 là

A. 12

B.2117776

C. 23

D. 5486

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz, cho hai điểm A(3, 2, 1) và B-1;4;-3. Điểm M thuộc mặt phẳng (xOy) sao cho MA-MB lớn nhất là

A. M-5;1;0                 

B. M(5, 1, 0)

C.M5;-1;0                 

D.M-5;-1;0  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vuông nội tiếp elip (E) có phương trình x2a2+y2b2=1  thì có diện tích bằng

A.4a2b2a2+b2

B.a2b2a2+b2

C.a2+b2

D. a.b

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanx-tany=10 và cotx-coty=5. Giá trị của tanx-y

A. 10                         

B. -10             

C. -110                            

D. 110        

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tổng C99+C109+...+C999 bằng

A.C1009                             

B.C9910

C.C10010                             

D.299

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2=9 và điểm A0;-1;2. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi nhỏ nhất. Phương trình của (P) là

A. y-2z+5=0

B. -y+2z+5=0

C. y-2z-5=0

D. x-y+2z-5=0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một túi đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Xác suất để tích của hai số ghi trên hai tấm thẻ rút được là một số chia hết cho 4 bằng

A. 13

B. 12

C. 14

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC SA=a; SB=b; SC=cBSC =120°CSA =90°ASB =60°. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Độ dài đoạn SG bằng

A.13a2+b2+c2+ab+bc+ca

B. a2+b2+c2+ab-bc

C. 13a2+b2+c2+ab-ca

D. 13a2+b2+c2+ab-bc

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x2+4-x2. Khi đó M+m bằng

A. 254                             

B. 14          

C. 4                      

D. 154

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu M và m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=sin3x+cos5x. Khi đó M-m bằng

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxy cho hai điểm A(1, a) và B( -a, 2). Diện tích tam giác OAB có thể đạt giá trị nhỏ nhất bằng

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần là

A. A105                             

B. C105

C. 2C95+C94

D. 2C95

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử 1+2i1-i là một nghiệm ( phức ) của phương trình ax2+bx+c=0 trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Thế thì a+b+c nhỏ nhất bằng

A. 8                      

B. 9            

C. 10                              

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của tham số m để phương trình 8log3x-3xlog32=m có nhiều hơn một nghiệm là

A. m<-2              

B. m>2

C. -2<m<0                   

D. -2<m<2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=x2 y=2-x bằng

A. 52                     

B. 2            

C. 73                     

D. 76  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên dương của k thỏa mãn 2k có 100 chữ số khi viết trong hệ thập phân là

A. 10                              

B. 6            

C. 4                      

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn limx02x-13x-1.....nx-1nx-1 bằng

A. ln(n!)               

B. ln2ln3…lnn

C. n!                     

D. 2+3+..+n

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack