vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất(P10)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất(P10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong   không   gian   Oxyz  cho   hai   mặt   phẳng α: 3x-2y+2z-7=0 và β: 5x-4y+3z+1=0. Phương trình mặt phẳng qua O, đồng thời vuông góc với cả (a )(b ) có phương trình là:

A.  2x-y+2z=0      

B. 2x-y+2z+1=0

C. 2x+y-2z=0

D. 2x-y-2z=0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất ả bao nhiêu giá trị nguyên của  m để hàm số y=x+2x+3m đồng biến trên -;-6?

A. 1   

B. 3   

C. 0   

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M  trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức z¯ .


A. z¯ =3+5i

B. z¯ =-3+5i

C. z¯ =3-5i

D. z¯ =-3-5i

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian  Oxyz cho mặt cầu (S) x2+y2+z2-2x-4y-6z-2=0 và mặt phẳng α 4x+3y-12z+10=0. Lập phương trình mặt phẳng β thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với (S), song song với α và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương 

A. 4x+3y-12z-78=0                           

B. 4x+3y-12z-26=0

C. 4x+3y-12z+78=0                     

D. 4x+3y-12z+26=0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng (un ) u1=123  u3-u15=84. Số hạng u17  có giá trị là:

A. 11                            

B. 4                               

C. 23                     

D. 242

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số x6 khi khai triển đa thức Px=5-3x10 có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?

A. C104.56.34

B. -C106.54.36

C. -C104.56.34

D. C106.54.36

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=2+2i z2=3-4i. Số phức 2z1+3z2-z1z2 là số phức nào sau đây?    

A. 10i

B. -10i

C. 11+8i                         

D. 11-10i         

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình log3x2-4x+9=2 là:

A. 0;4                         

B. 0;-4                        

C. 4                    

D. 0               

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

A. y=x4-2x2-5

B. y=-x4+2x2-5

C. y=x4+2x2-5

D. y=x4+2x2+1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limx+5x-31-2x bằng số nào sau đây?

A. -52                            

B. -23                            

C. 5                       

D. 32    

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Tính độ dài cạnh của hình lập phươn.

A. 5cm                           

B. 3cm                           

C. 4cm                   

D. 6cm

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 022xln1+xdx=alnb với a,bN* b là số nguyên tố. Tính 3a+4b.  

A. 42                             

B. 2                               

C. 12                     

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn -2;6, có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của fx trên miền -2;6. Tính giá trị của biểu thức T=2M+3m. 


A. 16                               

B. 0                                                          

C. 7                                 

D. -2 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a,b là  hai số dương tùy ý thì log3a3b2 có giá trị bằng biểu thức nào sau đây? 

A. 3loga+12logb

B. 2loga+3logb

C. 3loga+12logb

D. 3loga+2logb

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=log3x2-4x có đạo hàm trên miền xác định là f'x. Chọn kết quả đúng.

A. f'x=ln3x2-4x

B. f'x=1(x2-4x)ln3

C. f'x=2x-4ln3x2-4x

D. f'x=2x-4(x2-4x)ln3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

A.  -4                            

B.3                                

C.                       

D. -1  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2+3x16 là số nào sau đây?    

A. 5                               

B. 6                               

C. 4                       

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trog không gian Oxyz cho điểm A1;1;2B3;4;5. Tọa độ vecto AB là:  

A. 4;5;3    

B. (2,3,3)    

C. -2;-3;3         

D. 2;-3;-3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại AC=a2. Tính thể tích lăng trụ.    

A.a33

B. a36

C. a3

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2fx+7=0

 

A. 1                               

B. 3                               

C.                       

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R f'(x)=2x+1x-3x+54. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.                               

B. 1                               

C. 4                       

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?

A. y=x3-3x+1

B. y=x4-x2+1

C. y=2x+1x+1

D. y=2x-1x-1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là α. Tính diện tích xung quanh của hình nón.   

A. 2πa2 sinα

B. πa2 sinα

C. 2πa2 cosα

D. πa2 cosα

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối trụ bán kính đáy là a3, chiều cao là 2a3. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.     

A. 86πa3

B. 66πa3

C. 43πa3

D. 46πa33

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định trên R*, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.


A.  Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.                

B. Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.                 

C. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.                   

D. Đồ thị không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng y=-x, bán kính bằng R=3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của (S), biết hoành độ tâm I là số dương. 

A. x-32+y-32=9

B. x-32+y+32=9

C. x-32-y-32=9

D. x+32+y+32=9

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a;b;c;d thay đổi, luôn thỏa mãn a-12+b-22=1 4c-3d-23=0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P:a-c2+b-d2 là:

A. Pmin=28                     

B. Pmin=3

C. Pmin=4

D. Pmin=16

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm I2;3;4 A1;2;3. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A. x+22+y+32+z+42=3

B. x+22+y+32+z+42=9

C. x-22+y-32+z-42=45

D. x-22+y-32+z-42=3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log34=a, tính log6184 theo a.

A. 3a4                            

B. 4a3                            

C. 34a                     

D. 43a 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=sinx+ex-5x?    

A. Fx=-cosx+ex-52x2+1

B. Fx=cosx+ex-5x+3

C. Fx=cosx+ex-52x2

D. Fx=-cosx+exx+1-52x2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm sốy=fx đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A.-1;0

B. 1;+

C. 0;1

D.-1;1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fxdx=1x+lnx+C (với C là hằng số tùy ý), trên miền 0;+ chọn đẳng thức đúng về hàm số fx 

A. fx=x+lnx

B. fx=x-1x2

C. fx=-x+1x+lnx

D. fx=-1x2+lnx

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a; AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng A'BC. 


A. 23a

B. 32a

C. 255a

D. 13a

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng P:x+2y+3z-1=0 Q:x+2y+3z+6=0 

A. 714                          

B. 814                           

C. 14                     

D. 514                           

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=3; 01gxdx=-2. Tính giá trị của biểu thức I=012fx-3gxdx.   

A. 12                             

B. 9                               

C.                       

D. -6      

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị  và trục hoành là:

A.  15ln10-10ln5           

B. 10ln5-5ln21              

C. 5ln21-ln5         

D. 121ln5-5ln21  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục và đồng biến trên0;π2 , bất phương trình fx>lncosx-eπx+m (với m là tham số) thỏa mãn với mọi x0;π2 khi và chỉ khi: 

A. mf0+1

B. mf0-1

C. m<f0+1

D. mf0+1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm OSOABCD; SO=a63; BC=SB=a. Số đo góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:


A. 90°

B. 60°

C. 30°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số fx=2x3+mx+3 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ a,b,c. Tính giá trị của biểu thức P=1f'a+1f'b+1f'c.   

A. 23                             

B. 0                               

C. 1-3m                 

D. 3-m

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm BC, BD, CDM, N, P, Q lần lượt là trọng tâm ABC;ABD;ACD;BCD. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ theo V.  

A. V9

B. V3

C. 2V9

D. V27

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình ffx-1=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 6                               

B. 5                              

C. 7                               

D.  4  

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một phân sân trường được định vị bởi các điểm A, B, C, D như hình vẽ. Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở AB với dộ dài AB=25m;AD=15m; BC=18m. Do yêu cầu kỹ thuật, khi lát phẳng phần sân trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B, C, D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10cm, a cm, 6cm tương ứng. Giá trị của a là các số nào sau đây?

A. 15,7cm                      

B. 17,2cm                      

C. 18,1cm              

D. 17,5cm   

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác SAB vuông tại A,ABS=60°. Phân giác của góc ABS cắt SA tại I. Vẽ nửa đường tròn tâm I, bán kính IA (như hình vẽ). Cho miền tam giác SAB và nửa hình tròn quay xung quanh trục SA tạo nên các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là V1, V2. Khẳng định nào sau đây là đúng?     

 

A.V1=49V2                      

B. V1=32V2                     

C. V1=3V2               

D. V1=94V2                     

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ  Oxyz, cho điểm A-1;3;5; B2;6;-1; C-4;-12;5 và mặt phẳng P: x+2y-2z-5=0. Gọi M là điểm di động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=MA +MB +MC  là:  

A. 42                             

B. 14                             

C. 143                

D. 143               

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông An có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6%/ 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông An tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng)

A. 169234 (nghìn đồng)                                      

B. 165288 (nghìn đồng)  

C. 168269 (nghìn đồng)                             

D. 165269 (nghìn đồng)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x4-2mx2+4-2m2 Có tất cả bao nhiêu số nguyên m-10;10 để hàm số y=fx có đúng 3 cực trị.

A. 6                               

B. 8                               

C. 9                       

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x,y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3x2-2xy-y2=5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P: x2+xy+2y2 thuộc khoảng nào sau đây?

A. (4;7)                        

B. -2;1                        

C. 1;4                  

D. 7;10       

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên [0;p ]. Biết f0=2e và fx luôn thỏa mãn đẳng thức f'x+sinxfx=cosxecosx x0;π. Tính I=0πfxdx (làm tròn đến phần trăm)  

A. I6,55                      

B. I17,30                    

C. I10,31             

D. I16,91 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx-9+yy-9+xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=3x+2y-9x+y-10 khi x,y thay đổi.  

A. 2                               

B. 3                               

C. 1                       

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lưới ô vuông đơn vị, kích thước 4 ´6 như sơ đồ hình vẽ bên. Một con kiến bò từ A, mỗi lần di chuyển nó bò theo một cạnh của hình vuông đơn vị để tới mắt lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu cách thực hiện hành trình để sau 12 lần di chuyển, nó dừng lại ở B ?

   

A. 3498                         

B. 6666                         

C. 1532                 

D. 3489

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack