vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 20)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của m để đường thẳng y=2x+m cắt đồ thị hàm số y=1xx+2 tại hai điểm phân biệt?

A. m0

B. m>0

C. m

D. m<0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x+1 đồng biến trên các khoảng

A. ;0

B. 0;+

C. ;1 và 1;+

D. 1;1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số thực a sao cho a3x+12dx=21.

A. a = 2

B. a = 0

C. a = 1

D. a = -1 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên và có bảng xét dấu của fx như sau

Tìm số cực trị của hàm số y=fx

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua A1;0;1 và song song với trục Oy

A. x=1+ty=0z=1+t,t

B. x=1y=tz=1,t

C. x=ty=1z=t,t

D. x=1y=1+tz=1,t

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 3x+4=9x23x,x1<x2. Tính giá trị biểu thức P=2x1+x2

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3sinπx+π. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập giá trị của hàm số là 0;3

 

B. Chu kì của hàm số là 32

C. Không có khẳng định nào đúng

D. Hàm số giảm trên đoạn 12,32

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x3+1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay sinh khi quay (H) quanh trục Ox.

A. 198π7

B. 5π4

C. 23π14

D. 6π

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình x5+3x32x2+5x+1=0 trên tập hợp số phức C là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx01cos2xx2 bằng

A. 0

B. 2

C. π2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy lớn AD = 2a, AB = BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a2. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. R=a63

B. R=a22

C. R=a32

D. R=a62

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x1 và đường thẳng y = 2.

A. 12

B. 4

C. 6

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm H2;4;6. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua H và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A,B,C sao cho H là trực tâm tam giác ABC.

A. P:x+2y+3z28=0

 

B. P:x+y+z=0

C. P:x2y3z+24=0

D. P:x+y+z12=0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm OO’, bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng a2. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm O' sao cho AB' = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO′B′A.

A. a332

B. a3212

C. a326

D. a36

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=eax2+bx+c đạt cực trị tại x=1 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e2. Tính giá trị của hàm số tại x=2

A. y2=0

B. y2=e2

C. y2=1

D. y2=e

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z thỏa mãn 1+i212iz=23i 

A. 110

B. 45i

C. 45

D. 45i

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+4x2

A.  2

B. -2

C. 22

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. a323

B. a333

C. a332

D. a322

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y=13x32mx2+x+m1 đồng biến trên R.

A. m14

B. m12

C. m

D. m12

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z=12i1+i 

A. z¯=12+32i

 

B. z¯=12+32i

C. z¯=1232i

D. z¯=1232i

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường s (mét) đi được của đoàn tàu là một hàm số theo thời gian t (giây) st=2t3+6t2+1. Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc vm/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là

A. t = 1s

B. t = 4s

C. t = 2s

D. t = 3s

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của m đề đồ thị hàm số y=mx+1x+m có tiệm cận đứng.

A. m1

B. m0

C. m±1

D. Với mọi m

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số y=cotx 

A. lnsinx

B. lnsinx

C. lncosx

D. lncosx

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=sinlnx.

A. y'=coslnx.1x

 

B. y'=coslnx.1x2

C. y'=coslnx.1x

D. y'=coslnx.lnx

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P:xy+z=0 và mặt cầu (S) có tâm I1;1;1 và bán kính R = 3. Từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm N. Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ biết rằng MN = 4.

A. 19

B. 22

C. 22

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số y=lnx2+1 đồng biến trên R

B. Hàm số y=log2x đồng biến trên R

C. Hàm số y=log12x+1 nghịch biến trên khoảng 1;+

D. Hàm số y=logx1 đồng biến trên 0;+

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:yz+1=0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. (P) vuông góc với trục Ox

B. Vectơ n=0;1;1 là một vecto pháp tuyến của (P)

C. (P) vuông góc với mặt phẳng Q:y+z=0

D. Điểm A1;1;2 thuộc mặt phẳng (P)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD, SB = 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A. a333

B. a323

C. 2a33

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của x mà đồ thị hàm số (C): fx=2x1x+1 có tiếp tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng y=3x+1.

A. 3 và 0

B. -3 và 1

C. 0 và 2

D. -2 và 0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log23 và b=log35. Tính log645

A. log645=a1+b1+a

 

B. log645=a2+b1+a

C. log645=2a1+b1+a

D. log645=ab+21+a

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số f(x) được cho trong hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. limx4fx tồn tại

B. limx2fx tồn tại

C. limx5fx tồn tại

D. limx3fx tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log3x+1+log3x+log94=0. Kết luận nào sau đây là đúng về số nghiệm của phương trình?

A. Phương trình vô nghiệm

B. Phương trình có duy nhất 1 nghiệm

C. Phương trình có hai nghiệm là hai số đối nhau

D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho véctơ n=1;1;0. Véctơ n là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng nào?

A. 2x2y+3=0

 

B. xy+z1=0

C. x+2y=0

D. x+y=0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào sau đây có cực trị?

A. y=x3+1

 

B. y=x3x

C. y=x3+3x1

D. y=x3x2+1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x22xx+3 có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;3 

A. maxy0;3=0

 

B. maxy0;3=1

C. maxy0;3=8+215

D. maxy0;3=12

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x+212 

A.  Với mọi m

B. 2;+

C. 2;+

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 7

B. 6

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z+i=1+iz là đường tròn có tâm và bán kính là

A. Tâm I0;1 bán kính R = 2

B. Tâm I0;1 bán kính R = 2

C. Tâm I0;1 bán kính R = 2

D. Tâm I0;1 bán kính R = 2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính f'1 với fx=2xx+x2x

A. 34

B. 32

C. -1

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A,B,C là các điểm biểu diễn số phức z1,z2,z3 là nghiệm của phương trình zz12iz2+i=0. Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. 32

B. 5

C. 52

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 0xe2tdt=12e20181

A. x=2019

B. x=1009

C. x=2018

D. x=2017

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng a và góc giữa các mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

A. V=πa3749

 

B. V=πa33147

C. V=πa32121

D. V=πa321147

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ nào dưới đây giống với đồ thị của hàm số y=4cos3xπ4 nhất?

A. Hình D

B. Hình B

C. Hình C

D. Hình A

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng dd’ song song với nhau. Trên d lấy 5 điểm phân biệt, trên d’ lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường thẳng dd’.

A. 175

B. 220

C. 1320

D. 105

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị thực nào của tham số c thì hàm số fx=cx+1, khi x<23, khi x=2c2x2+2, khi x>2 liên tục trái tại 2.

A. 1232,1232

B. 12

C. -1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y=ex, y = 0, x = -2, x= 2. Đường thẳng x=k2<k<2 chia (H) thành hai phần S1,S2 như hình vẽ dưới. Cho S1 và S2 quay quanh trục Ox ta thu được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 V2. Xác định k để V1=V2.

A. k=12lne4e42

 

B. k=12lne2+e22

C. k=12lne4+e42

D. k=lne4+e42

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cáp treo chở khách từ điểm A cách chân núi (điểm B) 2,1 dặm đến đỉnh núi (điểm P), như hình vẽ dưới. Các góc APBP so với mặt đất lần lượt là α=310 và β=650. Tìm khoảng cách từ A đến P (chọn phương án đúng nhất).

A. 3.0 dặm

B. 3.6 dặm

C. 3.2 dặm

D. 3.4 dặm

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi N là trung điểm của SB, M là điểm đối xứng với B qua A. Mặt phẳng (MNC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích lần lượt là V1,V2 với V1<V2. Tính tỉ số V1V2.

A. 59

B. 511

C. 57

D. 56

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua xe máy trả góp với giá tiền là 50 triệu đồng, mức lãi suất 2% một tháng (lãi suất tính với số tiền còn nợ). Cứ sau mỗi tháng, người đó trả 3 triệu đồng cả gốc và lãi. Hỏi sau 12 tháng kể từ ngày người ấy mua xe, số tiền còn nợ là bao nhiêu triệu đồng?

A. 23,176

B. 20,221

C. 26,906

D. 19,371

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SB  SC. Tính theo a diện tích tam giác AMN biết rằng mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

A. a279

B. a21016

C. a2108

D. a258

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack