vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 19)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 19)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2z+1=0. Trên mặt phẳng tọa độ tìm điểm biểu diễn của số phức w=iz132.

A. 12;32

B. 12;0

C. 12;32

D. 0;12

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính môđun của số phức z thỏa mãn z12i+i=z.

A. 12

B. 14

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCDAD=a,AC=3a.. Tính theo a độ dài đường sinh l của hình trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.

A. 10a

B. 22a

C. 3a

D. 23a

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1xx+2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;2 và 2;+.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1.

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;2 và 2;+.

D. Hàm số không có cực trị

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log12x22=1. Tổng các nghiệm của phương trình là

A. 0

B. 2

C. -2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un có tổng n số hạng đầu tiên là Sn=5n1,n=1,2,3... Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó.

A. u1=5,q=6

B. u1=4,q=5

C. u1=5,q=4

D. u1=6,q=5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=ecos2x.

A. y'=sin2x.ecos2x

B. y'=-2sinx.ecos2x

C. y'=-sin2x.ecos2x

D. y'=2sinx.ecos2x

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân π2018πcos2xdx.

A. 0

B. 2017π2

C. 1009π

D. 2017π

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông cạnh bằng 4cm, đường chéo AB′ của mặt bên (ABB′A′) có độ dài bằng 5cm. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A′B′C′D′.

A. 48cm3

B. 24cm3

C. 16cm3

D. 32cm3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z=1i21+i.

A. 1+i

B. 2+2i

C. 2-2i

D. 2-i

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x10+log24x2.

A. D=2;2

 

B. D=;22;+

C. D=2;2

D. D=2;11;2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=x12+y1221+2xy+xy1 Biểu thức rút gọn của P

A. x

B. y

C. x+y

D. x-y

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 9x2m+13x+m3=0. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho x1+x2=2.

A. m = 1

B. m=12

C. m = 12

D. m=32

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình logeπx23x<logeπx+5.

A. 5;3

B. 5;15;+

C. 5;03;+

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=12x+1. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của fx?

A. Fx=12ln2x+1+2

 

B. Fx=14ln4x+2+2

C. Fx=12ln4x+2+2

D. Fx=12ln4x+2+2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C:y=13x3x và tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.

A. 12

B. 36

C. 8

D. 163

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đó.

A. 18πa2

B. 16πa2

C. 16πa3

D. 6πa2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ln2x36x. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình f'x=0. Tìm S.

A. 1

B. 2

C. -1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y4z=0 và mặt phẳng P:x2y+2z=0.. Viết phương trình mặt phẳng (Q), biết mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x2y+2z3=0

 

B. x2y+2z8=0x2y+2z+10=0

C. x2y+2z9=0

D. x2y+2z6=0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 2x2x=4. Tính giá trị của biểu thức T=8x23x44x+4x.

A. T = 4

B. T = 9

C. T=409

D. T = 18

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1x+1 có đồ thị (C). Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng -1. Tìm hệ số góc k của đường thẳng (d).

A. -2

B. 1

C. -1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx+1x+n. Biết đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1 và y'(0) = 2. Giá trị của m + n 

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Véctơ nào sau đây là một trong các véctơ chỉ phương của đường thẳng d:x12=y+11=z23?

A. 2;1;3

B. 2;1;3

C. 2;1;3

D. 2;1;3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên tập D=\1 và có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y=fxKhẳng định nào sau đây là sai?

A. Phương trình fx=m có 3 nghiệm thực phân biệt khi x > -2

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;6 là -2

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của m để hàm số y=x33x2+m+1x3 nghịch biến trên tập xác định.

A. m3

B. m<4

C. m4

D. m<3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên  01fxdx=2018. Tính I=0π4fsin2xcos2xdx.

A. 2018

B. -1009

C. 1009

D. -2018

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Thế tích khối chóp đó bằng

A. 3a33

B. 2a3

C. a3

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm chung của đồ thị hàm số y=x33x2x+1 và đồ thị hàm số y=x22x+1 

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số mệnh đề sai trong những mệnh đề sau

(1). Nếu hàm số fx đạt cực đại tại x0 thì x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số.

(2). Giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của hàm số còn được gọi là cực đại (cực tiểu) và được gọi chung là cực trị của hàm số.

(3). Cho hàm số fx là hàm số bậc 3, nếu hàm số có cực trị thì đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.

(4). Cho hàm số fx là hàm số bậc 3, nếu hàm số cắt trục Ox tại duy nhất một điểm thì hàm số không có cực trị.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Số phức z=a+bi có số phức liên hợp là z¯=bai.

B. Tích một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực.

C. Số phức z=a+bi được biểu diễn bằng điểm Ma;b trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

D. Số phức z=a+bi có môđun là a2+b2.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=13x3m+1x2+mx4. Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y=fx có 5 điểm cực trị.

A. m>1

B. m0

C. m>0

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số điện thoại mà không phải thử quá 2 lần.

A. 110

B. 29

C. 1990

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các hệ số trong khai triển 12x2018.

A. -1

B. -2018

C. 2018

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng chứa x2010 trong khai triển nhụ thức Newton của biểu thức fx=x+2x22016.

A. 8C20163

B. 4C20163

C. 4C20162

D. C20162

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các nghiệm của phương trình cos2x3cosx4=0 trong đoạn 0;200π

A. 5100π

B. 5151π

C. 10000π

D. 10201π

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y2z+1=0 và đường thẳng d:x+12=y12=z1. Gọi I là giao điểm của d(P),M là điểm trên đường thẳng d sao cho IM =3 tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).

A. 49

B. 53

C. 43

D. 59

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A4;0;0,B0;2;0,C5;2;0. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp K của tam giác ABC.

A. 2;1;0

B. 1;2;0

C. 52;2;0

D. 2;52;0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số thực m để hàm số y=fx=x2+x12x+4khi x4mx+1khi x=4 liên tục tại điểm x0=4.

A. m = 4

B. m = 3

C. m = 5

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích môđun của tất cả các số phức z thỏa mãn 2z1=z¯+1+i, đồng thời điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường tròn có tâm I1;1, bán kính R=5.

 

A. 5

B. 45

C. 35

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cặp a;b thỏa mãn limx3x2+ax+bx3=3

A. a=0,b=9

B. a=3,b=0

C. a=3,b=0

D. không tồn tại tại cặp a;b thỏa mãn như vậy.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua xe máy trả góp với giá tiền là 40 triệu đồng, mức lãi suất là 1,2% một tháng với qui ước một tháng trả 1 triệu đồng cả gốc lẫn lãi. Hỏi sau 12 tháng kể từ ngày người ấy mua xe số tiền còn nợ là bao nhiêu?

A. 33,33 triệu

B. 32,18 triệu

C. 28 triệu

D. 24 triệu

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB,SC. Tính thể tích khối chóp ABCMN. Biết mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

A. 2a316

B. 2a38

C. 32a316

D. 2a312

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phần vật thể A giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0; x=1 cắt phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x0x1ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài canh bằng x1x. Tính thể tích phần vật thể B.

A. 34

B. 348

C. 36

D. 312

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi φ là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính cosφ.

A. cosφ=33

B. cosφ=23

C. cosφ=12

D. cosφ=32

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số khác nhau?

A. 500

B. 360

C. 328

D. 405

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+m+1x+1 có đồ thị (C). Tìm các giá trị thức của m để đường thẳng d:y=x+1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt P0;1,M,N sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN bằng 10.

A. m=±52

 

B. m=±12

C. m=±1

D. m=52 hoặc m=12

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh A′B′,BC,CC′. Mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ thành hai phần, phần chưa điểm B có thể tích là V1. Gọi V là thể tích khối lăng trụ. Tính V1V.

A. 25288

B. 29144

C. 37288

D. 19144

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC=a2;BC=a. Hai mặt phẳng (SAB)(SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).

A. 3a3+1

B. 3a4

C. 3a23+1

D. 3a2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0a2+b2+c2>0 đi qua hai điểm B1;0;2,C1;1;0 và cách A2;5;3 một khoảng lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức K=a+cb+d 

A. 27

B. 27

C. 34

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 1+sinx+1+cosx=m có nghiệm khi và chỉ khi

A. 2m2

B. 1m2

C. 1m422

D. 1m4+22 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack