vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 18)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 18)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:y=2x+1. Đồ thị của hàm số y=x33mx+1 có hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng d khi

m = 0

m = 2

m = 2

m = 1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm 300 triệu đồng loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 10%/năm thì sau 9 năm 9 tháng người đó nhận đc bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi, biết người đó không rút lãi ở các định kì trước. Nếu có rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất loại không kì hạn là 0.015%/ ngày 1tháng = 30ngày.

0,978 tỉ đồng

1,062 tỉ đồng

1,147 tỉ đồng

1,001 tỉ đồng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCDAB=2,AD=4. Tính thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục CD

24π

32π3

32π

16π

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y12=z1 và điểm A(1;0;0). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d.

x11=y1=z4

x+11=y1=z4

x+12=y2=z1

x12=y2=z1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của m để phương trình lnx+ln1x=m có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1).

m2ln2

m>2ln2

m<2ln2

0<m<1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA=a, SAABC. Tam giác ABCAB=BC=2a, ABC^=1200. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

a34

a32

a33

a2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x12=y3=z20 và mặt phẳng P:x+y=0. Tìm tọa độ điểm M trên d có hoành độ dương sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.

M3;3;2

M7;9;2

M5;6;2

M1;3;2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d, a0 có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a>0;b23ac=0

a<0;b23ac0

a<0;b23ac=0

a>0;b23ac0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a, tam giác ABC vuông cân, Ab = BC = a là trung điểm của SB, H là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Tính thể tích hình chóp S.AMH.

a39

a312

a327

a336

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân I=0πxsinxdx được biểu diễn dưới dạng I=+b. Khi đó tổng a+b bằng

π1

0

1

2π

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên [1;4] và thỏa mãn điều kiện 12fxdx=1, 12f2x1dx=2. Tính giá trị của biểu thức I=23fxdx.

3

-1

1

0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol P:y=2x2. Gọi d là tiếp tuyến với (P) tại điểm có hoành độ bằng 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P), đường thẳng d và đường thẳng x=1.

23

12

13

32

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx33mx+1 nghịch biến trên (1;+∞).

m<1

m<0

m>0

m0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A,B,C là điểm biểu diễn các số phức z=2i;z=2+i;z=3i. Khi đó diện tích tam giác ABC là

7

5

6

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x42m+1x2m+1 là ba đỉnh của một tam giác vuông là

m = 0

m = 2

m = 1

m = -1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với 1kn 

k!nk!n!

Anknk!

n!nk!

Ankk!

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:xy+z+4=0 và mặt cầu S:x2+y12+z32=12. Khẳng định nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của (P) và (S)?

Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S)

Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S)

Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)với giao tuyến là một đường tròn bán kính lớn nhất

Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)với giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng 233

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 2n đỉnh n2. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là 4 trong 2n đỉnh của đa giác.

C2n2

Cn4

C2n4

Cn2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+3i, z2¯=3+2i. Tính z1+z2

1143

11+43

1123

11+23

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x,y,z thỏa mãn y=1011logx, z=1011logy. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

x=1011lnz

x=1011logz

x=1011+logz

x=1011logz

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=sinxcosx trên đoạn 0;π2.

ymax=1

ymax=0

ymax=2

ymax=12

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2yz+4=0 và điểm M(−1;0;−1). Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P)

H1;4;3

H1;0;0

H1;-2;0

H1;2;-2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y12+z2=1. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ gốc tọa độ O(0;0;0) đến mặt cầu (S).

1+12

21

2+1

221

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình dưới đây giống với đồ thị của hàm số nào nhất?

y=3xx1

y=x-2x1

y=x+2x1

y=3+xx1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=2x+18x+110 thỏa mãn F(0)=1. Tìm hàm số F(x).

Fx=182x+1x+18+78

Fx=19ln2x+1x+1+89

Fx=192x+1x+19+89

Fx=19x+12x+19+109

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm log2x+log3x+log4x+...+log10x=0?

1

0

2

3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z=2+3i12i 

223

53

53

53i

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2logxx11 

x

x0

x

x1;+

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x42x2+1 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình

y=12x12

y=4x-1

y=-9

y=12x9

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số Fx=log2x+1ex+x2+C là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

fx=1xln21ex+2x

fx=1x1ex+2x

fx=1xln2+1ex+2x

fx=ln2x1ex+2x

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa mãn z¯32iz2i=0. Khi đó |z| bằng

z=523

z=53

z=5+23

z=423

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=exlnx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số có tập xác định là D=

Hàm số luôn nghịch biến trên

limx0+fx=

Hàm số có duy nhất một điểm cực trị

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex, trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 1. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng về thể tích V?

V=π2e2

V=π2e-1

V=12e2-1

V=π2e2-1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=34x43x2+1 đồng biến trên các khoảng

2;2

;0

0;+

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình 3x.512x1=15 có hai nghiệm thực phân biệt x1,x2. Tính x1x2.

x1x2=log35+12

x1x2=log35+12

x1x2=log53+12

x1x2=log35+12

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khốp chóp sau, khối chóp nào không có mặt cầu ngoại tiếp?

Hình chóp có đáy là hình chữ nhật

Hình chóp có đáy là hình bình hành

Hình chóp có đáy là hình vuông

Hình chóp tam giác

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình cos4x+12=0 

π2

7π6

π6

5π6

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên BB′=b. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ là

a3b3

a2b34

a2b3

a3b33

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của a để hàm số y=loga+1x đồng biến trên (0;+∞).

a > 1

a > 2

a > 0

a > -1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ thiết kế một bể các hình hộp chữ nhật có đáy nhưng không có nắp đậy, có chiều cao là 75cm, thể tích bể là 600000cm3. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 700000 đồng/m2 và loại kính để làm mặt đáy có giá thành 1000000 đồng/m2. Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt bên là không đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn thành bể cá là

2,678 (triệu đồng)

3,012 (triệu đồng)

2,132 (triệu đồng)

2,108 (triệu đồng)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có công sai d=3 u22+u32+u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

S100=14650

S100=14400

S100=15450

S100=14250

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều A1A2...A2nn2,nZ nội tiếp đường tròn O. Biết rằng số tam giác trong 2n điểm A1,A2,...,A2n gấp 20 lần số hình chữ nhật có 4 đỉnh trong 2n điểm đó. Tìm n.

12

8

16

10

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

a336

a332

a334

a333

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và  nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ A đến (SCD).

217

2

1

233

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình sincosx=0 trên đoạn x[0;2π].

0

1

2

Vô số

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B, AB=a,BC=a3SA=a2, SB=a2,SC=a5. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.

R=a3728

R=a2597

R=a25914

R=a3714

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của DD’ (tham khảo hình vẽ dưới đây). Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng B’CC’M.

13

110

13

229

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số phức z thỏa mãn z23i=2, gọi z0 là số phức có môđun nhỏ nhất. Khi đó z0 bằng

z0=15413

z0=18413

z0=2413

z0=17413

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x+11xkhi x0m2+2m+1khi x=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x=0.

m = 0 hoặc m = 1

m = 1

m = 0 hoặc m = 2

m = 2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un được xác định như sau:

u1>0un+1=unun2+33un2+1

Tùy thuộc vào giá trị của u1, tìm khẳng định ĐÚNG khi nói về tính tăng, giảm và bị chặn của dãy un?

Với mọi u1>0 thì dãy un luôn bị chặn

Nếu u1<1 thì dãy un giảm

Nếu u1>1 thì dãy untăng

Nếu u1=1thì dãy unlà tăng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack