vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 17)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 17)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x33 

 

D=

D=3;+

D=3

D=3;+

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x42mx2+1 đạt cực tiểu tại điểm x=0 khi

m1

m0

m<0

m>1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax,y=logbx,y=logcx cho như hình vẽ

b>c>1>a

b>a>1>c

a>c>1>b

c>b>1>a

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lg2=a thì lg4000 bằng

2a2+3

2a+3

a2+3

3a2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD = 2a. Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là

433πa3

43πa3

32πa3

22πa3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz. Cho ba điểm M1;1;2,N3;1;2,P1;0;1. Mặt phẳng (MNP) có phương trình là

x+y+z2=0

x+3yz+6=0

x+2y+z1=0

x+3y+z+2=0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 53log5x=25x

3

0

1

2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=x33x+1 như hình vẽ. Hàm số x33x+1 có bao nhiêu cực trị?

2

4

3

1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 121x2+4x+3dx=aln2+bln3+cln5, với a,b,c là các số nguyên. Khi đó, S=a+b+c có giá trị là

12

-12

1

-1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z=1+2i2

4

2

-4

-2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log22+x2x 

0x2

x<2x0

x<0x>2

0x<2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có thể tích bằng a3 và diện tích đáy bằng a2. Chiều cao h của khối lăng trụ (T) là

3a

a3

a

2a

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 05fxdx=3,36fx+2=5. Tính 04f2xdx.

4

12

8

16

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của m để phương trình 6xm.2x2.3x+2m=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1<2<x2.

m < 3

m > 3

m < 9

m > 9

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của m để mỗi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3mx22mx+2017 đều là đồ thị của hàm số bậc nhất đồng biến.

m>6m<0

0<m<6

6<m<0

m<6m>0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x33x2+1, trục tung và tiếp tuyến tại điểm có tọa độ thỏa mãn y'' = 0

01x3+3x23x+1dx

201x33x23x+1dx

201x3+3x23x+1dx

01x33x23x+1dx

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn limx1x2+3+x2x63x2+24x21.

-14

0

1

Không tồn tại

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x32x2+x+1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x1x+1 

2

3

1

0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x33x29x+3 

-18

-24

-3

-6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Góc giữa AA′ và (ABC) bằng 600. Biết tằng AA'=AB=a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

3a312

2a312

2a34

3a34

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1i z2=2+3i. Tính môđun của số phức z2iz1.

5

3

3

5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA'  và B'D' bằng

a2

a22

a2

a

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3xy+2=0. Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy

3x'+y'2=0

3x'y'2=0

3x'+y'+2=0

3x'+y'2=0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn zi=1+iz là phương trình đường tròn

x2+y12=2

x12+y2=2

x+12+y2=2

x2+y+12=2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z biết z=i.z+1.

1-i

1+i

12+i2

12i2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC'A') tạo với đáy góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' 

a324

a316

a38

a312

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho fxdx=4x2+1+C. Khi đó f2xdx bằng

8x2+1+C

1x2+1+C

2x2+1+C

4x2+1+C

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình x11=y+12=z21 và mặt phẳng P:x+2y2z+4=0. Tìm tọa độ điểm M trên d có tung độ dương sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.

M3;3;0

M2;1;1

M0;-3;3

M1;-1;2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x23x>2 

0<x<3

1<x<4

x<0x>3

x<1x>4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=mx1x+m có giá trị lớn nhất trên [0;1] bằng 3 khi

m = 1

m = 2

m = -2

m = -1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cốc hình trụ có chiều cao 5R, bán kính đáy R. Đặt vào trong cốc 2 quả bóng hình cầu có bán kính R. Gọi V1 là phần không gian mà 2 quả bóng chiếm chỗ và V2 là phần không gian còn lại trong cốc. Tính tỉ số V1V2.

87

715

78

815

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên lnxx2+1/dx.

1xx2+1xx2+1+C

nx+x2+1+C

nxx2+1+C

12x2+1+C

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng 2, ABC^=600. Biết SOABCD và thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2. Tính SA.

SA=3

SA=2

SA=1

SA=2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Xác suất để có 3 học sinh cùng vào 1 quầy và 2 học sinh còn lại vào 1 quầy khác là

C53C615!56

C53C61C5165

C53C61C5156

C53C615!65

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=34x4khi x014khi x=0. Khi đó f'(0) là kết quả nào sau đây?

116

Không tồn tại

0

14

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z+1=0. Một phân tử chuyển động thẳng với vận tốc không đối từ điểm A(1;−1;0) đến gặp mặt phẳng (P) tại M, sau đó phần tử chuyển động thẳng từ điểm M đến điểm B(1;1;−2) cùng với vận tốc như lúc trước. Tìm hoành độ của M sao cho thời gian phần tử chuyển động từ A qua M đến B là ít nhất.

-23

-13

23

43

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+3x2+mx3 nghich biến trên (2;+∞).

m0

m1

m<0

m>1

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết thể tích khí CO2 năm 1993 là Vm3. 10 năm tiếp theo, mỗi năm thể tích khi CO2 tăng m% ; 20 năm tiếp theo nữa, mỗi năm thể tích khí CO2 tăng n%. Tính thể tích khí CO2 năm 2017?

V100+m101+n201024m3

V1+m+n24m3

V100+m101+n141048m3

V+V1+m+n24m3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2sin22x5sin2x+2=0 có hai họ nghiệm dạng x=α+, x=β+ 0<α,β<π. Khi đó tích αβ 

5π236

5π2144

-5π236

-5π2144

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối nón có chiều cao h và bán kính r thay đổi, nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích khối nón lớn nhất

h=R2

h=R3

h=4R3

h=3R2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, BAD^=600, SA(ABCD). Mệnh đề nào sau đây là SAI?

ΔSAD

ΔSAB

ΔSBC

BDSAC

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu S là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z1+i=z+2i và điểm A là điểm biểu diễn số phức 1+2i. Biết rằng MS là điểm sao cho AM nhỏ nhất. Tung độ của điểm M là giá trị nào sau đây?

M1;0

M1;-2

M1;1

M1;1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=sin4x+cos4x+msinxcosx. Tìm các giá trị thực của m để hàm số có GTLN=2.

m=±2

m=±3

m=±1

m=22

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ tập X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số chỉ chứa ba chữ số lẻ là

P=1621

P=142

P=2342

P=1021

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;0;−1),B(2;1;0). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng x+y+mz3=0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.

m=±1

m=1

m=±2

m=2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn Sk=Cn0Cn1+Cn2Cn3+...+1kCnk0k<n,kN,nN*

Sk=1Cnk

Sk=1kCnk

Sk=Cn1k1

Sk=1kCn1k

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số a, b, c theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết cũng theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của cấp số cộng công sai là d≠0. Tính ad.

9

43

3

49

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình thoi. Diện tích các tứ giác ABCD,ACC′A′,BDD′B′ lần lượt là S1,S2,S3. Khi đó thể tích khối hộp ABCD.A′B′C′D′

13S1S2S3

12S1S2S3

13S1S2S3

12S1S2S3

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c với a,b,c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a+b+c=2. Biết rằng khi a,b,c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ M2017;0;0 tới mặt phẳng (P).

20173

20163

2017

2016

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Coi cái trống là vật thể giới hạn bởi một mặt cầu bán kính R=0,6m và hai mặt phẳng song song cách đều tâm (như hình vẽ). Biết chiều cao của trống là h=0,8m. Tính thể tích của cái trống.

46π375

375π92

92π375

375π46

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack