vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 15)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 15)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết z1z2 là hai nghiệm phức của phương trình x2+3x+3=0. Khi đó z12+z22

A. -4

B. 3

C. -3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4x+4x=34. Khi đó biểu thức K=6+2x+2x22x2x có giá trị bằng

A. K = 4

B. K = 3

C. K = -4

D. K = -3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z=x+yi,x,y điểm biểu diễn số phức liên hợp của z bằng cách

A. Lấy đối xứng M qua trục tọa độ

B. Lấy đối xứng M qua trục hoành

C. Lấy đối xứng M qua đường thẳng y=x

D. Lấy đối xứng M qua trục tung

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Mm lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y=4x2 trên tập xác định. Khi đó M2+m2 bằng

A. 2

B. 4

C. 16

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=x22mxx2C cắt đường thẳng y=mx3 tại hai điểm phân biệt.

A. m<3324 và m1

B. m<3324

C. m3324

D. m>3324

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức loga23>loga34 xảy ra khi và chỉ khi

A. a>1

B. 0<a<1

C. 0<a1

D. a tùy ý

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1;3;−2), B(0;1;1) và mặt phẳng P: 2xy+z+1=0. Gọi M (a;b;c) là điểm trên (P) sao cho MA+MB nhỏ nhất. Giá trị của a – b − c.

A. 1

B. 2

C. -2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z1i=2. Chọn phát biểu đúng

A. Tập hợp biểu diễn số phức z là một parabol

B. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường thẳng

C. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường tròn bán kính bằng 2

D. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường tròn bán kính bằng 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

lim1n22n+1 

A. +

B. 0

C. -

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e2x+1, trục hoành, đường thẳng x=1 và đường thẳng x=2 là

A. e4e21

B. 12e4e21

C. e4e2+1

D. 12e4e2+1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 13 quả cầu gồm 6 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng

A. 10513

B. 526

C. 613

D. 10526

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một loại virut sau t ngày có số lượng là N(t) biết N't=10001+0,5t và lúc đầu đám virút có số lượng là 300.000 con. Vậy sau 5 ngày số lượng virút là

A. 304507 con

B. 302537 con

C. 303406 con

D. 302506 con

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x2y=6x. Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay A xung quanh trục tung là

A. 32π3

B. 8π

C. 20π

D. 6π

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log6x27x+161 

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng P:x2y+z+2=0. Mặt phẳng đi qua A và song song với (P) có dạng

A. 2x4y+2z+2=0

 

B. x+2yz+2=0

C. x2y+z+2=0

D. x2y+z=0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=2+3i, z2=2+i. Môđun của số phức z1+z2 

A. 24

B. 4

C. 26

D. 42

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của limnnn+2dx1+ex bằng

A. 0

B. e

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đồ thị của các hàm số y=12x, y=2x, y=log2x, y=log12x. Có bao nhiêu đồ thị giao với trục hoành?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = h và đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a. Một mặt trụ đi qua hai điểm B, C và có một đường sinh là SA. Khi đó bán kính mặt trụ bằng

A. a

B. a2+h2

C. ah

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu fxdx=ln3x+C thì fx bằng

A. 3ln2xx

B. ln2x3

C. 3x2+1

D. 1xlnx

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log8a+log4b2=6 log4a2+log8b=6 thì giá trị của ab 

A. 216

B. 8

C. 29

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=31x 

A. 1x231xln3

B. 1x2.31x

C. 1x231xln3

D. 31xln3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho điểm A(0;1;2) và mặt phẳng P:xy+2z+3=0. Tìm điểm M trên (P) sao cho khoảng cách AM là nhỏ nhất.

A. 2;1;3

B. 1;0;32

C. 0;1;1

D. 1;2;0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đa giác lồi có 12 đỉnh. Số tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác là

A. 1320

B. 220

C. 202

D. 1230

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x2x+1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1) và (0;+∞)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;0)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;+∞)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1) và (0;+∞)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có cạnh AB=a, BC=3a,A'C=26a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó là

A. 12a3

B. 3a3

C. 4a3

D. 6a3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2x+3 tại điểm A2;0 song song với đường thẳng nào sau đây?

A. x+5y2=0

B. x-5y+2=0

C. x-5y2=0

D. x+5y+2=0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với cặp giá trị nào của a;m thì đường thẳng ax+y+m=0 đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x24?

A. 2;4

B. 4;-2

C. 4;2

D. -2;4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc A bằng 60o, O là tâm hình thoi, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SO và mặt phẳng đáy bằng 45o. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.

A. 32a3x

B. a34

C. 3a38

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=5x2x2+3x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hàm số y=fx nếu biết dy=6x3x213dx và f0=1

A. y=3x2144+54

 

B. y=3x2143+23

C. y=3x2144+34

D. y=3x2142+12

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;2;2, B3;1;0,C1;2;0. Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là hình bình hành

A. 3;3;2

 

B. 3;3;2

C. 3;3;2

D. 3;3;2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các phần thực của các số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: z1=1, 1+iz¯i có phần ảo bằng 1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y=x3+3x2+m+2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? Biết đồ thị hàm số y=x3+3x2+2 được cho như hình vẽ.

A. m>2

B. m<2

C. Không có giá trị nào của m thỏa mãn

D. m2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho S:x2+y2+z24x2y+10z+14=0. Mặt phẳng P:x+y+z4=0 cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một hình tròn có diện tích là

A. 6π

B. 2π

C. 3π

D. 4π

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có công sai d >0; u31+u34=11u312+u342=101. Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó

A. un=3n9

B. un=3n92

C. un=3n2

D. un=3n66

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chị Hoa vay ngân hàng 20.000.000 để kinh doanh với lãi suất 1,5%/tháng. Trong 2 năm đầu chị Hoa chỉ trả lãi hàng tháng theo lãi suất của ngân hàng, những năm còn lại chị Hoa trả 500.000 đồng/tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng chị Hoa sẽ trả hết nợ.

A. 86 tháng

B. 48 tháng

C. 62 tháng

D. 38 tháng

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết SH=a,CH=3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SDCH.

A. 14a2

B. 215a3

C. 222a11

D. 218a3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n >1 là một số nguyên dương. Giá trị của 1log2n!+1log3n!+1log4n!+...+1lognn! bằng

A. 1

B. 12

C. n!

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x42mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều

A. m = 0 hoặc m=33

B. m=33

C. m = 1

D. m = 0 hoặc m = 1

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc vt=t2+10t (m/s) với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. BIết khi máy bay đạt vận tốc 200 (m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là

A. 500 (m)

B. 2000 (m)

C. 25003 (m)

D. 40003 (m)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA(ABC), đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA = a. Gọi M là trung điểm cạnh SB. Tính góc giữa hai đường thẳng SA và CM

A. 900

B. 450

C. 600

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Khối nón đỉnh A, đáy là đường tròn đi qua ba điểm A′BD có thể tích bằng

A. 23πa327

B. 3πa38

C. 3a327

D. πa36

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD=2a. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.

A. a2

B. a

C. 2a

D. 2a5

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết SB=a3. Khi đó diện tích mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (SBD) là

A. 8πa25

B. 8πa2

C. 24πa25

D. 8πa215

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 45o. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD).

A. 2a2x

B. 25a3

C. 5a2

D. 3a2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 600.000 đồng/m2. Hãy xác định kích thước của hồ nước để chi phí thuê nhân công là thấp nhất. Chi phí đó là

A. 107556768 đồng

B. 108224567 đồng

C. 106334579 đồng

D. 107553713đồng

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A gồm n phần tử (n4) , biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k (1kn) sao cho số tập con gồm k phần tử của A lớn nhất

A. k = 9

B. k = 7

C. k = 8

D. k = 6

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình cos2x+msinxm=0 có nghiệm?

A. 2

B. Vô số

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+3m+3cosx33=cosx có nghiệm thực?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack