vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 14)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 14)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y=1x2,y=0,x=0 khi quay quanh trục Ox không được tính bằng công thức nào sau đây?

A. πxx3301

B. π011x2dx

C. π011x22dx

D. 2π3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là 2a . Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu đó theo đường tròn nhỏ có bán kính r và có diện tích bằng một nửa diện tích đường tròn lớn. Biết bán kính của hình cầu là R, chọn đáp án đúng:

A. R=2r3

B. R=r2

C. R=22r

D. R=2r

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limn23n3+12n3+5n2 bằng

A. 12

B. 0

C. -32

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD=a,AB=2a, cạnh bên SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi M là trung điểm AB. Tính bán kính hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.AMD.

A. a52

B. a54

C. a22

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 01ex2x+1dx=e+aln2+b a,b. Tính giá trị biểu thức P=2a+b.

A. 5

B. -5

C. -4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm có tọa độ x;y;z sao cho 0x3,1y5,2z2 là tập hợp của một khối đa diện (lồi) có một tâm đối xứng. Tìm tọa độ tâm đối xứng đó.

A. 32;3;2

B. 2;3;2

C. 1;0;2

D. 32;2;0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=a23a2.

A. a34

B. a-12

C. a43

D. a13

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 cái bút khác nhau và 7 quyển vở khác nhau được gói trong 15 hộp. Một học sinh được chọn bất kì hai hộp. Xác suất để học sinh đó chọn được một cặp bút và vở là

A. 815

B. 8105

C. 115

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un u1=2 và công sai d=3. Số hạng u10

A. 25

B. 26

C. 27

D. 28

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 9x+1134x

A. 2

B. 1

C. Vô số nghiệm nguyên dương

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn 5;5. Biết f2=3 f3=2, tính I=23f'xdx.

A. 1

B. 5

C. -1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=log22xx2.

A. 1

B. 2

C. 0

D. Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1/21fxdx=3. Tính tích phân I=0π/3fcos2xsin2xdx.

A. 23

B. 3

C. -3

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các véctơ a=1;3;0,b=0;9;3,c=5;5;5,d=2;3;3. Biết d=x.a+y.b+z.c. Tính tổng x+y+z.

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 64cm3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng 4cm và đáy ABCD là hình bình hành. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SACD.

A. 23

B. 63

C. 43

D. 83

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2m. Tìm m để hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau.

A. 0<m<4

B. m>4 hoặc m<0

C. m>0 hoặc m<-4

D. 4<m<0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=lnx2+1x.

A. y'=1x2+1

B. y'=1x2+1

C. y'=xx2+1

D. y'=1x2+1-x

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x21+3x tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng

A. 29

B. 19

C.  13

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=1ax22x+1dx=13, khi đó giá trị của a

A. a = 0

B. a = 2

C. a = 3

D. a = 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=e2x+6ex513 là

A. x<0

B. x>ln5

C. 0<x<e5

D. 0<x<ln5

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z=12i2+3i 

A. 11

B. -3

C. 4+7i

D. 4-7i

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A1;1;2,B2;1;2. Mặt cầu có tâm thuộc trục hoành và đi qua hai điểm A, B có phương trình là

A. x322+y2+z2=212

 

B. x322+y2+z2=214

C. x+322+y2+z2=214

D. x+322+y2+z2=212

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax,y=logbxy=logcx được cho trong hình vẽ sau:

A. c<b<a

 

B. a<b<c

C. a<c<b

D. b<c<a

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm có tọa độ nguyên nằm trên đồ thị hàm số y=3x+5x+1

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu logab=m thì logaa3b4 bằng

A.  3+4m

B. 4+3m

C. 12m

D. 3+4m

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực đại của hàm số y=2x+cos2x trên 0;π4

A. ymin=π4;ymax=1

 

B. ymin=π2822;ymax=π4

C. ymin=1;ymax=π28+22

D. ymin=π28;ymax=π28+22

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx=sinxcosx, đường thẳng y=0,x=0 và x=π2

A. 1

B. 12

C. π2

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để 2 viên bi được chọn có đúng một viên bi màu xanh bằng

A. 115

B. 815

C. 715

D. 215

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu số phức z1 thỏa mãn z=1 thì phần thực của số phức 11z bằng

A. 1

B. 12

C. 12

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+m. Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.

A. m=1

B. m=±1

C. m

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=4, AD=6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Tính thể tích hình trụ tròn xoay được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh MN.

A. 18π

B. 12π

C. 36π

D. 24π

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A0;0;1 và đường thẳng d:x=ty=1+2tz=t

Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và đi qua A. Viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P).

A. S:x2+y2+z2=3

 

B. S:x2+y2+z2=13

C. S:x2+y2+z2=3

D. S:x2+y2+z2=13

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A,B,C là các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z3i=0. Tìm phát biểu sai

A. Tam giác ABC là tam giác đều

B. Tam giác ABC có trọng tâm O0;0

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nằm trên trục tung

D. Diện tích tam giác ABC bằng 332

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R{1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số là −22

B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận

C. Đồ thị hàm số có 2 giá trị cực tiểu

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;+∞)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a23b2a212

B. a23b2a24

C. a2b2a24

D. a2b2a212

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên giống với đồ thị của hàm số nào nhất?

A. y=x4+2x2

B. y=x4+x2

C. y=x4+x2

D. y=x4+2x2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = xlnx là

A. Fx=xlnxdx

B. Fx=x2.lnxdx

C. Fx=2x2.lnxdx

D. Fx=2x.lnxdx

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f′(x)=(x−1)(x−2)2(x−3). Số điểm cực trị của hàm số là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=2a. Cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

A. 36

B. 25

C. 26

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;3,B3;2;1 và mặt phẳng P:x+yz3=0. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của AB lên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A. 26

B. 43

C. 24

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A′ xuống mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của cạnh AB. Mặt bên (ACC′A′) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′.

A. 3a32

B. 3a332

C. a332

D. a333

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn1+Cnn2=78. Số hạng chứa x4 trong khai triển x22xn

A. 126720

B. 25344x4

C. 25344x4

D. -112640

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2cos2xsin2x+5

A. 6+2

B. 2

C. -2

D. 6-2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu nghiệm phức z thỏa mãn z+i=2 z2 là số thuần ảo?

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+2xxm. Tìm m để hàm số đồng biến trên 1;+

A. m;1

B. m0

C. m1

D. m>1

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+i+1=z¯2i. Tìm giá trị nhỏ nhất của mô đun của số phức z.

A. 12

B. 2

C. 12

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp cụt ABC.A′B′C′ có hai đáy ABCA′B′C′ có diện tích lần lượt là S1 và S2. Mặt phẳng (ABC′) chia hình chóp cụt thành hai phần, Tính tỉ số thể tích hai phần đó.

A. S2S1+S1S2

B. S1S2+S1S2

C.  S1S2S1S2

D. S2S1S1S2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (AD’B’) bằng

A. a

B. a22

C. a33

D. a63

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chia 10 phần quà giống nhau cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất 2 phần quà là

A. 30

B. 15

C. 21

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho 2n điểm phân biệt n4,N, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên một mặt phẳng. Tìm tất cả các giá trị của n sao cho từ 2n điểm đã cho tạo ra đúng 505 mặt phẳng phân biệt?

A. 12

B. 7

C. 24

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack