vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 13)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y2=x và đường thẳng x=1 bằng S

A. S=13

B. S=43

C. S=23

D. S=16

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(−2;3;4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (ABC)?

A. 6x+4y+3z8=0

 

B. 6x4y+3z8=0

C. 6x+4y+3z9=0

D. 6x+4y+3z12=0

3. Nhiều lựa chọn

limnn2+2n21 bằng

A. 0

B. 1,499

C. +

D. 32

4. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I=0π4tan2x+tan4xdx.

A. 12

B. 13

C. 1

D. 14

5. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình logx+12=2 

A. 1

B. 2

C. Đáp án khác

D. 0

6. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=1+i2+1+i3+...+1+i20. Phần thực của số phức z 

A. 2101

B. 2102

C. 210

D. 210

7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x1x+1 có tâm đối xứng là điểm nào?

A. I1;2

B. I2;1

C. I2;-1

D. I1;2

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1;1;0), B(2;−1;1), C(3;−1;1). Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. 52

B. 3

C. 32

D. 5

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(−1;2;0),B(−2;0;2). Viết phương trình đường thẳng AB.

A. x+11=y22=z22

 

B. x+11=y22=z22

C. x+11=y22=z2

D. x+11=y22=z2

10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây

A. y=x4+2x2+1

 

B. y=13x3x2+1

C. y=x41

D. y=x4+8x2+1

11. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn x2+y22x8=0. VO;2C=C'. Tính diện tích hình tròn (C’).

A. 9π

B. 64π

C. 36π

D. 6π

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x38x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

13. Nhiều lựa chọn

Cho log3x=log4y=log5x+y. Giá trị của tỷ số xy 

A. 49

B. 34

C. 23

D. 916

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x1x+13. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+2x2+x2 có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

16. Nhiều lựa chọn

Gọi L là chiều dài của đoạn đường có điểm đầu là A và điểm cuối B (hình vẽ là những nửa đường tròn đồng tâm O và có bán kính lần lượt là 1,2,3,4,5). Hãy chọn khẳng định đúng.

A. 47

B. L<50

C. 51

D. L>52

17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, góc ABC bằng 30o. Quay miền trong tam giác ABC quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay, tính thể tích khối đó?

A. 3πa32

B. 3πa318

C. 3πa3

D. 3πa36

18. Nhiều lựa chọn

Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x23x+2 F(3) = 0 thì

A. Fx=lnx1x2+ln2

B. Fx=lnx1x2ln2

C. Fx=lnx2x1ln2

D. Fx=lnx2x1+ln2

19. Nhiều lựa chọn

Cho C:y=x33x2+2. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 3xy+5=0 có phương trình là

A. y=3x+2

B. y=3x-3

C. y=3x-2

D. y=3x+3

20. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 2zi=zz¯+2i là hình gì?

A. Một đường Elip

B. Một đường tròn

C. Một đường thẳng

D. Một đường Parabol

21. Nhiều lựa chọn

Cho 2 số thực x,y thỏa phương trình x+3+1+2yi=21+i+3yix. Khi đó x2xy+y2 có giá trị là

A. 34

B. 94

C. 1

D. 14

22. Nhiều lựa chọn

Gọi A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1=2+0i;z2=1+i;z3=1i. Chọn kết luận đúng nhất.

A. Tam giác ABC vuông cân tại A

B. Tam giác ABC cân tại B

C. Tam giác ABC vuông cân tại B

D. Tam giác ABC cân tại A

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;−1;1),B(1;3;1),C(4;−1;−2). Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là

A. O12;0;3

B. O1;2;0

C. O1;2;0

D. O52;1;12

24. Nhiều lựa chọn

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2,y=0, x=1, x=2 quanh trục Ox

A. 5π12

B. 3π12

C. 7π12

D. π12

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a; SA = 2a và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBD)

A. 3a2

B. 2a3

C. 6a2

D. 6a3

26. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ.

A. 9a34

B. 33a34

C. a34

D. 3a34

27. Nhiều lựa chọn

Giả sử hai nghiệm của phương trình 2x2+2x=8 x1,x2x1<x2. Khi đó x12x2 có giá trị là

A. 6

B. -4

C. 7

D. -5

28. Nhiều lựa chọn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+1=0. Giá trị của biểu thức z1+z2 bằng

A. 12

B. 4

C. 2

D. 1

29. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y=3x2xx+1 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng

A. 23

B. 163

C. 13

D. 83

30. Nhiều lựa chọn

Cho x là số thực dương thỏa mãn 32x+3=4.3x. Tính giá trị của x21.

A. 0

B. 0 và -1

C. 0 và 1

D. 1

31. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=log3x2+2x1

A. y'=2x+2x2+2x1ln3

 

B. y'=2x+2x2+2x1ln3

C. y'=x+1x2+2x1ln3

D. y'=x+1x2+2x1ln3

32. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số fx=x2+4x+3x+1 khi x>1mx+2 khi x1 liên tục tại điểm x=1.

A. m=-4

B. m=4

C. m=0

D. m=-2

33. Nhiều lựa chọn

Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy một góc α. Thể tích của lăng trụ đó là

A. 3a2bsinα12

B. 3a2bcosα12

C. 3a2bcosα4

D. 3a2bsinα4

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy cho A(1;2;0),B(−1;0;2). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và bán kính AB.

A. x12+y22+z2=4

 

B. x12+y+22+z2=8

C. x+12+y22+z2=12

D. x+12+y22+z2=12

35. Nhiều lựa chọn

Số véctơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF

A. P6

B. 36

C. C62

D. A62

36. Nhiều lựa chọn

Một nguyên hàm của hàm số fx=1x2+2x+3

A. x+12+1

 

B. arctan2x+1

C. 12arctanx+12+1

D. 2tanx+1+1

37. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là đúng về m? Biết 0mx2exdx.

A. m không phải số nguyên tố cũng không phải hợp số

B. m là số nguyên tố

C. m là hợp số

D. m vừa là số nguyên tố vừa là hợp số

38. Nhiều lựa chọn

Thầy giáo dạy Toán gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,8% năm, phương thức tính lãi 3 tháng một lần. Hỏi sau 3 năm 6 tháng thầy giáo nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi, biết thầy chưa rút lãi lần nào.

A. 380 triệu đồng

B. 349 triệu đồng

C. 375 triệu đồng

D. 354 triệu đồng

39. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y=3sinxcosx42sinx+cosx3

A. 3

B. 6

C. 8

D. 5

40. Nhiều lựa chọn

Nếu log27a+log9b2=2 log9a2+log27b=10 thì giá trị của ab

A. 39

B. 37

C. 312

D. 311 

41. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=cos2x+2cosx+1 

A. 5

B. 2

C. 0

D. 4

42. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức A=logab+logba+2logablogabblogba1.

A. A=1

B. A=2

C. A=logab

D. A=logba

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCSA=SB=SC=a, ASB^=60o, BSC^=90o,CSA^=120o. Tính thể tích hình chóp S.ABC.

A. 2a34

B. 2a312

C. 2a33

D. 2a36

44. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác đều 20 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh. Tính xác suất để 3 đỉnh đó là 3 đỉnh của một tam giác vuông không cân.

A. 319

B. 235

C. 857

D. 17114

45. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 2sinx+3cosx=0 trong đoạn 0;5π2

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

46. Nhiều lựa chọn

Cho một hình trụ có chiều cao và bán kính đều bằng a. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD, BC không phải là đường sinh của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông này.

A. a

B. 2a

C. a102

D. a52

47. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông. AB = BC = a, cạnh bên AA’=a2. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B’C.

A. a22

B. a32

C. a77

D. a57

48. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD.

A. 2πa23

B. πa26

C. πa24

D. Đáp án khác

49. Nhiều lựa chọn

Trên một đoạn đường giao thông có hai con đường vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh có vị trí đặt tại M , vị trí M cách đường Oy 216m và cách đường Ox 1000m. Vì lý do thực tiễn, người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá để làm 100m đường là 200 triệu đồng. Chọn vị trí của AB để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao nhiêu?

A. 2,093 tỷ đồng

B. 3,172 tỷ đồng

C. 1,967 tỷ đồng

D. 2,153 tỷ đồng

50. Nhiều lựa chọn

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại BAB=a, AC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=2a. Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC)(SBC). Tính cosα.

A. 155

B. 35

C. 12

D. 32

© All rights reserved VietJack