vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 12)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho A=alna1alnxdx nhận giá trị dương và không vượt quá 2018?

A. 4036

B. 2018

C. 2017

D. 2019

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A0;1;1,B0;2;1,C1;0;2,D3;2;5. Tính thể tích tứ diện ABCD.

A. 16

B. 1

C. 13

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R f'x>0,x>0. Biết f0=2. Khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

A. f(1) = 1

B. f(3) > f(4)

C. f(1) + f(2) = 4

D. f(-1) = 2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 34i, điểm B biểu diễn số phức -1-2i. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với M qua trục hoành. Khi đó điểm N biểu diễn số phức nào sau đây?

A. z=1+3i

B. z=-1+3i

C. z=-1-3i

D. z=1-3i

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng 2R và thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB có góc ASB bằng 60o. Tính thể tích và diện tích xung quanh của khối nón.

A. V=πR33,Sxq=πR2

 

B. V=πR333,Sxq=2πR2

C. V=πR36,Sxq=πR22

D. V=πR33,Sxq=2πR2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình z2+az+b=0,a,b có một nghiệm phức là z=1+2i. Khi đó tổng a+b bằng

A. -4

B. 3

C. 0

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức P=1+i20

A. 1024i

B. 2014

C. 1024

D. -1024

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số chẵn và 10fxdx=a. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 01fxdx=a

B. 01fxdx=a

C. 11fxdx=0

D. 11fxdx=2a

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3. Gọi B là điểm thỏa mãn AB=2ij. Tìm tọa độ của điểm B.

A. B1;1;3

B. B-1;-1;3

C. B1;3;1

D. B1;3;3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương x,y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. logx+y=logx+logy

 

B. log2x.y=log2xlog2y

C. 2logxlogy=logx2y

D. nxy=lnxlny

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 12lnu2+412=12ln8ln5=123ln2ln5, với a, b là các số nguyên. Tính tổng a+b bằng:

A. -1

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2. Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây?

A. x+2y+2=0

B. 2x-y+2=0

C. 2x+y+2=0

D. 2x+y-2=0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh a, M là trung điểm của DC. Tính thể tích của khối chóp M.ABC.

A. a3212

B. a3324

C. a3224

D. a3312

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã chỉ có hai điểm cực trị

B. Đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 4

D. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x32x;y=x2 về phía bên trái trục tung.

A. 34

B. 4π3

C. 6

D. 274

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra khi quay quanh trục Ox hình giới hạn bởi các đường x2+y5=0 và x+y3=0.

A. 83π15

B. 153π5

C. 197π15

D. 157π3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giác giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x42m2x+m đi qua điểm A1;0

A. m = 1

B. m=12

C. m=12

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1xx2?

A. y = 2

B. y=12

C. y = -1

D. y = 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng P:2xy+2z3=0

A. 1

B. 12

C. 3

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=e2xlog2x

A. y'=e2x2log2x+1xln2

 

B. y'=e2x2log2x+ln2x

C. y'=e2xlog2x+1xln2

D. y'=e2x2log2xln2x

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng d1:x12=y1=z2 và d2:x2=y11=z21

A. 2x6y+4z3=0

 

B. x6y+8z6=0

C. x6y+4z3=0

D. 2x12y+8z3=0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log318. Tính log427 theo a.

A. 32a2

B. 23a3

C. 32a2

D. 23a2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=a6b6a3.b12b3.a12, (với a,b>0)

A. ab3

B. 1ab

C. 1ab3

D. 1ab3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2cosx trên đoạn 0;π2. Khi đó tích M.m bằng

A. π22

B. 2π4+1

C. π42+1

D. π2π4+1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của 1x2 trong khai triển 11x10.

A. 1x2

B. 2

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm lim1+2n12n+1

A. 2

B. 22

C. 22

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=01x3x4+1dx

A. 15221

B. 16221

C. 1522+1

D. 1622+1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x23xx1 đồng biến trên các khoảng

A. 1;1

 

B. ;1 và 1;+

C. 0;+

D. ;1 và 1;+

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x44x2+2 có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình x44x2+2=m có đúng 5 nghiệm phân biệt.

A. m>2

B. 0<m<2

C. m=0

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=lnx1+1

A. 1+1e;+

B. 1+1e;+

C. 1;+

D. 1+e;+

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt thẳng thì song song với nhau

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y=2x1x1 tại điểm A2;3 

A. y=3x+9

B. y=x+5

C. y=x+1

D. y=3x+3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 3cm, 5cm và 6cm và biết tổng diện tích các mặt bên là 70cm2. Thể tích của khối lăng trụ đó là

A. 1014

B. 714

C. 514

D. 214

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các hàm lẻ trong các hàm số sau:

A. y=sin2x

B. y=xcos2x

C. y=cosx

D. y=xsinx

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu?

A. 8

B. 16

C. 12

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=a. Gọi B′,C′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB,AC. Tính thể tích hình chóp S.AB′C′.

 

A. a32

B. a36

C. a324

D. a312

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm không âm của phương trình 3x43x2=19 bằng

A. 2+22

B. 1+22

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho ba điểm A1;2;0,B1;2;3,C3;4;1. Gọi Ha,b,c là trực tâm của tam giác ABC. Khi đó a+b+c nhận giá trị nào sau đây?

A. 2875

B. 2915

C. 3875

D. 17275

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=5msinxm+1cosx xác định trên R?

A. 7

B. 6

C. 5

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d:2x+4yz7=04x+5yz14=0 và tiếp xúc với hai mặt phẳng P:x+2y2z2=0 Q:x+2y2z+4=0.

A. x+12+y32+z32=1

 

B. x52+y32+z32=18

C. x+32+y+12+z+32=1

D. x32+y12+z32=1

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCSA vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC vuông tại BSA=AB=BC. Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC).

A. 600

B. 450

C. arccos13

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn thiết kế một bế cá bằng kính không có nắp với thể tích là 80dm3 và chiều cao là 4dm. Đặt một vách ngăn có cùng bán kính ở giữa, chia bể thành hai ngăn, với các kích thước là x,y (dm) như hình vẽ. Tính x,y đế bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ngăn ở giữa), coi bề dày các tâm kính là như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.

A. x=4,y=5

 

B. x=2303,y=30

C. x=25,y=25

D. x=4153,y=15

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của x để hàm số y=2lnxln2x có giá trị lớn nhất?

A. 12

B. e

C. 14

D. e2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4x2m+12x32m>0 có nghiệm đúng với mọi x

A. Với mọi x

B. m<32

C. m23

D. m32

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai cấp số cộng an:a1=4,a2=7,...,a100 bn:b1=1,b2=6,...,b100. Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên?

A. 32

B. 21

C. 33

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2+mx, khi x1x+32x1, khi x>1. Tìm m đề hàm số đã cho liên tục tại x=1.

A. 34

B. 2

C. 34

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=a2, SA=SB=SC. Góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.

A. 2a3

B. a32

C. 2a35

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z2+3i=2, tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất.

A. z=142145+15+3145i

 

B. z=143147+21+2147i

C. z=2413+3+613i

D. z=14147+21+2147i

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=h vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là điểm thay đổi trên cạnh CD. Kẻ SH vuông góc với BM tại H. Thể tích tứ diện S.ABH đạt giá trị lớn nhất là

A. a2h12

B. a2h24

C. a2h6

D. a2h18

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách tô?

A. 630

B. 480

C. 615

D. 360

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack