vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 11)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x+m1x+2. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A(0;1) khi m bằng

A. m = 3

B. 0

C. m = -3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hoán vị của n phần tử trong đó có 2 phần tử ab không đứng cạnh nhau.

A. (n-1)n!

B. (n-1)!

C. (n-2)(n-1)!

D. n!-2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x21, trục tung và đường thẳng x = 2

A. S=02x21dx

B. S=02x21dx

C. S=12x21dx

D. S=02x21dx

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 0a2x2dx=1. Tính giá trị của tham số a.

A. a = 1

B. a=32

C. a = 3

D. a = 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Phương trình f(x) = m có ít nhất hai nghiệm

B. Phương trình f(x) = m luôn có nghiệm

C. Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt

D. Phương trình f(x) = m có hai nghiệm phân biệt nếu m = 1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c với ab0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị khi ab > 0

B. Hàm số luôn có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại với mọi giá trị của a, b

C. Với mọi giá trị của a, b đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác cân

D. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị khi ab < 0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng P:3x+2z1=0 có một véctơ pháp tuyến là

A. n=3;2;0

B. n=3;0;2

C. n=3;2;1

D. n=3;2;1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. y=x2x1

B. y=xx22

C. y=x+x23

D. y=x1x+2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A1;2;3,B4;0;1,C2;3;1D3;2;1. Tọa độ điểm A′ đới xứng với A qua mặt phẳng (BCD)

A. A'18753;26653;19953

 

B. A'1747;1647;1947

C. A'18753;16053;19953

D. A'1747;1647;1947

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a2. Thể tích V của khối chóp S.ABC

A. 6a34

B. 6a312

C. 3a312

D. 3a34

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn của dãy số un=1ncosnn2+1

A.

B. Không tồn tại giới hạn

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình sin2x+2m1sinxcosxm+1cos2x=m. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm?

A. -3<m<0

B. m1

C. 2m1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x42x2+1 đạt cực đại tại

A. x = 1

B. x = -1

C. x = -3

D. x = 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử z1  z2 là các nghiệm phức của phương trình z22z+4=0. Giá trị của biểu thức A=z12+z22

A. 2

B. 16

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x12=y11=z21. Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oxy) là đường thẳng

A. x=1+2ty=1tz=0

B. x=1+2ty=1+tz=t

C. x=1+2ty=1+tz=0

D. x=12ty=1+tz=0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD. Hai điểm MN lần lượt thay đổi trên hai cạnh CBCD, đặt CM = x, CN = y. Xác định hệ thức liên hệ giữa x y để hai mặt phẳng (SAM) và (SAN) vuông góc với nhau.

A. axy=x+y2

 

B. 2a2=2ax+yxy

C. a2=ax+y2xy

D. ax+y=x2+y2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=0114x2dx.

A. I=12ln32

B. I=14ln32

C. I=14ln3

D. I=ln32

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A2;1;1,B3;0;1,C2;1;3D nằm trên Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 3. Tọa độ của D

A. D0;2;0

B. D0;4;0D0;5;0

C. D0;5;0

D. D0;3;0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=x+4x2 có tập giá trị là

A. 2;2

B. 0;2

C. 2;22

D. 2;22

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 3,4,5. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là

A. 40

B. 30

C. 20

D. 60

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm M1;3;1,N5;6;2. Đường thẳng MN cắt mặt phẳng Oxz tại điểm I. Điểm I chia đoạn thẳng MN theo tỉ số

A. 12                             B. 1                               C. -1                            D. -12

B. 1

C. -1

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=esin2x

A. y'=sin2x.esinx

B. y'=sin2x.esin2x

C. y'=sin2x.esinx

D. y'=2sinxesin2x

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 2x23x22 có tập nghiệm là

A. 1;2

B. 1;2

C. ;12;+

D. ;12;+

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z¯=23i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng −3

B. Phần thực bằng −3, phần ảo bằng 2

C. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng 3

D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x33x2+5x6. Chọn phương án sai

A. Đồ thị hàm số nhận điểm I12;4 là tâm đối xứng

B. Hàm số đơn điệu trên R

C. Đồ thị hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu

D. Hàm số không có cực trị

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là 30o. Hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt (ABC) trùng với trung điểm của BC. Diện tích xung quanh của lăng trụ đã cho là

A. 3a2

B. 3a22

C. 3a2

D. a22

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC với mặt đáy bằng 45o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. 2a3

B. 2a33

C. 82a3

D. 82a33

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây đúng về α,β?

A. α>1;β>1

 

B. 0<β<1,α>1

C. 0<α,β<1

D. 0<α<1,β>1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của bất phương trình 12A2x2Ax26xCx3+10

A. 1

B. 2

C. 3

D. vô số nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình z4-1 có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2log2x3=2+log232x có bao nhiêu nghiệm?

A. 4

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSC.

A. a427

B. a76

C. a426

D. a77

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un với un=n2+1n. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG về dãy số trên?

A. Dãy số giảm

B. Dãy số không bị chặn

C. Dãy số bị chặn dưới

D. Dãy số bị chặn trên

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm 2x+1exdx

A. 2xex2ex+C

B. 2xex+2ex+C

C. 2xexex+C

D. 2xex+ex+C

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=xy=x quay quanh trục Ox.

A. π4

B. π6

C. π3

D. π2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,BC=a,SA=SB=SC=a32. Tính cosin góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC).

A. 0

B. 32

C. 33

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người để đi làm 3 công việc khác nhau. Tính xác suất để mỗi nhóm đi làm việc thì có đúng 1 nữ.

A. 2455

B. 525775

C. 14617325

D. 1655

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=3+4i có điểm biểu diễn là M. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là M′. Điểm M′ có được bằng cách

A. lấy đối xứng điểm M qua gốc tọa độ

B. lấy đối xứng điểm M qua trục tung

C. tịnh tiến điểm M sang phải theo phương song song với trục hoành 4 đơn vị

D. lấy đối xứng điểm M qua trục hoành

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1i. Tính môđun của số phức w=z¯2iz1.

A. w=2

B. w=1

C. w=2

D. w=3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 11A2 có 25 học sinh giỏi tin học, 13 học sinh giỏi toán và 8 học sinh giỏi cả toán và tin học. Hỏi trong lớp này có bao nhiêu học sinh nếu mỗi học sinh hoặc giỏi toán hoặc giỏi tin học hoặc giỏi cả hai môn?

A. 30

B. 48

C. 33

D. 46

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình 142x+1=22x2

A. 112

B. 211

C. 112

D. -211

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54(km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau đó đi thêm 125(m) nữa thì dừng hẳn. 5 giây sau khi hãm phanh, tàu chạy với vận tốc bằng

A. 7,5s

B. 4,5s

C. 11s

D. 10,5s

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=2xx2π

A. 0;2

B. ;02;+

C. ;02;+

D. 0;2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCDA^=D^=90o, AB=AD=2cm, CD=2AB. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang quanh trục là cạnh AB

A. 40π3cm3

B. 16π3cm3

C. 8πcm3

D. 8π3cm3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Thể tích của hình chóp V=3a3. Hỏi khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng bao nhiêu?

A. 9a

B. 3a

C. 6a

D. a

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=a,AA'=2a. Biết thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD′ là 9π2a3. Tính thể tích V của hình chữ nhật ABCD.A′B′C′D′.

A. 4a3

B. 4a33

C. 2a3

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị của tham số m để hàm số y=mx+16x+m nghịch biến trên khoảng ;1

A. m1

B. -4<m1

C. -4m4

D. -4<m<4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log3x22x=log5x22x+2

A. 2

B. 0

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi T là chu kì bán rã của một chất phóng xạ (nghĩa là sau các thời gian T,2T,3T...kT (k là số nguyên dương), số hạt nhân (số nguyên tử) chưa bị phân rã bằng N02,N04,N08...N02k, tức là NkT=N0.2k.)

Khi phân tích một mẫu gỗ cổ người ta thấy 87,5% số nguyên tử đồng vị cacbon 714C đã bị phân rã. Cho biết chu kỳ bán rã của 714C là 5570 năm. Hỏi tuổi của mẫu gỗ cổ này là bao nhiêu?

A. 16710 năm

B. 11345 năm

C. 10021 năm

D. 1857 năm

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hội trại kỉ niệm ngày thành lập Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 26/3, ban tổ chức phát cho mỗi lớp một đoạn dây dài 16m không co dãn để khoanh trên một khoảng đất trống một hình chữ nhật có các cạnh là các đoạn của sợi dây đó. Phần đất để dựng trại chính là hình chữ nhật được tạo thành. Hỏi diện tích lớn nhất có thể của phần dựng tại là bao nhiêu mét vuông?

A. 8m2

B. 10m2

C. 16m2

D. 12m2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack