vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 09)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 09)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+i,z2=22i. Phần thực và phần ảo của số phức z1.z2 tương ứng bằng

A. 4 và 0

B. – 4 và 0

C. 0 và – 4

D. 0 và 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+ax2+bx+1 và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó điều kiện để đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O0;0

A. ab = 2

B. ab = 9

C. a = 0

D. a = 3b

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCDSA=SB=SC=AB=AC=a;BC=a2. Tính góc giữa 2 đường thẳng ABSC.

A. 600x

B. 900

C. 1200

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu điểm M trên đường thẳng d:x=1ty=1+tz=2t AM=10 với A0;1;1?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, gọi các điểm M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1=2i,z2=1+4i. Gọi G là trọng tâm của tam giác OMN, với O là gốc tọa độ. Hỏi G là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

A. z3=i

B. z3=1+i

C. z3=1

D. z3=1-i

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có tâm I(1;2) và bán kính R=3. Phép tịnh tiến theo vecto v2;0 biến (C) thành (C’) có phương trình là

A. x32+y22=9

B. x12+y+22=9

C. x+32+y+22=9

D. x32+y22=3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập các định của hàm số y=x1π+x24e.

A. 2;+

B. [2;+]

C. 2;+

D. 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình x33x29x+m=0 (1) có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.

A. m = 10

B. m = 11

C. m = 12

D. m = 9

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm G1;2;3. Mặt phẳng α đi qua G cắt Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng α.

A. α:x3+y6+z9=1

B. α:x2+y4+z6=1

C. α:x3+y2+z1=1

D. α:x1+y2+z3=1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số fx=2x2x+3x1

A. y=2x+1

B. y=2x-1

C. y=x-1

D. y=-2x-1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=cos2x3 

A. fxdx=12sin2x3+C

B. fxdx=2sin2x3+C

C. fxdx=12sin2x3+C

D. fxdx=2sin2x3+C

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích là 2734 thì độ dài các cạnh bằng

A. 3

B. 3

C. 33

D. 93

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số fx=log2x23x+2x+7 

A. D=7;15,+

 

B. D=7;5

C. D=5;+

D. D=;15;+

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Qua phép đối xứng trục xx', điểm M2;1 cho ảnh là điểm nào sau đây?

A. 1;2

B. -2;-1

C. -1;2

D. 2;-1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách xếp 6 bạn học sinh ngồi vào một chiếc bàn học thẳng gồm 7 chỗ là

A. 720

B. 840

C. 7

D. 5040

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) nằm hoàn toàn trong góc phần tư thứ (IV), được giới hạn bởi các đường y=x1ex, trục hoành, trục tung. Tính thể tích V hình tròn xoay sinh bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.

A. 5π4+πe24

B. πe+π2

C. πe

D. π+πe

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+m (1). Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (1) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B mà diện tích tam giác OAB bằng 32.

A. m = 2

B. m = 3 hoặc m = -1

C. m = 4 hoặc m = 2

D. m = 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân un, biết u4u2=72u5u3=144

A. q=12,u1=112

B. q=2,u1=14

C. q=12,u1=114

D. q=2,u1=12

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức P=25.22+122.220,54.0,252

A. 16

B. 24

C. 128

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx+x3x+2 bằng

A. 0

B. +

C. 32

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên giống với đồ thị của hàm số nào nhất trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây? Biết rằng hàm số có dạng f(x)=ax3+bx2+cx+d,(a0)

A. y=x3+3x+2

B. y=-x3+3x+2

C. y=-x3-3x+2

D. y=x3-3x+2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét phương trình z3=1 trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là

A. S=1±3i2

B. S=1

C. S=1;1±3i2

D. S=-1;1±32

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx3+3mx2+x1. Tìm m để hàm số đồng biến trên 

A. 0m<13

B. 0<m13

C. 0m13

D. m < 0 hoặc m13

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, gọi các điểm M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1=2i,z2=1+4i. Gọi G là trọng tâm của tam giác OMN, với O là gốc tọa độ. Hỏi G là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

A. z3=i

B. z3=i+1

C. z3=1

D. z3=1-i

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x+3 có giá trị cực đại là

A. 7

B. 5

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển 2x3x210

A. 16

B. -16

C. 32

D. -32

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 3a. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A′B′C′D′ và có đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD

A. Sxq=13πa24

B. Sxq=37πa212

C. Sxq=13πa212

D. Sxq=37πa24

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiền vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 12%/năm, lãi được tính theo từng tháng. Hỏi sau bao lâu, số tiền trong tài khoản của người đó gấp 4 lần số tiền ban đầu?

A. 140 tháng

B. 12 năm

C. 120 tháng

D. 136 tháng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=3x, đường thẳng x=1 đường thẳng x=aa>1 bằng 3.

A. 3e

B. e

C. 2e

D. e2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z3=0 và mặt phẳng Q:2x+4y2z7=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. PQ

B. P cắt Q

C. PQ

D. P//Q

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đề thi có 5 câu được chọn ra từ một ngân hàng câu hỏi có sẵn gồm 100 câu, một học sinh thuộc 80 câu. Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu đã học thuộc?

A. Đáp án khác

B. 11075536

C. 13764376

D. 5268884

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x43x21 và đường thẳng y=2x1

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ bằng bê tông với chiều cao 100cm, độ dày của thành ống là 10cm và đường kính của ống là 50cm. Lượng bê tông cần phải đổ là

A. 4000πcm3

B. 0,04πcm3

C. 0,05πcm3

D. 5000πcm3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có tâm các đáy là O,O′. Biết rằng mặt cầu đường kính OO′ tiếp xúc với các mặt đáy của hình trụ tại O,O′ và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình trụ đó. Diện tích của mặt cầu này là 8π. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.

A. 16π

B. 8π3

C. 8π

D. 16π3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A1;1;1,B3;1;2,C0;1;1 và điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 1. Tọa độ của D

A. D0;2;0

B. D0;-2;0

C. D0;-3;0

D. D0;1;0D0;3;0

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+2cosx trên đoạn 0;π2

A. π3+1

B. ymax=π4+1

C. 2

D. ymax=π2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số fx có đạo hàm f'x liên tục trên f1=e2,1ln2f'xdx=4e2. Tính fln2

A. fln2=4+2e2a

B. fln2=4

C. fln2=42e2

D. fln2=4e2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x+12=y11=z21. Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oxy) là đường thẳng

A. d':x=1+2ty=tz=0

B. d':x=1+ty=1+tz=0

C. d':x=1+2ty=1+tz=0

D. d':x=2ty=tz=0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi x thay đổi trong khoảng 2π3;7π3 thì hàm y=cosx lấy mọi giá trị thuộc khoảng

A. 0;12

B. 0;1

C. 12;1

D. 0;12

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các khoảng và nửa khoảng (lớn nhất) mà trên đó hàm số fx=xx2+x6 liên tục.

A. ;3 và 2;+

 

B. ;3  2;+

C. (;3] và 2;+

D. ;3,3;2 và 2;+

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1+cosx+cos2x+cos3x=0 trên đường tròn lượng giác là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với m bằng bao nhiêu thì phương trình log22x+log12x23=mlog4x23 có nghiệm x>32

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCA′B′C′, đáy là tam giác đều cạnh bằng a, tứ giác ABB′A′ là hình thoi, A'AC^=60o,B'C=a32. Tính thể tích lăng trụ ABCA′B′C′.

A. 3a34

B. 33a34

C. 33a316

D. 3a316

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=xx+1. Tìm F(x) biết F(0)=0

A. Fx=25x+1523x+13+415

 

B. Fx=15x+1513x+13+215

C. Fx=15x+13715x+1+415

D. Fx=25x+1323x+1+415

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABCD.A′B′C′D′ là hình lập phương cạnh 2a. Tính thể tích khối tứ diện ACD′B′

A. 8a33

B. 4a33

C. 2a33

D. 8a39

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có một cái hồ rộng 50m, dài 200m. Một vận động viên chạy phối hợp với bơi (bắt buộc cả hai) cần đi từ góc này qua góc đối diện bằng cách cả chạy và bơi (như hình vẽ). Hỏi rằng sau khi chạy được bao xa (quãng đường x) thì nên nhay xuống bơi để đến đích nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là 1,5m/s và vận tốc chạy là 4,5m/s.

A. x197,5m

B. x152,3m

C. x182,3m

D. x183,3m

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a=log62 thì

A. log96=13a1

B. log96=12a1

C. log96=131a

D. log96=121a

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 cái kẹo giống hệt nhau. Có bao nhiêu cách chia số kẹo đó cho 5 em trong lớp sao cho em nào cũng có kẹo?

A. 7920

B. 330

C. 1650

D. 792

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 4x23x+2+4x2+6x+5=42x2+3x+7+1 bằng bao nhiêu?

A. 2

B. 3

C. -3

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O)(O’), bán kính đáy bằng 1 chiều cao bằng 2. AB, CD lần lượt là đường kính của đường tròn đáy (O)(O’) sao cho AB vuông góc CD. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng ACBD.

A. 23

B. 12

C. 32

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack