vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 07)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 07)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử f(x) là hàm liên tục trên R và các số thực a<b<c. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. abf(x)dx=baf(x)dx+acf(x)dx

 

B. abf(x)dx=acf(x)dxbcf(x)dx

C. acf(x)dx=abf(x)dx+bcf(x)dx

D. abcf(x)dx=cbaf(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song ab lần lượt có phương trình 2x-y+4=0 2x-y-1=0. Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo vectơ u=m;3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b.

A. m = 4

B. m = 1

C. m = 2

D. m = 3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a m/s2. Biết ôtô chuyển động được thêm 30m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (4;5)

B. (2;3)

C. (5;6)

D. (3;5)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+2x2ex. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;1] bằng bao nhiêu?

A. -2e

B. 2e

C. e

D. -e

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi α là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A2;0;0,B0;3;0,C0;0;1. Phương trình của α 

A. x2+y3+z1=1

B. 3x+2y6z=0

C. x2=y3=z1

D. x2+y3+z1=0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng P:x2z+1=0 có một véctơ pháp tuyến là

A. n=1;2;0

B. n=1;0;2

C. n=-2;1;0

D. n=2;0;3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x, trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 1

A. 32

B. 1

C. 2

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=fx=x2+3x2x1khix>1mx+2khix1 liên tục tại x=1.

A. m = -3

B. m = -34

C. m = 34

D. m = -32

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y=xx1 tại hai điểm phân biệt khi

A. 0<m<4

B. m

C. -4<m<0

D. x1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng a, b, c đôi một cắt nhau và không đồng phẳng. Tìm số giao điểm phân biệt của ba đường thẳng đã cho.

A. 6

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị T của hàm số 1+2sin2x.

A. T=1;3

B. T=-1;3

C. T=

D. T=-3;3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức i3,3i1i,5+3i1i2. Khi đó tam giác ABC.

A. vuông cân tại B

B. đều

C. vuông cân tại A

D. vuông cân tại C

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ thiết diện qua trục hoành là hình vuông ABCD cạnh 43cm với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung AB sao cho ABM=^60o. Tính thể tích của khối tứ diện ACDM

A. 6cm3

B. 24cm3

C. 3cm3

D. 8cm3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn z2i=1 là đường tròn có phương trình nào sau đây?

A. x22+y2=0

B. x2+y22=0

C. x2+y22=1

D. x22+y2=1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 23x+2+3x4=0 có tổng bình phương các nghiệm là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi một tiếp xúc ngoài với nhau tạo thành hình H. Hỏi H có mấy trục đối xứng?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của một hình bát diện đều là

A. 4

B. 12

C. 16

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 2log82x+log8x12=43 bằng

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a,BC=3a. Hai mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 30o. Tính thể khối chóp S.ABCD theo a.

A. 30a33dvtt

B. 10a3dvtt

C. 10a33dvtt

D. 30a3dvtt

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2cos22x tuần hoàn với chu kì

A. π2

B. π

C. 3π2

D. 2π

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình 9x3x+1+3>1.

A. 0<x<log32

B. x<0x>log32

C. x>log32

D. x<0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=12xlnxdx có giá trị bằng

A. 2ln22

B. ln24

C. 2ln234

D. 2ln252

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính 160,75+181313235.

A. 4

B. 2

C. 14

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x+13x1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định

A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng y=13 và tiệm cận ngang x = 1

B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x=13 và tiệm cận ngang y = 1

C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = -1 và tiệm cận ngang y=13

D. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x=-13 và tiệm cận ngang y = -1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ MN=1;0;2 và M1;0;1 thì tọa độ điểm N

A. N0;0;1

B. N2;0;-1

C. N-2;0;1

D. N0;0;3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn limxx2xx+3

A. 0

B. -

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC với SASB,SBSC,SCSA;SA=SB=SC=a. Gọi B′,C′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB, AC. Thể tích của hình chóp S.AB′C′

A. a324

B. a3

C. a33

D. a312

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 3 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên từ hộp trên. Tính xác suất để được cả 2 viên đều là bi xanh?

A. 15

B. 23

C. 112

D. 512

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính số gia Δy của hàm số y=x33x2 theo số gia của đối số Δx tại x0=1

A. Δy=Δx23Δx

B. Δy=Δx33Δx

C. Δy=Δx36Δx

D. Δy=Δx3+3Δx

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1ty=2tz=2+2t,t và mặt phẳng P:x+yz1=0. Giao điểm M của d(P) có tọa độ là

A. M1;1;1

B. M0;2;4

C. M1;0;2

D. M3;4;2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm công thức số hạng tổng quát un biết u1=1;,un=unun+2,nN

A. un=12n+1

B. un=2n1

C. un=2n+1

D. un=12n-1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCSA=a,SB=2a,SC=3a. Thể tích lớn nhất của khối chóp là

A. 3a3dvtt

B. 3a3dvtt

C. 2a3dvtt

D. a3dvtt

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm trong 10 sản phẩm. Biết rằng trong 10 sản phẩm đó có 2 phế phẩm. Tính xác suất để trong 5 sản phẩm được chọn không có phế phẩm nào.

A. 15

B. 12

C. 29

D. 58

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính thể tích của khối nón.

A. 2πa33dvtt

B. 2πa312dvtt

C. 2πa34dvtt

D. 2πa36dvtt

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=3x1x2+x+2

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. BGACD

B. DGACB

C. DAABC

D. AGBCD

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm y=x33x2+2 có giá trị cực tiểu yCT 

A. yCT=6

B. yCT=4

C. yCT=2

D. yCT=2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để số phức z=a+1+ai,az=1 thì

A. a = -1 hoặc a = 0

B. a=12

C. a=1

D. a=12

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x+y1=0. Để phép tịnh tiến theo vecto v biến d thành chính nó thì v là vecto nào trong các vecto sau?

A. v=2;1

B. v=1;2

C. v=-2;1

D. v=-1;2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=cosx+mcosxm nghịch biến trên π2,π.

A. 1<m<0

B. m0

C. m1

D. 1m0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos2x+sinxcosx+cosxsinx=0 trên đường tròn lượng giác là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm 100 triệu kỳ hạn 9 tháng với lãi suất 6,5% một năm. Biết lãi được tính hàng tháng, tiền lãi mỗi tháng không cộng dồn vào từng tháng để tính lãi cho các tháng tiếp theo mà chỉ được cộng dồn khi hết kỳ hạn gửi mà người đó không lĩnh tiền thì nó mới được cộng dồn và tự động gia hạn với kỳ hạn mới mà bạn đã đăng ký trước đó. Tính số tiền mà người đó nhận được sau 9 tháng.

A. 103,785 triệu đồng

B. 105,324 triệu đồng

C. 104,785 triệu đồng

D. 90,765 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 4log3x2log13x+m=0 có nghiệm thuộc khoảng 0;1.

A. m>14

B. m14

C. 0m14

D. 0<m<14

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là nghiệm phức của phương trình z2+2z+3=0. Đặt w=1+z1100+1+z2100. Khi đó

A. 251i

B. 251

C. 251

D. 251i

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+2x+1x1 trên đoạn 1;2 

A. 0

B. 9

C. Không tồn tại

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x4+2m2x2+1m là ba đỉnh của một tam giác vuông

A. m = 0

B. 

C. m = -1

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số a0;10π sao cho 0asin3x.sin2xdx=25?

A. 4

B. 6

C. 10

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:xy+z+3=0 và ba điểm A0;1;2,B1;1;1,C2;2;3. Tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA+MB+MC nhỏ nhất là

A. M1;2;0

B. M1;1;3

C. M0;0;3

D. M2;1;1

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số aa>0.

A. a3;a33

B. a2;a2

C. a3;22a3

D. a5;35a

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện (TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng 25 lần xác suất 4 người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?

A. 11

B. 12

C. 10

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack