vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 05)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 05)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác cân, AB=AC=2a, BAC^=120°. Mặt phẳng AB'C'tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ bằng

A. a32 (dvtt)

B. a3 (dvtt)

C. a36 (dvtt)

D. 3a3 (dvtt)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y= x43x24 và trục hoành là

A. −1; 1

B. −2; 2

C. −2; −1; 1; 2

D. −2; −1; 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SD=a232. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AB . Thể tích của chóp S.ABCD

A. 23a33

B. 3a36

C. 3a32

D. 23a3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d):x22=y21=z2 và điểm A2;3;1. Phương trình mặt phẳng P chứa A và d 

A. x+y+z6

 

B. x2y+2z+6=0

C. 2x3y+5=0

D. x+2y+z9=0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực của hai số đó bằng nhau và phần ảo của hai số đó bằng nhau

B. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần thực của hai số đó bằng nhau

C. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi môđun của hai số đó bằng nhau

D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần ảo của hai số đó bằng nhau

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx=x4 tại điểm có hoành độ bằng -1 

A. y=4x+5

B.  y=4x4

C.  y=4x3

D.  y=4x5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 4x2x+2+3=m có hai nghiệm thực.

A. 1<m<3

B. m>1

C. m<3

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phù hợp tiếp theo của dãy số sau đây: 1, 11, 21, 1211, 111221,…

A. 312211

B. 32121

C. 132111

D. 23421

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=sinxex

A. cosx + sinxe2x

 

B. cosx - sinxex

C. cosx - sinxe2x

D. cosx.ex + sinx.exe2x

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx4cosx+1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. M=4; m=6

B. M=6;m=4

C. M=5;m=5

D. M=3;m=4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=62x+1  vsx3ax      vs  x>3. Với giá trị thực nào của a thì hàm số liên tục tại x=3?

A. x=13

B. x=3

C. x=13

D. x=-2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu phép tịnh tiến biến điểm A1;2 thành điểm A'2;3 thì nó biến điểm B0;1 thành điểm nào?

A. 3;2

B. 3;0

C. 3;2

D. 3;1 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số y=50x.ex2 trên tập các số thực là

A. 100x.ex2+50ex2+C

 

B. 100x.ex250ex2+C

C. 100x.ex2+200ex2+C

D. 100x.ex2200ex2+C

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi của một đa giác là 158cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d=3 cm. Biết cạnh lớn nhất là 44cm. Số các cạnh của đa giác đó là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x24x7x với x0. Phải bổ sung thêm giá trị f0 bằng bao nhiêu thì hàm số liên tục trên R?

A. 17

B. -47

C. 47

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=log22x4log2x+1 trên đoạn [1;8].

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x36x+1 có mấy điểm cực trị?

A. 2

B. 1

C. Đáp án khác

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm là f'x=12x1 f1=1 thì f5 có giá trị là

A. ln 5+1

B. ln 2

C. ln 5

D. ln 3+1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A3;4;2, B5;6;2, C4;7;1. Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn AD=2AB+3AC.

A. 10;17;7

B. 10;17;7

C. 10;17;7

D. 10;17;7 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 9x4.3x+3=0 có hai nghiệm x1,x2x1<x2.Tính giá trị của biểu thức A=2x12+x22 

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tủ giày có 6 đôi giày. Lấy ngẫu nhiên 4 chiếc giày. Tìm xác suất sao cho trong các chiếc giày lấy ra có đúng 1 đôi giày

A. 1633

B. 433

C. 611

D. 2655

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của hàm số y=1cot2x 

A. x2,kZ

 

B. x,kZ

C. xπ2+2,kZ

D. x4,kZ

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x+2x3.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên các nửa khoảng (−∞; 3] và [3; +∞)

B. Hàm số đã cho đồng biến trên R

C. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên các khoảng (−∞; 3) và (3; +∞)

D. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên các khoảng (−∞; 3) và (3; +∞)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD AB=AA=a, AD=a3. Khoảng cách giữa BD và CD' bằng

A. a35

B. 2a

C. a7

D. a73

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. Khoảng cách từ điểm S đến mặt đáy ABC

A. 2a

B. 2a

C. 3a

D. a

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z+1iz¯=4+i. Môđun của số phức z 

A. 5

B. 37

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 chiếc hộp, mỗi hộp chứa 5 chiếc thẻ đều được đánh số từ 1 đến 5. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên ra 1 chiếc thẻ. Tính xác suất để rút được 2 thẻ có tổng số ghi trên hai tấm thẻ bằng 6?

A. 225

B. 15

C. 325

D. 425

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin2x+4cosxsinx=4 trên đường tròn lượng giác là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phép vị tự VO;k biến O thành H. Tìm k.

A. 12

B. 2

C. 12

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=12i

A. 1;2i1;2

B. 1;2

C. 1;2

D. 1;2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x23x+4x2 có tiệm cận đứng là đường thẳng

A. x=2

B. y=2

C. x=-2

D. x=-1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau đây giống với đồ thị của hàm số nào nhất?

A. x3+3x2+2

B. x33x+2

C. x3+3x4

D. x33x+2 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=0πasin2x1+sin2xdx, với giá trị nguyên nào của a thì I=0πasin2x1+sin2xdx=ln2?

A. a=2

B. a=2

C. a=±1

D. a=±2 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1tz=3+2t. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d?

A. d:x21=y+11=z32

 

B. d:x+21=y11=z+32

C. d:x21=y11=z32

D. d:x21=y11=z32

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho PA=14;PAB=12. Biết AB là hai biến cố độc lập thì PB bằng

A. 14

B. 13

C. 12

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình: x12+y+12=4. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đối xứng qua trục Oy.

A. x+12+y+12=4

 

B. x12+y+12=4

C. x+12+y12=4

D. x12+y12=4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=4xx2 y=x34.

A. 713

B. 716

C. 5712

D. 278

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y=x3+3m+1x2+1m đạt cực tiểu tại x=1.

A. m=12

B. m=-12

C. m=-32

D. Không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện đề bài

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đến mùa sinh sản, một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một quãng đường 240km. Vận tốc dòng nước là 3km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước yên lặng là v(km/h) thì năng lượng tiêu hao của con cá trong t giờ được cho bởi công thức Ev=cv3t, trong đó c là hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc của con cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.

A. 92km

B. 5km

C. 9km

D. 6km

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log126=a log127=b thì

A. log27=b1+a

B. log27=1ab

C. log27=1ab

D. log27=1+ab

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=sinxmsinx+m đồng biến trên khoảng 0;π2

A. -1<m

B. -1<m<0

C. m-1

D. -1m0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là hai số dương. Gọi K là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol y=ax2 và đường thẳng y=bx. Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay K xung quanh trục hoành là một số không phụ thuộc và giá trị của a và b nếu a và b thỏa mãn điều kiện sau

A. b4=2a3

B. b4=2a2

C. b5=a3

D. b3=a5

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AD=1, đáy nhỏ AB=1, đáy lớn CD=2. Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. 4π3dvtt

B. 5π3dvtt

C. π3dvtt

D. 2π3dvtt

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức z=12i, N là điểm biểu diễn số phức z'=1i2z. Tính diện tích tam giác OMM'

A. 103

B. 52

C. 54

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M1;2;3 N2;1;2. Phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm M,N và song song với trục Ox 

A. 5yz+8=0

B. 5y+z+7=0

C. 5y+z7=0

D. 5yz+5=0

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái ly có dạng hình nón như sau

Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao của lượng nước bằng 12 chiều cao của ly. Nếu bịt kín miệng ly rồi lộn ngược ly lên thì tỷ lệ chiều cao của nước và chiều cao của ly bằng bao nhiêu?

A. 18

B. 2732

C. 12

D. 2432

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho sáu điểm A0;1;2,B2;1;2; C3;1;2,A',B',C' thỏa mãn AA'+BB'+CC'=0. Gọi G' là trọng tâm tam giác A'B'C' thì G' có tọa độ là

A. 5;1;2

B. 53;13;43

C. 53;13;23

D. 13;23;23

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình 6log26x+xlog6x12

A. 0x6

B. ;166;+

C. 16x6

D. 0x16

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1 là nghiệm của phương trình log21+x=log3x. Tính giá trị biểu thức A=x12+2x1.

A.15

B. 9

C. 171

D. 99

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA=2a. Góc giữa (SAB) và đáy bằng 60o, góc giữa (SBC) và đáy bằng 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết chân đường cao hạ từ S nằm trong hình vuông ABCD.

A. 16a37dvtt

B. 16a321dvtt

C. 2a3(dvtt)

D. 2a3dvtt

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack