vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 04)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 04)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đường thẳng d:x=2+3ty=tz=1t là tiếp tuyến của mặt cầu tâm I0;0;1. Bán kính  của mặt cầu đó là

 

A. 26611

B. 3211

C. 2611

D. 25311

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Trên a ta chọn 10 điểm phân biệt, trên b ta chọn 11 điểm phân biệt. Có bao nhiêu hình thang được tạo thành từ 21 điểm đã cho ở trên?

A. 406

B. 2475

C. 2512

D. 304

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=cosx, y=0,x=0 x=π4. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành.

A. 2π2

B. 2π

C. π2

D. π22

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x44x21. Gọi h1,h2 lần lượt là khoảng cách từ hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đến trục hoành. Khi đó tỷ số h1h2 bằng

A. 5

B. 12

C. 15

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định m để đường thẳng d:x22=y11=z3 cắt mặt phẳng P:x+myz+1=0

A. m1

B. m-1

C. m0

D. Với mọi giá trị của m

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=132x. Gọi Fx là một nguyên hàm của hàm số fx. Chọn phương án đúng.

A. Fx=12ln32x1

 

B. Fx=ln232x4+1

C. Fx=12ln32x+12

D. Fx=ln32x

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x33x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2mx+lnx. Tìm giá trị thực của tham số m để nguyên hàm Fx của fx thỏa mãn F1=0 và F2=2+2ln2

A. m = 2

B. m = 1

C. m = 0

D. m = 12

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1logxx11

A. x2

B. x>1 và x2

C. x>1

D. x>2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập X là một tập hợp gồm n phần tử, n là số tự nhiên lớn hơn 2. Tìm n biết số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp X bằng 45

A. 10

B. 30

C. 6

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh a, M là trung điểm của AD. Xét khối tròn xoay sinh bởi tam giác CDM (cùng các điểm trong của nó) khi quay quanh đường thẳng AB. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng

 

A. 5πa312

B. 3πa34

C. 7πa312

D. πa33

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x2. Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số có duy nhất một cực trị

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng thuộc tập xác định

C. Đồ thị hàm số có đường tiện cận ngang là x=2

D. Hàm số nghịch biến trên R

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2tan2x+5tanx+3=0

 

A. 5π6

B. π3

C. π6

D. π4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:xyz+1=0Q:2x+3yz=0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng giao tuyến Δ của hai mặt phẳng (P)(Q). Chọn khẳng định sai.

A. x14=y1=z25

 

B. x4=y141=z345

C. x4=y1=z15

D. x+354=y251=z5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9x2m+13x+m+1=0 có hai nghiệm phân biệt.

 

A. m>32

B. m<32

C. m>12

D. m>1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+4 có đồ thị (C) là hình vẽ dưới đây. Với giá trị nào của m thì phương trình x3+3x2+m=0 có hai nghiệm phân biệt?

A. m = 0 hoặc m = 4

B. m = 0 hoặc m = 6

C. m = -4 hoặc m = 0

D. m = -2 hoặc m = 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau và SA=AB=BC=1. Khoảng cách giữa hai điểm S C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 2

B. 3

C. 2

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và nằm trên đường thẳng x+y=2

A. z=2i

B. z=22+22i

C. z=21+i

D. z=2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x5+x1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là SAI khi nói về nghiệm thực của phương trình fx=0?

A. Phương trình có nghiệm trong khoảng 0;1

B. Phương trình có duy nhất một nghiệm

C. Phương trình có đúng 5 nghiệm

D. Phương trình có nghiệm trong khoảng 1;1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1,x2,x1<x2 là hai nghiệm của phương trình 38x3+3+83x=6. Biểu thức P=2x1+x22 có giá trị là

A. 15

B. 0

C. 3

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận định sau, nhận định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số y=sinx và y=cosx đều có tính chất tuần hoàn

B. Hàm số y=sinx đồng biến trên khoảng π3;7π12

C. Hàm số y=sinx là một hàm số lẻ

D. Hàm số y=sinx có đồ thị là một đường hình sin

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c đạt cực đại tại A0;3 và đạt cực tiểu tại B1;3. Tính giá trị của biểu thức P=a+3b+2c.

A. -9

B. 0

C. -24

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2cosx. Tính Mm.

A. 2

B. -1

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì

B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có phép dời hình biến hình này thành hình kia

C. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính

D. Phép dời hình là phép đồng nhất

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ADSC

A. a321

B. a217

C. 2a3

D. a37

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông Minh mua một con lợn đất và ông ta bỏ tiền vào đó như sau: Tháng đầu tiên ông ta bỏ vào đó 6 triệu đồng. Các tháng tiếp theo cứ đầu mỗi tháng ông bỏ thêm vào 1 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng ông ta đủ mua tiền mua một chiếc điện thoại Iphone X giá 30 triệu đồng?

A. 27

B. 24

C. 28

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là

A. πa2104

B. πa254

C. πa2102

D. πa252

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Gọi O,O′ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCDA′B′C′D′. Gọi V1 là thể tích của khối trụ tròn xoay có đáy là 2 đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD A′B′C′D′, V2 là thể tích khối nón tròn xoay đỉnh O và có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A′B′C′D′. Tỷ số thể tích V1V2 

A. 6

B. 2

C. 8

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+i5. Điểm biểu diễn số phức z nằm trong góc phần tư nào của hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức?

A. Góc phần tư thứ I

B. Góc phần tư thứ II

C. Góc phần tư thứ III

D. Góc phần tư thứ IV

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 bạn học sinh An, Bình, Cường, Dũng, Huệ ngồi vào một dãy ghế hàng ngang, có 5 chỗ ngồi. Tính xác suất để bạn Cường ngồi chính giữa.

A. 3!2!5!

B. 3!5!

C. 2!2!5!

D. 4!5!

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 31fxdx=1,30fxdx=2. Tính 01fxdx+33fxdx

 

A. -1

 

B. -3

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logab=2. Tính logaba2b.

A. 1

B. 12

C. -6

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC,SA=8,SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A,BC=7. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.

A. 113

B. 1134

C. 1133

D. 1132

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có công sai bằng 3. Hỏi dãy vn=2un+3 có công sai bằng bao nhiêu?

A. 4

B. 2

C. 9

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép tịnh tiến theo vecto v=12BC biến

A. Điểm M thành N

B. Điểm M thành B

C. Điểm M thành P

D. Điểm M thành C

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax+3khix1x2+x1khix<1 để fx liên tục trên toàn trục số thì a bằng?

A. 1

B. -2

C. 0

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị 333357 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. 317105

B. 34105

C. 31105

D. 319105

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định limx1x2+3x+2x+1

A.

B. -1

C. 1

D. +

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=1002992+982972+....+2212

A. 5050

B. 4949

C. 10100

D. 9898

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 6log62x+xlog6x12 có dạng S=a;b. Tính P=a+b.

A. 16

B. 637

C. 0

D. 376

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức cho các điểm A, B, C theo thứ tự biểu diễn các số phức z1=i;z2=2+i;z3=1+i. Tìm số phức z biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. z=3i

B. z=2i

C. z=3

D. z=-13i

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xex, trục hoành, đường thẳng x=0 và x=1

A. S=e1

B. S=e

C. S=1

D. S=e+1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông Minh gửi gói tiết kiệm tích lũy cho con tại một ngân hàng với số tiền tiết kiệm ban đầu là 200 triệu đồng với lãi suất 7%/ năm. Từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Ông không rút lãi định kỳ hàng năm. Biết rằng, lãi suất định kì hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 10 năm, số tiền ông Minh nhận về cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? (làm tròn đến 3 chữ số thập phân).

A. 675,126 triệu đồng

B. 710,030 triệu đồng

C. 669,759 triệu đồng

D. 559,632 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích là 20lít. Cần phải thiết kế thùng sơn đó với bán kính nắp đậy là bao nhiêu (cm) để nhà sản xuất tiết kiện được vật liệu nhất?

A. 100π3

B. 10000π3

C. 200π

D. 200π

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S x2+y2+z22x+2y4z10=0 và mặt phẳng P:2x+yz5=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính bằng một nửa bán kính mặt cầu (S).

A. Q1:2x+yz+1+62=0 và Q2:2x+yz+162=0

 

B. Q1:2x+yz+1+23=0 và Q2:2x+yz+123=0

C. Q1:2x+yz1+62=0 và Q2:2x+yz162=0

D. Q1:2x+yz+23=0 và Q2:2x+yz23=0

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y2z3=0 cắt hai mặt phẳng P:x2y+z=0Q:xz2=0 theo các đường tròn giao tuyến với bán kính r1 và r2. Khi đó tỉ số r1r2 bằng

A. 32

B. 73

C. 37

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng a, b cố định, song song với nhau và khoảng cách giữa chúng bằng 4. Hai mặt phẳng (P), (Q) thay đổi vuông góc gới nhau lần lượt chứa hai đường thẳng a, b. Gọi d là giao tuyến của (P), (Q). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. d thuộc một mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 4

B. d thuộc một mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 22

C. thuộc một mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 2

D. thuộc một mặt nón cố định

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42mx2m. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác vuông cân.

A. m=-1

B. m=1

C. m=0

D. m=23

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+2m+1xm nghịch biến trên khoảng 0;+.

A. m\1

B. m;0\1

C. m0;+

D. m

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z13=2z2=iz1. Tìm giá trị nhỏ nhất của z1z2.

A. 22

B. 21

C. 2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack